Quyết định 299a/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 299a/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299a/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tình Quảng Bình giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 260/TTr-SXD ngày 02 tháng 02 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà năm 2024 tỉnh Quảng Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 tỉnh Quảng Bình, với nội dung chi tiết tại Kế hoạch kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuyên theo dõi việc thực hiện, kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÁT
TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
1. Mục đích
- Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở của tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2030 đã được phê duyệt.
- Xác định vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở...trên địa bàn tỉnh năm 2024.
- Góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư.
- Làm cơ sở xúc tiến kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; góp phần cho việc quản lý thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299a/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tình Quảng Bình giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 260/TTr-SXD ngày 02 tháng 02 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà năm 2024 tỉnh Quảng Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 tỉnh Quảng Bình, với nội dung chi tiết tại Kế hoạch kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuyên theo dõi việc thực hiện, kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÁT
TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
1. Mục đích
- Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở của tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2030 đã được phê duyệt.
- Xác định vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở...trên địa bàn tỉnh năm 2024.
- Góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư.
- Làm cơ sở xúc tiến kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; góp phần cho việc quản lý thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững
2. Yêu cầu
- Phù. hợp với chiến lược phát triển nhà ở quốc gia; Quy hoạch tỉnh; Chương trình phát triển đô thị; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh giai đoạn 2021-2030; các quy hoạch, kế hoạch khác có liên quan.
- Phù hợp với tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh theo từng năm và giai đoạn của Kế hoạch.
1. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở toàn tỉnh năm 2024
- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh phấn đấu đạt: 28,9 m2/người. Trong đó, tại khu vực đô thị là 34,6 m2/người, khu vực nông thôn là 27,1 m2/người.
- Tổng diện tích nhà ở tăng thêm năm 2024 là: 656.996 m2
- Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố đạt 96,73%, tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố và đơn sơ giảm còn 3,26% tổng số nhà ở.
2. Phương án phát triển các loại hình nhà ở
- Phát triển nhà ở thương mại: 82.462 m2 sàn.
- Phát triển nhà ở xã hội: 31.575 m2 sàn.
- Phát triển nhà ở do hộ gia đình cá nhân tự xây dựng: 542.959 m2 sàn.
3. Dự kiến diện tích đất để xây dựng nhà ở năm 2024
Diện tích đất phát triển nhà ở khoảng 2.504,12 ha.
Bao gồm:
- Diện tích đất phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị là 1.788,6 ha.
- Diện tích đất phát triển nhà ở xã hội là 37,26 ha.
- Diện tích đất phát triển Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở (khu dân cư, HTKT..) khoảng 643,261ha.
- Diện tích đất phát triển nhà ở do người dân tự xây dựng (trên diện tích đất đã thuộc sở hữu riêng) là khoảng 35ha.
4. Vốn và nguồn vốn thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở
a) Về vốn:
- Vốn phát triển nhà ở năm 2024 khoảng 4.690 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Vốn phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị khoảng 718 tỷ đồng.
+ Vốn phát triển nhà ở đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở khoảng 2.558 tỷ đồng.
+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 1.414 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn:
Dự kiến các nguồn vốn để phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
- Phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng.v.v..
- Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn tích lũy thu nhập của các hộ gia đình.
- Phát triển dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở, từ nguồn vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp xã, huyện và nguồn từ ứng vốn quỹ phát triển đất)
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: Bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, doanh nghiệp được hưởng các chính sách ưu đãi theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
5. Các dự án triển khai thực hiện
- Tiếp tục thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở Thương mại, khu đô thị đang triển khai (Theo Phụ lục 1), gồm 27 dự án;
- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị dự kiến phát triển (theo Phụ lục 2), gồm 46 vị trí;
- Vị trí các Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở (khu dân cư, HTKT...) dự kiến phát triển (Phụ lục 3), gồm 161 vị trí.
- Vị trí các dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (theo Phụ lục 4), gồm 8 vị trí.
BẢNG TỔNG HỢP VỊ TRÍ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ NĂM 2024
TT |
Vị trí phát triển nhà ở |
Vị trí dự án đang thực hiện |
Quỹ đất tương ứng (ha) |
Vị trí kêu gọi đầu tư |
Quỹ đất tương ứng (ha) |
|
Toàn tỉnh |
27 |
352,6 |
46 |
1.436 |
1 |
Thành phố Đồng Hới |
18 |
237,9 |
26 |
488,1 |
2 |
Huyện Lệ Thủy |
2 |
16.2 |
02 |
12,0 |
3 |
Huyện Quảng Ninh |
4 |
33.9 |
10 |
671,7 |
4 |
Huyện Bố Trạch |
1 |
8 |
03 |
72,8 |
5 |
Thị xã Ba Đồn |
0 |
0 |
04 |
150,3 |
6 |
Huyện Quảng Trạch |
2 |
56.6 |
01 |
41,1 |
1. Hoàn thiện hệ thống cơ chế chính sách
Tiếp tục cải cách thủ tục hành chính trong việc đầu tư xây dựng phát triển nhà ở theo hướng đơn giản hóa thủ tục, dễ thực hiện và rút ngắn thời gian, liên quan đến việc chấp thuận chủ trương; quản lý thực hiện quá trình đầu tư; thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, giao đất, cấp phép xây dựng.
2. Giải pháp về quy hoạch, phát triển đất đai
Trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, quy hoạch khu công nghiệp phải bố trí quỹ đất để phát triển nhà ở bảo đảm phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt nhằm đáp ứng phát triển các dự án đô thị, dự án phát triển nhà ở, dự án phát triển nhà ở xã hội.
Khi lập, phê duyệt quy hoạch các dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án phát triển đô thị, quy hoạch khu công nghiệp phải bố trí quỹ đất để làm nhà ở xã hội theo quy định.
Xây dựng và ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc, trong đó quy định phân khu cho việc xây dựng nhà ở của từng nhóm, loại nhà ở tại khu vực đô thị và nông thôn để làm cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước và chính quyền địa phương quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đơn vị hành chính.
Thực hiện tốt thiết kế đô thị trong các quy hoạch chi tiết, làm cơ sở quản lý kiến trúc, cảnh quan đô thị.
3. Giải pháp về nguồn vốn
- Công khai minh bạch thông tin về danh mục, quy mô dự án, lựa chọn nhà đầu tư để thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước bằng hình thức xã hội hóa.
- Khuyến khích các thành phần kinh tế sử dụng vốn chủ sở hữu, vốn vay ngân hàng và nguồn vốn huy động hợp pháp để đầu tư xây dựng nhà ở, đặc biệt là nhà ở xã hội và nhà ở thương mại.
- Tiếp tục kêu gọi, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà tài trợ, các tổ chức từ thiện hỗ trợ kinh phí xây dựng mới, cải tạo nhà ở cho các đối tượng chính sách.
4. Giải pháp hỗ trợ nhà ở cho các nhóm đối tượng được hưởng chính sách
a) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội:
Triển khai thực hiện theo Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt Kế hoạch Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2023” tỉnh Quảng Bình.
b) Khuyến khích phát triển loại hình nhà ở thương mại giá thấp để bán, cho thuê để đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị, công nhân, người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
5. Giải pháp phát triển thị trường bất động sản
Tăng cường vai trò của các cơ quan quản lý nhà nước trong quản lý thị trường bất động sản đặc biệt là phân khúc đất ở, nhà ở thông qua việc hoàn thiện xây dựng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
1. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành
1.1. Sở Xây dựng:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo định kỳ hàng năm.
- Tiếp nhận các thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp đế tích hợp, cập nhật bổ sung các thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản khi Hệ thống thông tin này được vận hành.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát, yêu cầu UBND các huyện, thành phố và chủ đầu tư báo cáo theo định kỳ hoặc đột xuất các dự án nhà ở, khu đô thị có nhà ở, dự án đầu tư xây dựng có tạo ra đất ở thực hiện trên địa bàn tỉnh.
- Tăng cường việc kiểm tra, rà soát các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý nghiêm các hành vi huy động vốn trái phép, mua bán bất động sản khi chưa đủ điều kiện kinh kinh doanh theo quy định của pháp luật.
1.2. Sở Tài chính:
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu việc bố trí kế hoạch vốn phát triển nhà ở.
1.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tham mưu, lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.
- Phối hợp cung cấp thông tin về tình hình một số dự án bất động sản để cập nhật vào cơ sở dữ liệu chung về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.
- Chủ trì phối hợp với các sở, ngành địa phương tổ chức kiểm tra và theo dõi tiến độ thực hiện các dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh; tham mưu đề xuất UBND tỉnh hướng xử lý đối với các Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở chậm tiến độ theo tiến độ của dự án đầu tư đã phê duyệt.
1.4. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với Sở Xây dựng, các chủ đầu tư dự án phát triển quỹ Đất ở, các địa phương lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với quy hoạch tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch phát triển nhà ở làm căn cứ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất thực hiện dự án; Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Phối hợp cung cấp thông tin về tình hình giao dịch đất ở để cập nhật vào cơ sở dữ liệu chung về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.
1.5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
Phối hợp với Sở Xây dựng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các cơ quan, địa phương liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các hộ chính sách, người có công với cách mạng, hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở trong quá trình triển khai thực hiện.
1.6. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh:
Phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các KCN để có cơ sở lập và phê duyệt chủ trương để triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân KCN.
1.7. Liên Đoàn lao động tỉnh:
Phối hợp với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”.
1.8. Các sở, ban, ngành có liên quan:
Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu liên quan cho các đơn vị được giao chủ trì trong quá trình triển khai thực hiện.
2. Trách nhiệm của UBND cấp huyện
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn quản lý. Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hoặc đột xuất.
- Tổ chức thu thập thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và gửi về Sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu.
- Rà soát và lựa chọn quỹ đất phù hợp với các quy hoạch liên quan để đề xuất thực hiện các dự án phát triển nhà ở.
- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà ở theo phân cấp, đồng thời thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, giám sát việc xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Thực hiện quản lý xây dựng nhà ở tại khu vực nông thôn theo quy định của pháp luật hiện hành; tổng hợp số liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND cấp xã báo cáo.
3. Trách nhiệm của nhà đầu tư, chủ đầu tư dự án nhà ở, khu đô thị
- Triển khai thực hiện các dự án phát triển nhà ở theo đúng nội dung và tiến độ đã được phê duyệt.
- Thực hiện báo cáo tiến độ dự án theo định kỳ hoặc đột xuất làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai kế hoạch phát triển nhà ở.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và pháp luật có liên quan./.
DANH MỤC DỰ ÁN KHU NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ ĐANG TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha) |
|
TỔNG |
27 dự án |
352,6 |
I |
Thành phố Đồng Hới |
18 dự án |
237.9 |
1 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Bắc kênh Phóng Thủy, phường Đồng Phú, Đồng Hới |
phường Đồng Phú, Đồng Hới |
9.9 |
2 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông đường Phùng Hưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới (Mha) |
phường Đồng Phú, Đồng Hới |
9.9 |
3 |
Dự án Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông |
phường Đức Ninh Đông, Đồng Hới |
7.0 |
4 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông sông Lệ Kỳ, phường Phú Hải, thành phố Đồng Hới |
phường Phú Hải, Đồng Hới |
9.1 |
5 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
phường Bắc Nghĩa, tp Đồng Hới |
7.8 |
6 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Nam đường Trần Hưng Đạo, giáp với Đài phát sóng, phát thanh Đồng Hới |
phường Đồng Phú, Nam Lý, tp Đồng Hới |
4.3 |
7 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn |
phường Bắc Lý, tp Đồng Hới |
10.2 |
8 |
Khu đô thị mới Phú Hải |
phường Phú Hải, Đồng Hới |
42.0 |
9 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Mương Phóng Thủy |
phường Bắc Lý, tp Đồng Hới |
9.7 |
10 |
Movenpic Central |
phường Đồng Hải, tp Đồng Hới |
0.3 |
11 |
Khu đô thị Nam Cầu Dài |
phường Phú Hải, Đồng Hới |
40.3 |
12 |
Khu đô thị Bảo Ninh 1 |
xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới |
18.5 |
13 |
Khu đô thị Bảo Ninh 2 |
xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới |
18.2 |
14 |
Khu đô thị Bảo Ninh 3 |
xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới |
16.5 |
15 |
Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại và nhà ở kết hợp kinh doanh tại phường Hải Đinh |
phường Phú Hải, Đồng Hới |
1.0 |
16 |
Eurowindow Grant City |
phường Đồng Phú, Đồng Hới |
1.5 |
17 |
Dự án tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới tại đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (Đồng Hới Complex) |
phường Bắc Lý, tp Đồng Hới |
5.8 |
18 |
Khu đô thị Bảo Ninh Xanh (Hadaland Bảo Ninh Green city) |
xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới |
25.9 |
II |
Huyện Lệ Thủy |
2 dự án |
16.2 |
19 |
Dự án Khu nhà ở thương mại tại thị trấn Kiến Giang và xã Liên Thủy |
thị trấn Kiến Giang và xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy |
9.6 |
20 |
Dự án Khu nhà ở thương mại thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
6.6 |
III |
Huyện Quảng Ninh |
4 dự án |
33.9 |
21 |
Dự án Khu nhà ở thương mại Dinh Mười III |
xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
9.9 |
22 |
Dự án Khu nhà ở thương mại thôn Hà Thiệp - Bắc Ninh |
xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
9.5 |
23 |
Dự án Khu nhà ở thương mại Đá Lả |
thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh |
6.5 |
24 |
Dự án Khu nhà ở thương mại tại vùng ruộng Nhất, thị trấn Quán Hàu |
thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh |
8.0 |
IV |
Huyện Bố Trạch |
1 dự án |
8.0 |
25 |
Dự án khu nhà ở thương mại tại xã Thanh Trạch |
xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
8.0 |
V |
Huyện Quảng Trạch |
2 dự án |
56.6 |
26 |
Dự án Khu nhà ở thương mại tại trung tâm hành chính huyện lỵ mới |
Trung tâm hành chính huyện lỵ mới Quảng Trạch |
16.2 |
27 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông ngoài trung tâm hành chính huyện lỵ mới (dọc tuyến đường N1) |
xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch |
40.4 |
DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí, khu vực |
Địa điểm |
Quy mô dự kiến (ha) |
|
TỔNG (46 vị trí) |
|
1,436.0 |
I |
Thành phố Đồng Hới (26 vị trí) |
|
488.1 |
1 |
Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi |
phường Đức Ninh Đông |
10,6 |
2 |
Khu đô thị phía Tây đường Phan Huy Chú |
phường Đồng Phú |
9.0 |
3 |
Khu đô thị sinh thái ven sông phía Tây Bắc đường Lê Lợi, thành phố Đồng Hới |
phường Đức Ninh Đông |
30.5 |
4 |
Khu đô thị Bảo Ninh 4, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới |
xã Bảo Ninh |
41.5 |
5 |
Khu đô thị Bảo Ninh 5 |
xã Bảo Ninh |
49.4 |
6 |
Khu đô thị Bảo Ninh 6 |
xã Bảo Ninh |
41.9 |
7 |
Khu đô thị Bảo Ninh 7 |
xã Bảo Ninh |
46,72 |
8 |
Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Văn Linh 1 |
phường Bắc Lý |
3,05 |
9 |
Khu nhà ở thương mại phía Tây đường Võ Nguyên Giáp, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới |
xã Bảo Ninh |
1.8 |
10 |
Khu đô thị trung tâm phía Đông đường Phùng Hưng |
phường Đồng Phú, |
5.0 |
11 |
Khu đô thị Bảo Ninh - Hà Trung |
xã Bảo Ninh |
26.7 |
12 |
Khu đô thị Bảo Ninh - Cửa Phú |
xã Bảo Ninh |
27,5 |
13 |
Khu đô thị phía Đông Bắc đường Lý Thường Kiệt - phường Đồng Phú |
phường Đồng Phú, |
9.1 |
14 |
Khu đô thị Lộc Ninh |
xã Lộc Ninh |
8.5 |
15 |
Khu đô thị phía Bắc công viên trung tâm thành phố Đồng Hới |
phường Đồng Phú |
2.7 |
16 |
Khu đô thị Quang Phú |
xã Quang Phú |
16.1 |
17 |
Khu đô thị Phương Bắc |
xã Bảo Ninh |
17.7 |
18 |
Khu đô thị Bảo Ninh 8 |
xã Bảo Ninh |
20.4 |
19 |
Khu đô thị phía Tây Bắc đường 27m, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới |
phường Đức Ninh Đồng |
8.1 |
20 |
Khu đô thị phía Tây đường Lý Nam Đế |
phường Đồng Phú, |
9.6 |
21 |
Khu đô thị phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới |
xã Đức Ninh |
10.5 |
22 |
Khu đô thị phía Nam phường Phú Hải. |
phường Phú Hải |
29.7 |
23 |
Khu đô thị Bảo Ninh 10. |
xã Bảo Ninh |
43.0 |
24 |
Khu đô thị mới Bắc thành phố |
phường Bắc Lý |
37.2 |
25 |
Khu đô thị Bình Minh 1 |
xã Bảo Ninh |
45.0 |
26 |
Khu đô thị Bình Minh 2 |
xã Bảo Ninh |
25.0 |
II |
Huyện Lệ Thủy (02 vị trí) |
|
12.0 |
27 |
Khu đô thị Kiến Giang 1, huyện Lệ Thủy |
thị trấn Kiến Giang |
8.2 |
28 |
Khu đô thị Lộc Thượng |
xã An Thủy |
3.8 |
III |
Huyện Quảng Ninh (10 vị trí) |
|
671.7 |
29 |
Khu đô thị cao cấp Quán Hàu |
TT Quán Hàu |
16.8 |
30 |
Khu đô thị phía Nam thành phố Đồng Hới |
TT Quán Hàu |
13.7 |
31 |
Khu đô thị Lương Ninh, huyện Quảng Ninh |
xã Lương Ninh |
35.1 |
32 |
Khu đô thị Hải Ninh 2 |
thôn Tân Định, xã Hải Ninh |
20.7 |
33 |
Khu dân cư Nhật Lệ (tên cũ: Khu phức hợp đô thị-nghỉ dưỡng-sân golf DIC Quảng Bình) |
xã Hải Ninh |
285.6 |
34 |
Khu dân cư nông thôn ven sông Nhật Lệ |
xã Võ Ninh |
33.3 |
35 |
Khu dân cư nông thôn mới Hải Ninh, huyện Quảng Ninh |
xã Hải Ninh |
11.6 |
36 |
Khu dân cư Tân Hải |
xã Hải Ninh |
28.0 |
37 |
Khu đô thị tích hợp nghỉ dưỡng tại huyện Quảng Ninh |
xã Hải Ninh |
227.0 |
38 |
Khu dân cư Biển Ngọc |
xã Hải Ninh |
45,09 |
IV |
Huyện Bố Trạch (03 vị trí) |
|
72.8 |
39 |
Khu đô thị Lý Trạch, huyện Bố trạch |
xã Lý Trạch |
19.9 |
40 |
Khu đô thị Đại Trung, huyện Bố Trạch |
xã Đại Trạch, Trung Trạch |
14.2 |
41 |
Khu đô thị mới Lý Nhân |
xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
38.7 |
V |
Thị xã Ba Đồn (04 vị trí) |
|
150.3 |
42 |
Khu đô thị phức hợp Du lịch nghỉ dưỡng thương mại tại phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn |
phường Quảng Thọ |
33.1 |
43 |
Khu đô thị Cồn Két tại phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn |
phường Quảng Thuận |
50.2 |
44 |
Khu đô thị tại khu vực trung tâm thị xã Ba Đồn |
phường Quảng Thọ và Quảng Thuận |
26.0 |
45 |
Khu đô thị mới phía Nam thị xã Ba Đồn |
xã Quảng Lộc |
41.1 |
V |
Huyện Quảng Trạch (01 vị trí) |
|
41.1 |
46 |
Khu dân cư nông thôn phía Bắc Quốc lộ 12A, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch |
xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch |
41.1 |
DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DÂN CƯ
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha) |
|
TỔNG |
161 vị trí |
640.411 |
I |
Huyện Lệ Thủy (19 vị trí) |
|
139.92 |
1 |
Khu dân cư xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy |
Tân Thuận - Ngư Thủy Bắc |
4.60 |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở lô (XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy |
Tân Thuận - Ngư Thủy Bắc |
20.00 |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phức hợp đô thị mới phía Đông Bắc đường BOT vượt lũ |
Tân Thuận - Ngư Thủy Bắc |
35.00 |
4 |
Khu dân cư thôn Đông Thành, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy. |
Đông Thành-Liên Thủy |
7.00 |
5 |
Phát triển quỹ đất để đấu giá QSD đất ở tại xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy |
Quy Hậu - Liên Thủy |
4.50 |
6 |
Phát triển quỹ đất ở xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy |
Thượng Phong-Phong Thủy |
5.30 |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy. |
Đại Phong - Phong Thủy |
9.60 |
8 |
Khu dân cư xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy |
Mỹ Duyệt - Cam Thủy |
10.00 |
9 |
Khu dân cư thôn Phan Xá, Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy |
Phan Xá - Xuân Thủy |
9.60 |
10 |
Khu dân cư phía Nam đường Mai - An, TDP Xuân Giang, TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy |
Xuân Giang - TT Kiến Giang |
8.50 |
11 |
Khu dân cư thôn Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1). |
Thanh Mỹ - Thanh Thủy |
4.50 |
12 |
Khu đất ở mới xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy |
Thôn Nam Tiến, xã Ngư thủy |
2.61 |
13 |
Tạo quỹ đất ở (lô OM22) quy hoạch phân khu xã Phong Thủy |
Lô OM22 QHPK, Phong Thủy |
3.40 |
14 |
Khu tái định cư cầu An - Lộc |
Xã An Thủy |
2.90 |
15 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Ngư Thủy Bắc phục vụ công tác GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình |
Thôn Trung Thành, xã Ngư Thủy Bắc |
2.39 |
16 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Ngư Thủy phục vụ công tác GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình. |
Thôn Tân Thượng Hải, xã Ngư Thủy |
3.00 |
17 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Phú Thủy phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (đoạn qua địa phận huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình). |
Thôn Phú Hòa, xã Phú Thủy |
1.92 |
18 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Trường Thủy phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) |
Thôn Trường Giang, xã Trường Thủy |
1.10 |
19 |
Xây dựng Hạ tầng Khu tái định cư TT Nông Trường Lệ Ninh phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) |
Thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
4.00 |
II |
Huyện Quảng Ninh (15 vị trí) |
|
54.54 |
20 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Hoành Vinh (Đồng Cựa Dưới) |
Xã An Ninh |
4.00 |
21 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Ninh |
4.81 |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nam Cổ Hiền, xã Hiền Ninh |
Xã Hiền Ninh |
1.60 |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía bắc đường Nguyệt Áng - Nam Long xã Xuân Ninh (Giai đoạn 1) |
Xã Xuân Ninh |
2.20 |
24 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hàm Hòa, xã Hàm Ninh (Giai đoạn 1) |
Xã Hàm Ninh |
3.00 |
25 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Ninh 3 (Giai đoạn 1) |
Xã Võ Ninh |
3.00 |
26 |
Dự án Khu tái định cư và khu dân cư Long Đại, xã Hiền Ninh |
Xã Hiền Ninh |
2.97 |
27 |
Dự án Khu tái định cư và dân cư xã Xuân Ninh |
Xã Xuân Ninh |
1.75 |
28 |
Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và dân cư phía Tây Bắc Bàu Lái |
Thị trấn Quán Hàu |
3.69 |
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Tây xã Võ Ninh huyện Quảng Ninh |
Xã Võ Ninh |
4.44 |
30 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung xã Hải |
Xã Hải Ninh |
6.40 |
31 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu dân cư thôn Lệ Kỳ |
Xã Vĩnh Ninh |
4.73 |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu dân cư Chợ Gộ |
Xã Vĩnh Ninh |
1.30 |
33 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và đất đấu giá, đất trồng cây hàng năm khác thôn Áng Sơn |
Xã Vạn Ninh |
4.43 |
34 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mộc Sách |
Xã Vạn Ninh |
6.22 |
III |
Thành phố Đồng Hới (21 vị trí) |
|
65.65 |
|
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ thành phố Đồng Hới |
|
|
35 |
HTKT khu đất ở TDP 10 phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
2.97 |
36 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 9, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới (giai đoạn 2) |
Phường Bắc Lý |
2.95 |
37 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở khu vực Đồng Bình Bổn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới |
Xã Đức Ninh |
4.78 |
38 |
HTKT khu Đất ở TDP Diểm Hải, phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
3.00 |
39 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới |
Xã Bảo Ninh |
4.96 |
40 |
HTKT đất ở phía Tây khu 36m, thôn Sa Động, Trung Bính, xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
4.40 |
41 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở khu vực Đồng Bàu Miệu, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới |
Xã Đức Ninh |
4.70 |
42 |
Dự án khu tái định cư tại xã Lộc Ninh, TP Đồng Hới |
Xã Lộc Ninh |
2.00 |
43 |
Dự án HTKT khu đất ở khu vực thôn Đức Phong, xã Đức Ninh |
Xã Đức Ninh |
2.50 |
|
Trung tâm PTQĐ- Sở TNMT |
|
|
44 |
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông Nam đường Cao Thắng, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
Xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
4.1 |
45 |
Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư Đức Sơn, phía Tây Bắc đường Lê Lợi, xã Đức Ninh, tp. Đồng Hới |
Xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới |
4.8 |
46 |
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
4.4 |
47 |
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
4.5 |
48 |
Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới (phần điều chỉnh, bổ sung) |
Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng |
0.8 |
49 |
Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Tạ Quang Bửu, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới |
Phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới |
7.3 |
50 |
Tạo quỹ đất cụm dân cư Tổ dân phố 3, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới |
Phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới |
1.2 |
51 |
Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Tây Nam đường Nguyễn Hữu Hào, xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới |
Xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới |
4.2 |
52 |
Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường F325, tổ dân phố 9, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới (Đất thu hồi của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình) |
Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới |
0.87 |
53 |
Công trình Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, Tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa. |
Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
1.75 |
|
Sở Xây dựng |
|
|
54 |
Khu dân cư phía Tây Nam đường Trương Pháp, xã Quang Phú |
xã Quang Phú |
6.50 |
|
Ban Quản lý DADTXD Công trình DD&CN tỉnh |
|
|
55 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông, TP. Đồng Hới |
Phường Đức Ninh Đông |
3.67 |
IV |
Huyện Bố Trạch (27 vị trí) |
|
93.86 |
56 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực cây xăng Đồng Trạch |
Xã Đồng Trạch |
5.19 |
57 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực thôn Nam Lộc, xã Vạn Trạch |
Xã Vạn Trạch |
5.14 |
58 |
Dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất ở khu vực ngã ba thị trấn Hoàn Lão |
Xã Trung Trạch |
5.26 |
59 |
Dự án Tạo quỹ đất thôn 1 xã Hạ Trạch |
Xã Hạ Trạch |
1.55 |
60 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực chợ Trung Trạch |
Xã Trung Trạch |
5.41 |
61 |
Dự án Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Bắc tỉnh lộ 561, đoạn từ tỉnh lộ 561 đi ban chỉ huy quân sự huyện. |
Thị trấn Hoàn Lão |
9.93 |
62 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết hạ tầng khu vực phía Nam chi nhánh Lâm trường Rừng Thông Bố Trạch, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch |
Thị trấn Hoàn Lão |
5.72 |
63 |
Dự án Tạo quỹ đất thôn Chánh Hòa, xã Nam Trạch |
Xã Nam Trạch |
1.37 |
64 |
Dự án Khai thác Quỹ đất Phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực thôn Nam Đức, xã Đức Trạch |
Xã Đức Trạch |
2.02 |
65 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Phường Bún, thị trấn Hoàn Lão |
Thị trấn Hoàn Lão |
3.23 |
66 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết hạ tầng khu vực phía Nam chợ Ga Hoàn Lão |
Thị trấn Hoàn Lão |
4.27 |
67 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Xuân Sơn. |
Thị trấn Phong Nha |
4 |
68 |
Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch |
Thị trấn Hoàn Lão |
2.7 |
69 |
Đầu tư khai thác quỹ đất Phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Động Cát, xã Đại Trạch |
Xã Đại Trạch |
2.5 |
70 |
Tạo quỹ đất ở thôn 1, xã Bắc Trạch |
Xã Bắc Trạch |
2.1 |
71 |
Tạo quỹ đất ở thôn Nam Nẫm, xã Cự Nẫm |
Xã Cự Nẫm |
2.1 |
72 |
Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch, xã Hưng Trạch |
Xã Hưng Trạch |
3.5 |
73 |
Tạo quỹ đất ở khu vực thôn Quý Thuận, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch |
Xã Hải Phú |
1.1 |
74 |
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn Nông trường Việt Trung |
Thị trấn NTVT |
2.2 |
75 |
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm, thị trấn Nông trường Việt Trung |
Thị trấn NTVT |
4 |
76 |
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm - Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh |
Thị trấn NTVT |
5.68 |
77 |
Khu tái định cư khu vực Đồng Cải Tạo, xã Phú Định |
Xã Phú Định |
4.35 |
78 |
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (T92), xã Hòa Trạch |
xã Hòa Trạch |
4.6 |
79 |
Khu tái định cư khu vực Thôn Mít, xã Tây Trạch |
xã Tây Trạch |
1 |
80 |
Khu tái định cư khu vực thôn Đông Nẫm, xã Cự Nẫm (Bao gồm: Khu tái định cư khu vực thôn Đông Nâm; Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nầm và Khu tái định cư khu vực thôn Đông Sơn) |
xã Cự Nẫm |
1.48 |
81 |
Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm |
xã Cự Nẫm |
1.62 |
82 |
Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội, thôn Phú Hữu, xã Liên Trạch |
xã Liên Trạch |
1.84 |
V |
Thị xã Ba Đồn (22 vị trí) |
|
101.81 |
83 |
Dự án HTKT dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hòa |
9.90 |
84 |
Dự án HTKT khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 1) |
Xã Quảng Hòa |
3.56 |
85 |
Dự án HTKT Khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Hòa |
4.50 |
86 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc tuyến đường tỉnh lộ 559B, xã Quảng Sơn (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Sơn |
4.90 |
87 |
Dự án Khu dân cư phía Đông TDP Tân Xuân, phường Quảng Phong |
Các phường: Ba Đồn, Quảng Phong |
15.00 |
88 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư đồng Cồn Trót, TDP Chính Trực, phường Quảng Long |
Phường Quảng Long |
5.19 |
89 |
Dự án HTKT Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Quảng Thọ |
Phường Quảng Thọ |
15.00 |
90 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc TDP Minh Phượng và TDP Minh Lợi, phường Quảng Thọ (giai đoạn 1) |
Phường Quảng Thọ |
4.97 |
91 |
Dự án Khu dân cư phía Bắc phường Quảng Long (Giai đoạn 2) |
Phường Quảng Long |
4.90 |
92 |
Dự án HTKT Khu quy hoạch điểm dân cư khu phố 2, phường Ba Đồn |
Các phường: Ba Đồn, Quảng Thuận |
2.02 |
93 |
Dự án Hạ tầng Khu dân cư phía Bắc TDP Trường Sơn, phường Quảng Long |
Phường Quảng Long |
4.80 |
94 |
Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới thôn Tiên Xuân, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn. |
Xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
3.20 |
95 |
Dự án: Phát triển quỹ đất khu dân cư dọc bờ sông Gianh, tổ dân phố cầu, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn. |
Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn |
4.20 |
96 |
Hạ tầng khu dân cư phía Nam Tổ dân phố Chính Trực, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn. |
Phường Quảng Long |
4.90 |
97 |
Phát triển quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn |
Phường Quảng Thọ |
4.07 |
98 |
Khu dân cư cầu Bánh Tét, khu phố 2, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn |
Phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn |
0.82 |
99 |
khu dân cư OM3, OM4 thuộc quy hoạch phân khu phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn |
Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn |
2.24 |
100 |
Phát biểu quỹ đất tổ dân phố 1, phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn |
1.86 |
101 |
Khu dân cư tại khu vực OM30 thuộc Quy hoạch phân khu phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn |
Phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn |
0.60 |
102 |
Phát triển quỹ đất điểm dân cư khu vực 2 thôn Trung Thôn, xã Quang Trung |
Xã Quảng Trung, thị xã Ba Đồn |
2.06 |
103 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
xã Quảng Lộc |
2.50 |
104 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
xã Quảng Sơn |
0.62 |
VI |
Huyện Quảng Trạch (30 vị trí) |
|
95,33 |
105 |
Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới tại thôn Đông Hưng, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
xã Quảng Đông |
4.35 |
106 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
4.85 |
107 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Tây thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
4.99 |
108 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết Khu vực thuộc trung tâm xã tại thôn Phù Ninh xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch |
Xã Quảng Thanh |
1.91 |
109 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Kiều và thôn Thanh Lương, xã Quảng Xuân |
Xã Quảng Xuân |
4.98 |
110 |
Hạ tầng khu dân cư phía Tây kênh Xuân Hưng, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) |
Xã Quảng Tùng |
4.86 |
111 |
Dự án Khu dân cư Đồng Ràng, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch |
Xã Quảng Tùng |
3.90 |
112 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hóc Sao, thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Phương |
23.07 |
113 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trung tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Xã Quảng Phương |
4.50 |
114 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
4.86 |
115 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc tuyến đường từ trung tâm huyện đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
4.96 |
116 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây tuyến đường từ thị xã Ba Đồn đi Trung tâm huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
3.50 |
117 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Đông Nam Trung tâm huyện lỵ Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
4.52 |
118 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc, Trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
4.88 |
119 |
Tạo quỹ đất ở xã Cảnh Hóa |
xã Cảnh Hóa |
0.28 |
120 |
Đất ở xen cư xã Liên Trường (thôn Đông Phúc, thôn Xuân Trường, thôn Thu Trường |
xã Liên Trường |
0.84 |
121 |
Tạo quỹ Đất ở xã Quảng Châu (5 vị trì) |
xã Quảng Châu |
0.51 |
122 |
Tạo quỹ đất để bố trí tái định cư do GPMB Khu du lịch và nhà ở sinh thái Sun Spa-Đảo Yến |
xã Quảng Đông |
0.15 |
123 |
Khu dân cư thôn Thanh Xuân, thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp (Vùng quy hoạch phân lô đất làm nhà ở khu trung tâm, thôn Thanh Xuân, thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp) |
xã Quảng Hợp |
0.35 |
124 |
Tạo quỹ đất để bố trí tái định cư phục vụ GPMB đường dây 500KV Quảng Trạch-Dốc sỏi |
xã Quảng Hợp |
0.06 |
125 |
Tạo quỹ Đất ở (Thôn 4, thôn 1) xã Quảng Kim |
xã Quảng Kim |
0.25 |
126 |
Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn phú Lộc 4 xã Quảng Phú |
xã Quảng Phú |
0.5 |
127 |
Quy hoạch Đất ở xen cư xã Quảng Thạch |
xã Quảng Thạch |
0.65 |
128 |
Tạo quỹ Đất ở thôn Hà Tiến, xã Quảng Tiến |
xã Quảng Tiến |
0.46 |
129 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1), phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 |
thôn Hướng Phương xã Quảng Phương |
1.55 |
130 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 -2025 |
thôn 8 xã Quảng Thạch |
2.20 |
131 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp |
3.15 |
132 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
thôn Thanh Sơn, xã Quảng Thanh |
1.82 |
133 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại đồng Cây Lội, thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu |
1.10 |
134 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại Đồng Chọ, thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu |
1.33 |
VII |
Huyện Tuyên Hóa (24 vị trí) |
|
73.81 |
135 |
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến Hoá (Đợt 1) |
Xã Tiến Hóa |
4.39 |
136 |
Dự án Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Đồng Văn |
Thị trấn Đồng Lê |
1.1 |
137 |
Dự án Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Tam Đồng (giai đoạn 1) |
Thị trấn Đồng Lê |
2.45 |
138 |
Khu tái định cư thôn Đạm Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa |
Xã Thạch Hóa |
1.23 |
139 |
Khu di dân tại xã Thuận Hóa. |
Xã Thuận Hóa |
1.34 |
140 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 12A thôn Tây trúc xã Tiến Hóa |
Xỉ Tiến Hóa |
16.9 |
141 |
Phát triển quỹ đất tại thôn Liên Hóa |
Xã Mai Hóa |
0.19 |
142 |
Dự án phát triển quỹ đất tại khu trung tâm xã Phong Hóa. |
Xã Phong Hóa |
4.3 |
143 |
Khu Tái định cư hàm Đường sắt Khe Nét. |
Xã Kim Hóa |
2.63 |
144 |
Phát triển quỹ đất ở nông thôn xã Sơn Hóa |
Xã Sơn Hóa |
5.8 |
145 |
Phát triển quỹ Đất ở nông thôn xã Mai Hóa |
Xã Mai Hóa |
2.66 |
146 |
Phát triển quỹ đất ở nông thôn xã Thanh Thạch |
Xã Thanh Thạch |
2.22 |
147 |
Phát triển quỹ Đất ở nông thôn xã Thanh Hóa |
Xã Thanh Hóa |
1.16 |
148 |
Đất ở tại nông thôn xã Đồng Hóa |
Xã Đồng Hóa |
0.22 |
149 |
Đất ở tại nông thôn xã Cao Quảng |
Xã Cao Quảng |
1.5 |
150 |
Đất ở tại nông thôn xã Lâm Hóa |
Xã Lâm Hóa |
2.14 |
151 |
Đất ở tại nông thôn xã Văn Hóa |
Xã Văn Hóa |
1.16 |
152 |
Đất ở tại nông thôn xã Châu Hóa |
Xã Châu Hóa |
0.48 |
153 |
Đất ở tại nông thôn xã Đức Hóa |
Xã Đức Hóa |
0.99 |
154 |
Đất ở tại nông thôn xã Thuận Hóa |
Xã Thuận Hóa |
1.29 |
155 |
Đất ở tại nông thôn xã Lê Hóa |
Xã Lê Hóa |
0.41 |
156 |
Đất ở tại nông thôn xã Hương Hóa |
Xã Hương Hóa |
0.5 |
157 |
Đất ở tại nông thôn xã Thạch Hóa |
Xã Thạch Hóa |
1.21 |
158 |
Phát triển quỹ Đất ở đô thị trấn Đồng Lê (4 khu vực) |
Thị trấn Đồng Lê |
17.54 |
VIII |
Huyện Minh Hóa (3 vị trí) |
|
15.49 |
159 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu vực Ngã Ba Pheo |
Xã Trung Hóa |
9.75 |
160 |
Dự án Tạo, Phát triển quỹ đất tại các ô; 05, 07, 09, thị trấn Quy Đạt |
Tiểu khu 1, thị trấn Quy Đạt huyện Minh Hóa |
2.74 |
161 |
Tạo quỹ đất xen kẽ tại các xã: Hóa hợp, Hồng Hóa, Tân Hóa, Thượng Hóa, Xuân Hóa, Yên Hóa |
Tại các xã: Hóa hợp, Hồng Hóa, Tân Hóa, Thượng Hóa, Xuân Hóa, Yên Hóa |
3 |
DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí, khu vực |
Vị trí |
Quy mô dự kiến (ha) |
|
Tổng |
|
37.26 |
I |
Thành phố Đồng Hới |
|
14.3 |
1 |
Khu nhà ở xã hội Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh-Đồng Hới |
9.6 |
2 |
Nhà ở xã hội Lộc Ninh 1 |
Xã Lộc Ninh-Đồng Hới (sử dụng quỹ đất 20% tại dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn) |
1.0 |
3 |
Nhà ở xã hội Bảo Ninh 1 |
Xã Bảo Ninh-Đồng Hới (sử dụng quỹ đất 20% tại dự án Khu đô thị Bảo Ninh 1) |
1.9 |
4 |
Nhà ở xã hội Bảo Ninh 2 |
Xã Bảo Ninh-Đồng Hới (sử dụng quỹ đất 20% tại dự án Khu đô thị Bảo Ninh 2) |
1.8 |
II |
Quảng Trạch |
|
2.9 |
5 |
Khu nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites& Residence |
Thôn Thọ Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. |
1.4 |
6 |
Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân tại Khu kinh tế Hòn La |
Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Ninh |
1.5 |
III |
Lệ Thủy |
|
20.1 |
7 |
Khu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Cam Liên (gđoạn 1) |
Xã Ngư Thủy Bắc, Cam Thủy - huyện Lệ Thủy |
4.2 |
8 |
Khu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới (giai đoạn 1) |
Phường Bắc lý, TP Đồng Hới |
15.9 |