Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 280/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/07/2025
Ngày có hiệu lực 24/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Anh Chức
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 280/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định: Số 2353/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025; số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 377/TTr-VP ngày 21/07/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 50 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính tương ứng tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/7/2021; Phụ lục I kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021; số thứ tự I, mục B, Phần II, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.

Bãi bỏ tất cả các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam ban hành trước đây.

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tài chính, UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.

2. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.

3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với UBND cấp xã và các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính , Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT-CB, TTPVHCC.
TĐ_QĐCB/2025

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (43 TTHC)

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Mã hồ sơ TTHC: 2.001610.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019 /TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Mã hồ sơ TTHC: 2.001583.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Mã hồ sơ TTHC: 2.001199.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Mã hồ sơ TTHC: 2.002043.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Mã hồ sơ TTHC: 2.002042.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002041.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

7

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Mã hồ sơ TTHC: 2.002011.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

8

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Mã hồ sơ TTHC: 2.002010.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

9

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002009.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Mã hồ sơ TTHC: 1.005114.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

11

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Mã hồ sơ TTHC: 2.002000.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

12

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.001996.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: Không quy định.

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

13

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Mã hồ sơ TTHC: 2.001993.H42

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng /lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

14

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002044.H42

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: Không quy định.

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng /lần (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

15

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Mã hồ sơ TTHC: 2.001954.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

16

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002069.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

17

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002070.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không được quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

18

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 2.002031.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định.

- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

19

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 2.002045.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

20

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài

Mã hồ sơ TTHC: 1.010026.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

21

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Mã hồ sơ TTHC: 2.002085.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm

2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

22

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Mã hồ sơ TTHC: 2.002083.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

 

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

23

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002059.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002060.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Mã hồ sơ TTHC: 2.002057.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

26

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Mã hồ sơ TTHC: 2.002034.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025 /TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

27

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Mã hồ sơ TTHC: 2.002032.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại

Mã hồ sơ TTHC:

2.002033.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Mã hồ sơ TTHC: 2.002018.H42

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

30

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 2.002017.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

31

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 2.002015.H42

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 25.000 đồng/lần (Thông tư số 64/2025/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

32

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện

Mã hồ sơ TTHC: 2.002029.H42

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định.

- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

33

Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Mã TTHC: 2.002023.H42

- Thông báo giải thể: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đăng ký giải thể: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

34

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 2.002020.H42

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

35

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 2.002016.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Miễn lệ phí.

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

36

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Mã hồ sơ TTHC: 2.000368.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

37

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Mã hồ sơ TTHC: 2.000416.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

38

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Mã hồ sơ TTHC: 2.000375.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

39

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 1.010029.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

40

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 1.010010.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

41

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 1.010023.H42

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

42

Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 1.005169.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

 

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

43

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo

Mã hồ sơ TTHC: 2.002008.H42

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC)

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 1.001612.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Lệ phí: 150.000 đồng/lần (do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC)).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

x

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 2.000720.H42

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Lệ phí: 75.000 đồng/lần (do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC)).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

x

 

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 1.001570.H42

Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

x

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 2.000575.H42

- Trường hợp hộ kinh doanh đã được cấp bản giấy Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có nhu cầu được cấp lại Giấy này do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

- Các trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Lệ phí: 75.000 đồng/lần (do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC)).

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

x

 

5

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Mã hồ sơ TTHC: 1.001266.H42

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

x

- Luật Doanh nghiệp năm 2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp năm 2025;

- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

x

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...