Quyết định 2354/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Số hiệu | 2354/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 03/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Tâm |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2354/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/NQ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1. |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC); |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT) |
2. |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
3. |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
4. |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
5. |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
6. |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
7. |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
8. |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
9. |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
10. |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
11. |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
12. |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT) |
13. |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
14. |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
15. |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
16. |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
17. |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
18. |
2.002031 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
19. |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
20. |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
21. |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
22. |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
23. |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
24. |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
25. |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
26. |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
27. |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
28. |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
29. |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
30. |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
31. |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
32. |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
33. |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
34. |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
35. |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
36. |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
37. |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
38. |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
39. |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
40. |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
41. |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
42. |
1.005169 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
43. |
2.002008 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC bị bãi bỏ |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1. |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
2. |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
3. |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
4. |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
5. |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
6. |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
7. |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
8. |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2354/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/NQ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1. |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC); |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT) |
2. |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
3. |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
4. |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
5. |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
6. |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
7. |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
8. |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
9. |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
10. |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
11. |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
12. |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT) |
13. |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
14. |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
15. |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
16. |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
17. |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
18. |
2.002031 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
19. |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
20. |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
21. |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
22. |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
23. |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
24. |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
25. |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
26. |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
27. |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
28. |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
29. |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
30. |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
31. |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
32. |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
33. |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
34. |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
35. |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
36. |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
37. |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
38. |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
39. |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
40. |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
41. |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
42. |
1.005169 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
43. |
2.002008 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC bị bãi bỏ |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1. |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
2. |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
3. |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
4. |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
5. |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
6. |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
7. |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
8. |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |