Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2025 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 314/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Lê Xuân Lợi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29/11/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; Nghị định số 153/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 4110/QĐ-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1354/TTr-SYT ngày 12/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh, gồm 02 Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm, điều chuyển, sắp xếp, xử lý xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh theo quy định hiện hành.
Giá mua xe ô tô chuyên dùng được xác định phù hợp với giá thị trường của chủng loại xe tương ứng tại thời điểm mua sắm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện, đảm bảo hiệu quả và đúng quy định.
2. Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng đã được ban hành, thực hiện việc rà soát, sắp xếp lại xe ô tô chuyên dùng hiện có của các đơn vị để bảo đảm số lượng xe ô tô chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn và công tác chăm sóc sức khỏe Nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đã được ban hành tại Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước khu vực VI, các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH
BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2025
của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại xe |
Tiêu chuẩn, định mức (chiếc) |
Mục đích sử dụng |
|
TỔNG CỘNG |
|
128 |
|
1 |
Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do BYT quy định (gọi tắt là xe ô tô cứu thương thông thường) |
123 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
13 |
Vận chuyển, cấp cứu |
2 |
Bệnh viện Đa khoa số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
14 |
Vận chuyển, cấp cứu |
3 |
Bệnh viện Sản Nhi số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
5 |
Vận chuyển, cấp cứu |
4 |
Bệnh viện Sản Nhi số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
5 |
Vận chuyển, cấp cứu |
5 |
Bệnh viện Da liễu |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
6 |
Bệnh viện Mắt |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
7 |
Bệnh viện Nội tiết |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
8 |
Bệnh viện Ung bướu |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu |
9 |
Bệnh viện Phổi số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
10 |
Bệnh viện Phổi số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
11 |
Bệnh viện Sức khỏe tâm thần số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
12 |
Bệnh viện Sức khỏe tâm thần số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
13 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu |
14 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu |
15 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
16 |
Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển đối tượng bảo trợ đi cấp cứu, điều trị |
17 |
Cơ sở Chăm sóc người tâm thần |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Phục vụ đưa đón đối tượng đi khám bệnh, lấy thuốc hàng tháng theo định kỳ và cấp cứu đột xuất |
18 |
Phòng khám Đa khoa giao thông vận tải |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
19 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
20 |
Trung tâm y tế Bắc Ninh số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu; thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòng, dịch vụ tiêm chủng vắc xin |
21 |
Trung tâm y tế Bắc Ninh số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu; thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòng, dịch vụ tiêm chủng vắc xin |
22 |
Trung tâm y tế các khu công nghiệp Bắc Ninh |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
23 |
Trung tâm y tế Gia Bình |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
24 |
Trung tâm y tế Hiệp Hòa |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
25 |
Trung tâm y tế Lạng Giang |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
26 |
Trung tâm y tế Lục Nam |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
27 |
Trung tâm y tế Lục Ngạn |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
28 |
Trung tâm y tế Lương Tài |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
29 |
Trung tâm y tế Quế Võ |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
30 |
Trung tâm y tế Sơn Động |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
31 |
Trung tâm y tế Tân Yên |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
32 |
Trung tâm y tế Thuận Thành |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
33 |
Trung tâm y tế Tiên Du |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
34 |
Trung tâm y tế Từ Sơn |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
35 |
Trung tâm y tế Việt Yên |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
36 |
Trung tâm y tế Yên Phong |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
37 |
Trung tâm y tế Yên Thế |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
5 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa số 1 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu bệnh nhận nặng |
2 |
Bệnh viện Đa khoa số 2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu bệnh nhận nặng |
3 |
Bệnh viện Sản Nhi số 2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu bệnh nhận nặng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29/11/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; Nghị định số 153/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 4110/QĐ-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1354/TTr-SYT ngày 12/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh, gồm 02 Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm, điều chuyển, sắp xếp, xử lý xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh theo quy định hiện hành.
Giá mua xe ô tô chuyên dùng được xác định phù hợp với giá thị trường của chủng loại xe tương ứng tại thời điểm mua sắm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện, đảm bảo hiệu quả và đúng quy định.
2. Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng đã được ban hành, thực hiện việc rà soát, sắp xếp lại xe ô tô chuyên dùng hiện có của các đơn vị để bảo đảm số lượng xe ô tô chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn và công tác chăm sóc sức khỏe Nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đã được ban hành tại Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước khu vực VI, các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH
BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2025
của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại xe |
Tiêu chuẩn, định mức (chiếc) |
Mục đích sử dụng |
|
TỔNG CỘNG |
|
128 |
|
1 |
Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do BYT quy định (gọi tắt là xe ô tô cứu thương thông thường) |
123 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
13 |
Vận chuyển, cấp cứu |
2 |
Bệnh viện Đa khoa số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
14 |
Vận chuyển, cấp cứu |
3 |
Bệnh viện Sản Nhi số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
5 |
Vận chuyển, cấp cứu |
4 |
Bệnh viện Sản Nhi số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
5 |
Vận chuyển, cấp cứu |
5 |
Bệnh viện Da liễu |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
6 |
Bệnh viện Mắt |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
7 |
Bệnh viện Nội tiết |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
8 |
Bệnh viện Ung bướu |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu |
9 |
Bệnh viện Phổi số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
10 |
Bệnh viện Phổi số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
11 |
Bệnh viện Sức khỏe tâm thần số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
12 |
Bệnh viện Sức khỏe tâm thần số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
13 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu |
14 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu |
15 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
16 |
Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển đối tượng bảo trợ đi cấp cứu, điều trị |
17 |
Cơ sở Chăm sóc người tâm thần |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Phục vụ đưa đón đối tượng đi khám bệnh, lấy thuốc hàng tháng theo định kỳ và cấp cứu đột xuất |
18 |
Phòng khám Đa khoa giao thông vận tải |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
19 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
20 |
Trung tâm y tế Bắc Ninh số 1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu; thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòng, dịch vụ tiêm chủng vắc xin |
21 |
Trung tâm y tế Bắc Ninh số 2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu; thực hiện nhiệm vụ y tế dự phòng, dịch vụ tiêm chủng vắc xin |
22 |
Trung tâm y tế các khu công nghiệp Bắc Ninh |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu |
23 |
Trung tâm y tế Gia Bình |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
24 |
Trung tâm y tế Hiệp Hòa |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
25 |
Trung tâm y tế Lạng Giang |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
26 |
Trung tâm y tế Lục Nam |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
27 |
Trung tâm y tế Lục Ngạn |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
28 |
Trung tâm y tế Lương Tài |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
29 |
Trung tâm y tế Quế Võ |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
30 |
Trung tâm y tế Sơn Động |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
31 |
Trung tâm y tế Tân Yên |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
32 |
Trung tâm y tế Thuận Thành |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
33 |
Trung tâm y tế Tiên Du |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
34 |
Trung tâm y tế Từ Sơn |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
3 |
Vận chuyển, cấp cứu |
35 |
Trung tâm y tế Việt Yên |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
36 |
Trung tâm y tế Yên Phong |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
37 |
Trung tâm y tế Yên Thế |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
4 |
Vận chuyển, cấp cứu |
2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
5 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa số 1 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu bệnh nhận nặng |
2 |
Bệnh viện Đa khoa số 2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2 |
Vận chuyển, cấp cứu bệnh nhận nặng |
3 |
Bệnh viện Sản Nhi số 2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
1 |
Vận chuyển, cấp cứu bệnh nhận nặng |
PHỤ LỤC 2:
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ KẾT CẤU ĐẶC BIỆT SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC Y
TẾ, XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ GẮN HOẶC SỬ DỤNG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
Y TẾ CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm
2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại xe |
Tiêu chuẩn, định mức (chiếc) |
Mục đích sử dụng |
|
TỔNG SỐ |
|
20 |
|
I |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
8 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa số 1 |
Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Phục vụ khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh tại chỗ trong các trường hợp cấp cứu ngoại viện. Hỗ trợ chiến dịch khám sàng lọc tại cộng đồng, các đợt ứng phó y tế trong tình huống khẩn cấp, thiên tai, dịch bệnh khi xảy ra trên địa bàn tỉnh. |
Xe xét nghiệm lưu động |
1 |
|||
2 |
Bệnh viện Mắt |
Xe khám, chữa mắt lưu động |
1 |
Phục vụ khám, phát hiện các bệnh về mắt cho người cao tuổi và nhân dân trong tỉnh Bắc Ninh; khám lồng ghép trong chương trình phát hiện tiểu đường, cao huyết áp do các Trung tâm Y tế thực hiện |
3 |
Bệnh viện Phổi số 1 |
Xe chụp X.quang lưu động |
2 |
Phục vụ chụp X.quang lưu động khi khám sàng lọc phát hiện chủ động bệnh lao tại cộng đồng |
4 |
Bệnh viện Phổi số 2 |
Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Phục vụ chụp X.quang lưu động khi khám sàng lọc phát hiện chủ động bệnh lao tại cộng đồng |
5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh số 1 |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, vật tư y tế tiêm chủng mở rộng cho Bệnh viện Đa khoa số 2, Sản Nhi số 2 và các Trung tâm y tế |
6 |
Trung tâm y tế Lục Ngạn |
Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
1 |
Phục vụ lấy mẫu xét nghiệm, chở vắc xin và vật tư tiêm chủng mở rộng, chở máy phun hóa chất và vật tư y tế; Phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
II |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
|
12 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa số 1 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao |
1 |
Phục vụ đưa, đón, chăm sóc sức khỏe cán bộ cấp cao diện Trung ương quản lý, cán bộ A1 và một số cán bộ khác thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy Bắc Ninh quản lý |
2 |
Bệnh viện Đa khoa số 2 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao |
1 |
Phục vụ đưa, đón, chăm sóc sức khỏe cán bộ cấp cao diện Trung ương quản lý, cán bộ A1 và một số cán bộ khác thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy Bắc Ninh |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế. |
1 |
Phục vụ vận chuyển máu và chế phẩm máu trong điều trị, cấp cứu tại bệnh viện, cơ sở y tế tuyến huyện |
||
3 |
Bệnh viện Sản Nhi số 2 |
Xe chỉ đạo tuyến có gắn thiết bị chuyên dùng. |
1 |
- Phục vụ chỉ đạo tuyến về chuyên môn kỹ thuật đối với 08 trung tâm y tế địa bàn tỉnh Bắc Ninh cũ. Ngoài ra, Bệnh viện sử dụng xe để phục vụ công tác hỗ trợ chuyên môn cho các ca cấp cứu ở tuyến dưới. - Được sử dụng kết hợp để phục vụ công tác chung. (theo quy định tại Khoản 8, Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP) |
4 |
Bệnh viện Phổi số 2 |
Xe chỉ đạo tuyến có gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
Phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, kiểm tra các hoạt động phòng, chống Lao và Bệnh phổi của tuyến dưới, kể cả y tế ngoài công lập. |
5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh số 1 |
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm. |
1 |
Phục vụ lấy mẫu xét nghiệm, chở vắc xin và vật tư tiêm chủng mở rộng, chở máy phun hóa chất và vật tư y tế |
6 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh số 2 |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế. |
1 |
Phục vụ vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế để thu thập, tiếp nhận, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm, mẫu máu, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế phục vụ công tác xét nghiệm, nghiên cứu và giám sát dịch tễ học. |
Xe chỉ đạo tuyến có gắn thiết bị chuyên dùng. |
1 |
Phục vụ thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, chỉ đạo, hướng dẫn quản lý, kiểm tra giám sát phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, không lây nhiễm, phòng chống tác động của các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe, quản lý sức khỏe cộng đồng,... |
||
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ chở máy phun và hóa chất lưu động để phun thuốc diệt côn trùng, khử khuẩn hoặc xử lý môi trường trong công tác phòng chống dịch bệnh, vệ sinh môi trường và bảo vệ sức khỏe cộng đồng, đặc biệt khi phát hiện có những ổ dịch, bệnh truyền nhiễm. |
||
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
1 |
Phục vụ tiêm chủng lưu động |
||
7 |
Trung tâm y tế Lương Tài |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
1 |
Phục vụ vận chuyển thuốc, vaccin, sinh phẩm y tế, hóa chất, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động chuyên môn |
8 |
Trung tâm Pháp y |
Xe giám định pháp y |
1 |
Phục vụ công tác giám định pháp y trên địa bàn tỉnh; nghiên cứu khoa học và tham gia đào tạo, đào tạo bồi dưỡng trong lĩnh vực pháp y (Xe để chở giám định viên và trang thiết bị phục vụ giám định pháp y |