Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2025 công bố địa bàn ưu đãi đầu tư và địa bàn đặc biệt ưu đãi đầu tư cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
| Số hiệu | 2914/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 08/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 08/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
| Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
| Lĩnh vực | Đầu tư |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2914/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA BÀN ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3267 /STC-TĐĐT ngày 20 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố địa bàn ưu đãi đầu tư và địa bàn đặc biệt ưu đãi đầu tư cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ theo quy định của pháp luật về đầu tư, cụ thể như sau:
- Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 66 xã, phường.
- Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 05 xã, phường.
(Chi tiết theo Danh mục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm công bố công khai thông tin tại địa phương, hỗ trợ nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án.
- Trường hợp danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư và địa bàn đặc biệt ưu đãi đầu tư công bố tại Quyết định này được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
ĐỊA
BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÀ ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
STT |
Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
1 |
Phường Long Bình |
Phường Vị Thanh |
|
2 |
Phường Long Mỹ |
Phường Vị Tân |
|
3 |
Phường Long Phú 1 |
Xã Hỏa Lựu |
|
4 |
Phường Đại Thành |
Phường Sóc Trăng |
|
5 |
Phường Ngã Bảy |
Phường Phú Lợi |
|
6 |
Xã Vị Thủy |
|
|
7 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
|
|
8 |
Xã Vị Thanh 1 |
|
|
9 |
Xã Vĩnh Tường |
|
|
10 |
Xã Vĩnh Viễn |
|
|
11 |
Xã Xà Phiên |
|
|
12 |
Xã Lương Tâm |
|
|
13 |
Xã Thạnh Xuân |
|
|
14 |
Xã Tân Hòa |
|
|
15 |
Xã Trường Long Tây |
|
|
16 |
Xã Châu Thành |
|
|
17 |
Xã Đông Phước |
|
|
18 |
Xã Phú Hữu |
|
|
19 |
Xã Tân Bình |
|
|
20 |
Xã Hòa An |
|
|
21 |
Xã Phương Bình |
|
|
22 |
Xã Tân Phước Hưng |
|
|
23 |
Xã Hiệp Hưng |
|
|
24 |
Xã Phụng Hiệp |
|
|
25 |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
26 |
Phường Mỹ Xuyên |
|
|
27 |
Phường Vĩnh Phước |
|
|
28 |
Phường Vĩnh Châu |
|
|
29 |
Phường Khánh Hòa |
|
|
30 |
Phường Ngã Năm |
|
|
31 |
Phường Mỹ Quới |
|
|
32 |
Xã Vĩnh Hải |
|
|
33 |
Xã Hòa Tú |
|
|
34 |
Xã Gia Hòa |
|
|
35 |
Xã Nhu Gia |
|
|
36 |
Xã Ngọc Tố |
|
|
37 |
Xã Trường Khánh |
|
|
38 |
Xã Đại Ngãi |
|
|
39 |
Xã Tân Thạnh |
|
|
40 |
Xã Long Phú |
|
|
41 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
42 |
Xã An Lạc Thôn |
|
|
43 |
Xã Kế Sách |
|
|
44 |
Xã Thới An Hội |
|
|
45 |
Xã Đại Hải |
|
|
46 |
Xã Phú Tâm |
|
|
47 |
Xã An Ninh |
|
|
48 |
Xã Thuận Hòa |
|
|
49 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
|
|
50 |
Xã Mỹ Tú |
|
|
51 |
Xã Long Hưng |
|
|
52 |
Xã Mỹ Hương |
|
|
53 |
Xã Tân Long |
|
|
54 |
Xã Phú Lộc |
|
|
55 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
56 |
Xã Lâm Tân |
|
|
57 |
Xã Thạnh Thới An |
|
|
58 |
Xã Tài Văn |
|
|
59 |
Xã Liêu Tú |
|
|
60 |
Xã Lịch Hội Thượng |
|
|
61 |
Xã Trần Đề |
|
|
62 |
Xã An Thạnh |
|
|
63 |
Xã Cù Lao Dung |
|
|
64 |
Xã Phong Nẫm |
|
|
65 |
Xã Mỹ Phước |
|
|
66 |
Xã Lai Hòa |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2914/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA BÀN ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3267 /STC-TĐĐT ngày 20 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố địa bàn ưu đãi đầu tư và địa bàn đặc biệt ưu đãi đầu tư cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ theo quy định của pháp luật về đầu tư, cụ thể như sau:
- Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 66 xã, phường.
- Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 05 xã, phường.
(Chi tiết theo Danh mục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm công bố công khai thông tin tại địa phương, hỗ trợ nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án.
- Trường hợp danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư và địa bàn đặc biệt ưu đãi đầu tư công bố tại Quyết định này được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
ĐỊA
BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÀ ĐẶC BIỆT ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
STT |
Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
1 |
Phường Long Bình |
Phường Vị Thanh |
|
2 |
Phường Long Mỹ |
Phường Vị Tân |
|
3 |
Phường Long Phú 1 |
Xã Hỏa Lựu |
|
4 |
Phường Đại Thành |
Phường Sóc Trăng |
|
5 |
Phường Ngã Bảy |
Phường Phú Lợi |
|
6 |
Xã Vị Thủy |
|
|
7 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
|
|
8 |
Xã Vị Thanh 1 |
|
|
9 |
Xã Vĩnh Tường |
|
|
10 |
Xã Vĩnh Viễn |
|
|
11 |
Xã Xà Phiên |
|
|
12 |
Xã Lương Tâm |
|
|
13 |
Xã Thạnh Xuân |
|
|
14 |
Xã Tân Hòa |
|
|
15 |
Xã Trường Long Tây |
|
|
16 |
Xã Châu Thành |
|
|
17 |
Xã Đông Phước |
|
|
18 |
Xã Phú Hữu |
|
|
19 |
Xã Tân Bình |
|
|
20 |
Xã Hòa An |
|
|
21 |
Xã Phương Bình |
|
|
22 |
Xã Tân Phước Hưng |
|
|
23 |
Xã Hiệp Hưng |
|
|
24 |
Xã Phụng Hiệp |
|
|
25 |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
26 |
Phường Mỹ Xuyên |
|
|
27 |
Phường Vĩnh Phước |
|
|
28 |
Phường Vĩnh Châu |
|
|
29 |
Phường Khánh Hòa |
|
|
30 |
Phường Ngã Năm |
|
|
31 |
Phường Mỹ Quới |
|
|
32 |
Xã Vĩnh Hải |
|
|
33 |
Xã Hòa Tú |
|
|
34 |
Xã Gia Hòa |
|
|
35 |
Xã Nhu Gia |
|
|
36 |
Xã Ngọc Tố |
|
|
37 |
Xã Trường Khánh |
|
|
38 |
Xã Đại Ngãi |
|
|
39 |
Xã Tân Thạnh |
|
|
40 |
Xã Long Phú |
|
|
41 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
42 |
Xã An Lạc Thôn |
|
|
43 |
Xã Kế Sách |
|
|
44 |
Xã Thới An Hội |
|
|
45 |
Xã Đại Hải |
|
|
46 |
Xã Phú Tâm |
|
|
47 |
Xã An Ninh |
|
|
48 |
Xã Thuận Hòa |
|
|
49 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
|
|
50 |
Xã Mỹ Tú |
|
|
51 |
Xã Long Hưng |
|
|
52 |
Xã Mỹ Hương |
|
|
53 |
Xã Tân Long |
|
|
54 |
Xã Phú Lộc |
|
|
55 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
56 |
Xã Lâm Tân |
|
|
57 |
Xã Thạnh Thới An |
|
|
58 |
Xã Tài Văn |
|
|
59 |
Xã Liêu Tú |
|
|
60 |
Xã Lịch Hội Thượng |
|
|
61 |
Xã Trần Đề |
|
|
62 |
Xã An Thạnh |
|
|
63 |
Xã Cù Lao Dung |
|
|
64 |
Xã Phong Nẫm |
|
|
65 |
Xã Mỹ Phước |
|
|
66 |
Xã Lai Hòa |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh