Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đề xuất điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 305/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NINH BÌNH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 27 ngày 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ kết luận tại phiên giao ban Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 11 tháng 4 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1212/TTr-SXD ngày 10 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh số liệu, tên gọi tại các vị trí, địa điểm phát triển nhà ở đã có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021- 2025 được phê duyệt tại Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Điều chỉnh tên gọi của 01 dự án nhà ở tại huyện Gia Viễn (tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh) như sau:
Điều chỉnh nội dung đã được phê duyệt là “Khu dân cư mới Phú Cường Đồng Cùng xã Gia Lập, quy mô đất 11,8 ha, quy mô đất ở 7,1 ha” thành “Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng xã Gia Lập, quy mô đất 11,75 ha, quy mô đất ở 7,4 ha”.
b) Điều chỉnh số liệu về quy mô tại một số vị trí, địa điểm phát triển nhà ở đã được phê duyệt trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025:
- Huỷ bỏ 01 dự án là “Khu nhà ở thương mại xã Gia Vân, huyện Gia Viễn” tại Mục 2.1 Phụ lục 2 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Điều chỉnh quy mô 12 dự án, điều chỉnh huỷ bỏ 01 dự án đấu giá quyền sử dụng đất đang triển khai tại Mục 2.3 Phụ lục 2 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Diện tích đất sau khi điều chỉnh đối với các vị trí này tăng từ 101,94 ha thành 154,48 ha (tăng 52,54 ha).
+ Diện tích đất ở sau khi điều chỉnh đối với các vị trí này tăng từ 40,93 ha thành 64,22 ha (tăng 23,29 ha).
(Chi tiết phụ lục I kèm theo Quyết định này)
- Điều chỉnh quy mô 01 vị trí phát triển nhà ở theo dự án dự kiến triển khai (Khu dân cư mới xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp) tại Mục 3.1 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi điều chỉnh tại vị trí này tăng từ 4,6 ha lên 5,0 ha (tăng 0,4 ha), diện tích đất ở giữ nguyên.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Điều chỉnh quy mô 08 vị trí phát triển nhà ở khác dự kiến triển khai tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau điều chỉnh đối với các vị trí này giảm từ 91,14 ha xuống 90,53 ha (giảm 0,61 ha), diện tích đất ở sau khi điều chỉnh giảm từ 42,82 ha xuống 40,25 ha (giảm 2,57 ha).
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này)
2. Bổ sung mới các vị trí địa điểm phát triển nhà ở do các địa phương đề xuất
- Bổ sung 11 vị trí phát triển nhà ở dự kiến triển khai theo dự án tại Mục 3.1 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 348,91 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 110,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Bổ sung 27 vị trí phát triển nhà ở khác dự kiến triển khai tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 263,25 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 84,58 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NINH BÌNH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 27 ngày 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ kết luận tại phiên giao ban Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 11 tháng 4 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1212/TTr-SXD ngày 10 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh số liệu, tên gọi tại các vị trí, địa điểm phát triển nhà ở đã có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021- 2025 được phê duyệt tại Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Điều chỉnh tên gọi của 01 dự án nhà ở tại huyện Gia Viễn (tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh) như sau:
Điều chỉnh nội dung đã được phê duyệt là “Khu dân cư mới Phú Cường Đồng Cùng xã Gia Lập, quy mô đất 11,8 ha, quy mô đất ở 7,1 ha” thành “Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng xã Gia Lập, quy mô đất 11,75 ha, quy mô đất ở 7,4 ha”.
b) Điều chỉnh số liệu về quy mô tại một số vị trí, địa điểm phát triển nhà ở đã được phê duyệt trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025:
- Huỷ bỏ 01 dự án là “Khu nhà ở thương mại xã Gia Vân, huyện Gia Viễn” tại Mục 2.1 Phụ lục 2 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Điều chỉnh quy mô 12 dự án, điều chỉnh huỷ bỏ 01 dự án đấu giá quyền sử dụng đất đang triển khai tại Mục 2.3 Phụ lục 2 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Diện tích đất sau khi điều chỉnh đối với các vị trí này tăng từ 101,94 ha thành 154,48 ha (tăng 52,54 ha).
+ Diện tích đất ở sau khi điều chỉnh đối với các vị trí này tăng từ 40,93 ha thành 64,22 ha (tăng 23,29 ha).
(Chi tiết phụ lục I kèm theo Quyết định này)
- Điều chỉnh quy mô 01 vị trí phát triển nhà ở theo dự án dự kiến triển khai (Khu dân cư mới xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp) tại Mục 3.1 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi điều chỉnh tại vị trí này tăng từ 4,6 ha lên 5,0 ha (tăng 0,4 ha), diện tích đất ở giữ nguyên.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Điều chỉnh quy mô 08 vị trí phát triển nhà ở khác dự kiến triển khai tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau điều chỉnh đối với các vị trí này giảm từ 91,14 ha xuống 90,53 ha (giảm 0,61 ha), diện tích đất ở sau khi điều chỉnh giảm từ 42,82 ha xuống 40,25 ha (giảm 2,57 ha).
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này)
2. Bổ sung mới các vị trí địa điểm phát triển nhà ở do các địa phương đề xuất
- Bổ sung 11 vị trí phát triển nhà ở dự kiến triển khai theo dự án tại Mục 3.1 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 348,91 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 110,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Bổ sung 27 vị trí phát triển nhà ở khác dự kiến triển khai tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 263,25 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 84,58 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này)
- Bổ sung 07 vị trí phát triển nhà ở tái định cư dự kiến triển khai tại Mục 3.3 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 88,02 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 4,27 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo Quyết định này)
3. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, HỦY
BỎ TẠI MỤC 2.3 PHỤ LỤC 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số:
305/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Kế hoạch PTNƠ 05 năm đã được phê duyệt |
Kế hoạch PTNƠ sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Diện tích đất (ha) |
Diện tích đất ở (ha) |
Số lô nền |
Diện tích đất (ha) |
Diện tích đất ở (ha) |
Số lô nền |
|||
A |
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
98,02 |
39,39 |
3.404 |
154,48 |
64,22 |
3.633 |
|
I |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
14,40 |
4,80 |
720 |
41,06 |
13,93 |
691 |
|
II |
Huyện Yên Mô |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu dân cư xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
15,79 |
6,00 |
500 |
15,79 |
5,89 |
383 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư mới Bình Sơn 1, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
7,40 |
3,13 |
228 |
24,09 |
13,73 |
506 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Đồng Rắn, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô |
8,29 |
3,20 |
162 |
8,30 |
3,20 |
162 |
|
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Trung Yên thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
9,17 |
3,51 |
351 |
13,10 |
6,75 |
542 |
|
5 |
Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô |
11,04 |
5,05 |
350 |
11,04 |
5,05 |
324 |
Giảm số lô đất ở |
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đông Lân xã Yên Mạc, huyện Yên Mô |
4,02 |
2,31 |
182 |
5,63 |
2,67 |
201 |
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây đa Quán, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô |
10,60 |
4,51 |
466 |
10,60 |
5,95 |
466 |
|
8 |
Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại xã Yên Phong, huyện Yên Mô |
5,39 |
1,79 |
149 |
5,39 |
1,79 |
105 |
Giảm số lô đất ở |
9 |
Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đồng Nuốn, xã Yên Từ, huyện Yên Mô (Điều chỉnh bổ sung) |
0,11 |
0,33 |
32 |
7,70 |
0,50 |
49 |
|
10 |
Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Trên tại xã Yên Từ, xã Yên Phong huyện Yên Mô |
10,10 |
3,94 |
147 |
10,07 |
3,94 |
145 |
Giảm số lô đất ở |
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Chân Mạ Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
1,71 |
0,82 |
117 |
1,71 |
0,82 |
59 |
Giảm số lô đất ở |
B |
CÁC DỰ ÁN HUỶ BỎ |
3,92 |
1,54 |
191 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Trung Yên thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (Giai đoạn II) |
3,92 |
1,54 |
191 |
0 |
0 |
0 |
|
TỔNG |
101,94 |
40,93 |
3.595 |
154,48 |
64,22 |
3.633 |
|
TỔNG HỢP DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI MỤC 3.1 PHỤ LỤC
3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: VỊ TRÍ NHÀ
Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU NHÀ Ở DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11 tháng
4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Vị trí, khu vực dự kiến |
Địa điểm |
Kế hoạch PTNƠ 05 năm đã được phê duyệt |
Kế hoạch PTNƠ sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Quy mô đất (ha) |
Diện tích đất ở (ha) |
Quy mô đất (ha) |
Diện tích đất ở (ha) |
||||
A |
ĐIỀU CHỈNH |
|
4,6 |
2,32 |
5,00 |
2,32 |
|
I |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp |
Xã Quang Sơn |
4,6 |
2,32 |
5,00 |
2,32 |
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Tam Điệp |
B |
BỔ SUNG |
|
0 |
0 |
348,91 |
110,11 |
|
I |
Thành phố Hoa Lư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại phường Ninh Khánh |
Phường Ninh Khánh |
0 |
0 |
0 |
5,00 |
|
2 |
Dự án nhà ở xã hội tại phường Ninh Phúc |
Phường Ninh Phúc |
0 |
0 |
0 |
6,00 |
|
3 |
Khu vực phát triển nhà ở phía Đông đô thị Ninh Bình |
Xã Ninh Khang và phường Ninh Khánh |
0 |
0 |
242,70 |
56,19 |
Đã phê duyệt tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của UBND tỉnh |
4 |
Khu đô thị dịch vụ Ninh Bình |
Phường Đông Thành |
0 |
0 |
1,04 |
0,53 |
|
5 |
Khu nhà ở xã hội cho chiến sĩ công an |
Phường Ninh Khánh |
0 |
0 |
9,00 |
8,30 |
|
6 |
Khu vực phát triển nhà ở tại phường Ninh Mỹ |
Phường Ninh Mỹ |
0 |
0 |
20,30 |
8,50 |
|
7 |
Khu vực phát triển nhà ở tại xã Ninh An |
Xã Ninh An |
0 |
0 |
43,70 |
14,00 |
|
II |
Huyện Yên Khánh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội Thuận Thắng tại xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Xã Khánh Hoà |
0 |
0 |
1,67 |
0,42 |
|
2 |
Khu nhà ở xã hội Khánh Lợi |
Xã Khánh Lợi |
0 |
0 |
5,00 |
0,75 |
|
III |
Huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội xã Gia Vân |
Xã Gia Vân |
0 |
0 |
7,50 |
4,13 |
|
IV |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới và nhà ở xã hội phía Đông đường Vành đai, phường Nam Sơn, phường Trung Sơn, xã Đông Sơn thành phố Tam Điệp |
Xã Đông Sơn |
0 |
0 |
18,00 |
6,30 |
|
Tổng cộng |
11 |
4,6 |
2,32 |
289,91 |
89,93 |
|
TỔNG HỢP DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI MỤC 3.2 PHỤ LỤC
3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: VỊ TRÍ KHU
VỰC PHÁT TRIỂN NHÀ Ở KHÁC DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11
tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Vị trí, khu vực dự kiến |
Địa điểm |
KHPTNƠ 05 năm đã được phê duyệt |
KHPTNƠ 05 năm sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Quy mô đất (ha) |
Quy mô đất ở (ha) |
Quy mô đất (ha) |
Quy mô đất ở (ha) |
||||
A |
ĐIỀU CHỈNH |
|
91,14 |
42,82 |
90,53 |
40,25 |
|
I |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư mới phía Bắc Đường Đông Tây (giai đoạn I) tỉnh Ninh Bình |
Xã Quang Sơn |
28,8 |
9,5 |
28,8 |
9,56 |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông khu công nghiệp Tam Điệp II, thành phố Tam Điệp |
Xã Quang Sơn |
13,8 |
6,18 |
11,68 |
2,95 |
|
II |
Huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Tây Cụm công nghiệp Gia Phú (khu Trổ Bơm, Gò Bục) |
Xã Gia Phú |
1,54 |
0,92 |
1,51 |
0,95 |
|
2 |
Khu dân cư Đồng Chằm, xã Gia Phú |
Xã Gia Phú |
10,0 |
5,00 |
11,2 |
6,06 |
|
3 |
Khu dân cư thôn Đồi, xã Gia Phú |
Xã Gia Phú |
7,2 |
4,85 |
7,22 |
3,81 |
|
4 |
Khu dân cư trung tâm xã Gia Vân |
Xã Gia Vân |
9,3 |
4,50 |
9,67 |
4,92 |
|
5 |
Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng xã Gia Lập |
Xã Gia Lập |
11,80 |
7,10 |
11,75 |
7,40 |
Điều chỉnh tên gọi và quy mô |
6 |
Khu dân cư mới xóm Đông Thượng |
Xã Gia Tân |
8,70 |
4,77 |
8,70 |
4,60 |
|
B |
BỔ SUNG |
|
0 |
0 |
263,25 |
84,58 |
|
I |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới phía Nam đường Đàm Khánh, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
Phường Yên Bình |
|
|
42,75 |
13,84 |
|
2 |
Khu dân cư mới tổ 6, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
Phường Tây Sơn |
|
|
15,00 |
5,25 |
|
II |
Huyện Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khối 10, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Thị trấn Bình Minh |
|
|
3,67 |
0,77 |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn tại xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Xã Ân Hòa |
|
|
9,91 |
4,36 |
|
3 |
Khu dân cư xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Xã Kim Chính |
|
|
8,59 |
2,44 |
|
4 |
Khu dân cư nông thôn tại xóm 6, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 3) |
Xã Kim Chính |
|
|
1,35 |
0,43 |
|
5 |
Khu dân cư (Thanh lý chi cục thuế Kim Sơn) |
Thị trấn Phát Diệm |
|
|
0,10 |
0,04 |
|
6 |
Khu dân cư xóm 12 và xóm 13 xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn |
Xã Quang Thiện |
|
|
6,50 |
1,75 |
|
III |
Huyện Yên Mô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hưng Thịnh (Yên Hạ) |
Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
14,07 |
5,91 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu sau chợ xóm Trung Liên Phương, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô (Giai đoạn 2) |
Xã Yên Nhân |
|
|
5,92 |
2,49 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Đỗi Tư |
Xã Yên Lâm |
|
|
9,90 |
4,86 |
|
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Dưới, xã Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
|
|
0,66 |
0,15 |
|
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Trên, Ao Lấp, thôn Phù Sa, xã Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
|
|
0,69 |
0,18 |
|
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Cửa Bình, xã Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
|
|
0,36 |
0,10 |
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Chân Đá Trên, xã Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
|
|
1,80 |
1,05 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Xứ Đồng Bánh Chưng, xã Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
|
|
0,42 |
0,31 |
|
9 |
Khu dân cư Vân Hạ, xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
|
|
11,62 |
4,82 |
|
10 |
Khu dân cư Đồi Dù, xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
|
|
1,00 |
0,50 |
|
11 |
Khu dân cư Đồng Bái, xóm Cầu, xã Khánh Dương |
Xã Khánh Dương |
|
|
9,56 |
4,30 |
|
IV |
Huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
1 |
48 lô đất khu nhà ở Thanh Bình, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn |
Xã Gia Tân |
|
|
3,02 |
0,96 |
|
2 |
219 lô đất còn lại của khu tái định cư thuộc dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam) |
Xã Liên Sơn |
|
|
10,12 |
3,08 |
|
V |
Thành phố Hoa Lư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Thượng và thôn Hệ, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư |
Xã Ninh Vân |
|
|
10,72 |
4,61 |
|
2 |
Khu dân cư phía Đông đường Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình tại xã Ninh An và xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư |
Xã Ninh An và xã Ninh Vân |
|
|
36,02 |
13,71 |
|
3 |
Khu dân cư phía Bắc đường Hai Bà Trưng, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư |
Phường Nam Bình |
|
|
5,10 |
0,71 |
|
4 |
Các ô V-05, V-06, V-07, V-08, IV17 thuộc Quy hoạch phân khu Khu đô thị mở rộng về phía Nam (khu 1-2) trong Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình |
Phường Ninh Phong |
|
|
36,80 |
3,57 |
|
5 |
Khép kín khu dân cư phố Phong Đoài (ô đất IV- 01), phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư |
Phường Ninh Phong |
|
|
7,80 |
0,91 |
|
6 |
Khu đất thuộc lô VI-04 trong Quy hoạch phân khu Khu đô thị mở rộng về phía Nam (Khu 1-2) |
Phường Ninh Sơn |
|
|
9,80 |
3,48 |
|
|
Tổng cộng |
35 |
91,14 |
42,82 |
353,78 |
124,83 |
|
TỔNG HỢP DỰ ÁN BỔ SUNG TẠI MỤC 3.3 PHỤ LỤC 3 QUYẾT ĐỊNH
SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: VỊ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ
KIẾN TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11
tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Vị trí, khu vực dự kiến |
Địa điểm |
KHPTNO 05 năm |
Điều chỉnh (bổ sung) |
Trạng thái quy hoạch |
||
Quy mô đất (ha) |
Quy mô đất ở (ha) |
Quy mô đất (ha) |
Quy mô đất ở (ha) |
|
|||
I |
Huyện Yên Mô |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Mai Sơn phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Xã Mai Sơn |
|
|
15,79 |
0,39 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Khánh Thượng phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Xã Khánh Thượng |
|
|
5,57 |
0,42 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Khánh Thịnh phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Xã Khánh Thịnh |
|
|
18,10 |
0,73 |
|
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Yên Phong phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Xã Yên Phong |
|
|
33,10 |
0,44 |
|
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Yên Phong phục vụ dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL.12B với QL.10 đoạn Yên Mô - Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (tuyến ĐT.480E cũ) |
|
|
|
5,39 |
0,37 |
|
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Yên Từ phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Xã Yên Từ |
|
|
7,84 |
0,48 |
|
7 |
Khu Bố trí, sắp xếp lại dân cư khẩn cấp tại các khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai ở các xã Yên Lâm, Yên Thái, huyện Yên Mô (Khu tái định cư số 1) |
Xã Yên Lâm, Yên Thái |
|
|
2,23 |
1,44 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
88,02 |
4,27 |
|