Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 3006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2018
Ngày có hiệu lực 19/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Bùi Thế Cử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ   HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3006/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN YÊN MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2397/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Mỹ; số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 về việc phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 17/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mỹ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

1

Đất nông nghiệp

5863,69

63,45

3685,65

 

3685,65

39,88

 

1.1

Đất trồng lúa

3984,41

43,12

2500,24

 

2500,24

27,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3984,41

43,12

2500,24

 

2500,24

27,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

388,22

4,20

161,82

 

161,82

1,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1109,05

12,00

624,39

 

624,39

6,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

337,55

3,65

324,01

 

324,01

3,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

44,46

0,48

 

75,19

75,19

0,81

2

Đất phi nông nghiệp

3351,36

36,27

5555,09

 

5555,09

60,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,01

0,01

5,79

 

5,79

0,06

2.2

Đất an ninh

1,73

0,02

15,76

 

15,76

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

279,36

3,02

1095,54

 

1095,54

11,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

27,24

0,29

180,00

 

180,00

1,95

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,99

0,01

52,39

 

52,39

0,57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

266,26

2,88

414,86

 

414,86

4,49

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp Xã  

1438,15

15,56

2098,74

 

2098,74

22,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

25,41

0,27

25,68

 

25,68

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,05

0,04

11,69

 

11,69

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

89,21

0,97

196,16

 

196,16

2,12

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

13,22

0,14

26,19

 

26,19

0,28

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,04

0,02

29,71

 

29,71

0,32

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,91

0,04

28,49

 

28,49

0,31

2.12

Đất ở tại nông thôn

831,28

9,00

892,58

 

892,58

9,66

2.13

Đất ở tại đô thị

93,86

1,02

332,35

 

332,35

3,60

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,69

0,14

12,98

 

12,98

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,08

 

0,08

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

20,02

0,22

20,02

 

20,02

0,22

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

84,92

0,92

87,52

 

87,52

0,95

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19,66

0,21

 

27,66

27,66

0,30

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

3,13

3,13

0,03

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

5,62

5,62

0,06

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

10,04

0,11

 

10,14

10,14

0,11

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

220,24

2,38

 

211,95

211,95

2,29

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,96

0,43

 

29,78

29,78

0,32

3

Đất chưa sử dụng

25,69

0,28

 

 

 

 

4

Đất đô thị

405,17

 

405,17

 

405,17

 

(*:Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Đồng Than

Xã Giai Phạm

Xã  Hoàn Long

XÃ Liêu Xá

Xã Lý Thường Kiệt

Xã Minh Châu

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Ngọc Long

Xã Tân Lập

Xã Tân Việt

Xã Thanh Long

Xã Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT Yên Mỹ

Xã Việt Cường

Xã Yên Hòa

Xã Yên Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2202,50

90,14

111,25

197,99

102,83

312,59

91,06

57,28

34,81

98,95

125,93

50,91

146,31

69,14

213,02

59,34

149,72

291,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1414,39

62,61

106,65

53,30

96,37

244,13

22,73

54,44

23,31

91,41

113,58

39,49

113,13

64,51

191,94

16,60

77,42

42,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1414,39

62,61

106,65

53,30

96,37

244,13

22,73

54,44

23,31

91,41

113,58

39,49

113,13

64,51

191,94

16,60

77,42

42,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

225,92

7,90

2,85

6,51

0,03

0,89

1,89

0,13

2,34

2,00

0,02

11,03

0,35

4,12

0,57

21,75

7,97

155,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

509,48

18,48

0,02

137,93

3,62

48,97

62,43

1,96

9,00

1,58

12,23

 

30,92

 

10,80

20,89

64,16

86,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PKN

34,08

1,15

1,73

0,25

2,81

0,30

3,94

0.75

0,16

3,96

0,10

0,39

1,91

0,51

9,45

0,10

0,17

6,40

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,63

 

 

 

 

18,30

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,39

 

 

 

 

 

4,29

 

6,18

 

4,37

2,50

5,05

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,34

 

 

 

 

 

4,29

 

6,18

 

4,37

2,50

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,05

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

46,35

 

22,93

1,84

0,02

0,61

0,05

11,54

0,17

4,28

0,13

0,45

0,94

0,34

2,76

0,05

0,07

0,17

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mỹ)

3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp Xã

Xã Đồng Than

Xã Giai Phạm

Xã  Hoàn Long

Xã Liêu Xá

Xã Lý Thường Kiệt

Xã Minh Châu

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Ngọc Long

Xã Tân Lập

Xã Tân Việt

Xã Thanh Long

Xã Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT Yên Mỹ

Xã Việt Cường

Xã Yên Hòa

Xã Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,46

7,46

3,17

0,68

0,97

 

0,04

0,50

0,39

2,30

0,11

7,00

1,71

0,08

 

0,03

0,02

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đầt trồng cây lâu năm

CLN

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,46

7,46

3,17

0,68

0,97

 

0,04

0,50

0,39

2,30

0,11

 

1,71

0,08

 

0,03

0,02

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,23

0,23

0,81

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Mỹ năm 2018 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp Xã

Xã Đồng Than

Xã Giai Phạm

Xã  Hoàn Long

Xã Liêu Xá

Xã Lý Thường Kiệt

Xã Minh Châu

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Ngọc Long

Xã Tân Lập

Xã Tân Việt

Xã Thanh Long

Xã Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT Yên Mỹ

Xã Việt Cường

Xã Yên Hòa

Xã Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

4886,35

590,26

231,00

361,85

191,19

315,23

209,08

97,19

333,81

256,02

252,21

420,70

616,78

148,38

65,12

176,50

181,77

439,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3124,46

415,51

182,12

115,50

155,27

248,54

56,63

80,91

283,63

204,98

200,19

336,45

507,46

117,19

49,67

39,12

43,51

87,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3124,46

415,51

182,12

115,50

155,27

248,54

56,63

80,91

283,63

204,98

200,19

336,45

507,46

117,19

49,67

39,12

43,51

87,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

269,42

10,60

2,65

 

3,66

4,58

 

1,04

7,48

2,63

0,51

15,47

0,80

9,99

 

66,23

2,18

141,60

1.3

Đầt trồng cây lâu năm

CLN

1044,87

53,37

33,82

207,22

26,53

48,37

115,12

10,54

18,34

32,04

35,56

27,55

66,73

9,10

8,16

52,59

121,52

178,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

319,55

34,57

11,71

16,90

5,73

13,17

37,23

4,70

24,36

16,37

15,95

27,17

41,54

12,10

7,04

5,83

13,61

31,57

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,05

76,21

0,70

22,23

 

0,57

0,10

 

 

 

 

14,06

0,25

 

0,25

12,73

0,95

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4331,82

270,05

367,48

212,79

463,65

457,23

133,22

224,89

173,89

262,38

152,69

193,04

249,89

192,88

339,91

85,47

180,70

371,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,64

 

 

 

 

 

0,0)

 

 

1,62

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,66

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

4,93

 

0,73

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

734,42

 

23,97

 

173,78

190,35

6,45

50,47

 

81,55

3,70

 

4,07

36,27

70,34

2,35

68,76

22,36

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,52

0,37

7,98

 

2,32

0,66

 

2,32

5,20

8,91

4,71

 

4,99

3,57

7,62

 

1,18

6,69

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

599,62

19,53

173,55

45,74

36,05

53,72

5,65

26,17

34,40

15,15

0,57

6,02

0,32

27,40

64,37

 

8,30

82,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1409,47

115,66

89,25

96,61

114,97

131,97

61,17

47,70

79,94

72,80

58,69

96,36

111,07

51,36

64,72

44,45

38,91

133,84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,22

 

0,17

 

14,47

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,57

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,54

0,19

0,68

0,53

 

0,30

0,27

0,37

0,23

0,20

0,83

 

0,19

0,49

0,40

0,14

0,45

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

893,19

74,73

47,93

49,18

59,74

55,30

42,15

33,87

42,32

51,30

62,73

55,22

87,14

50,20

 

29,86

55,64

95,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

203,69

 

 

 

33,00

 

 

46,25

 

13,17

 

 

 

 

111,27

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,12

0,32

0,38

0,41

0,40

0,26

0,51

0,26

0,98

2,51

0,53

0,11

0,70

1,11

2,28

0,41

0,39

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,02

1,19

1,85

0,64

1,01

0,61

1,11

1,60

0,81

0,34

3,07

1,24

2,69

0,52

1,30

1,45

0,19

0,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,55

7,26

6,31

5,89

4,68

6,03

3,87

2,54

5,16

4,78

4,10

4,34

10,84

3,78

6,35

2,62

2,66

5,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,33

18,89

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

0,81

 

 

 

 

0,81

3,29

2.21

Đầt sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,14

0,47

0,45

 

0,24

0,18

 

0,06

0,20

0,34

0,07

0,52

0,24

0,19

1,15

 

0,37

0,66

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

 

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,03

0,74

1,16

0,07

0,39

0,69

0,05

0,27

0,90

0,50

0,98

0,40

1,07

0,27

0,69

0,09

0,63

1,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

214,21

30,05

9,64

13,57

21,56

15,34

9,44

5,79

3,57

7,30

11,76

27,09

13,94

12,88

8,14

3,88

2,41

17,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,10

0,65

4,16

0,15

0,04

1,82

1,11

5,77

0,18

1,91

0,95

0,92

7,70

4,83

0,55

0,22

 

0,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23,14

6,40

2,83

0,68

0,97

 

0,04

0,50

037

2,16

0,21

7,00

1,71

0,08

0,14

0,03

0,02

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...