Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1881/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1881/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2391/TTr-STC ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về dâng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC); - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND); - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND). |
X |
Toàn trình |
X |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
3 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Trường hợp cấp lại do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị. - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh: trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 05 (Năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP); - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
3 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
4 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
5 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
9 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
10 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác. |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
13 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp thông báo giải thể. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp đăng ký giải thể. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1881/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2391/TTr-STC ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về dâng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC); - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND); - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND). |
X |
Toàn trình |
X |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp) - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
3 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Trường hợp cấp lại do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị. - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh: trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp). - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 05 (Năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP); - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
3 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
4 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
5 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
9 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
10 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác. |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
13 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp thông báo giải thể. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ với trường hợp đăng ký giải thể. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Không có |
- Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BTC; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC - Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; - Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025. |
X |
Toàn trình |
X |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.