Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2585/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Văn Đệ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6775/TTr-STNMT ngày 25/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Mục I Phần A (Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường) phê duyệt kèm theo Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép môi trường (1.010727)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (10 ngày) |
80 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó Chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Tổ thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Tổ thẩm định; - Tổ thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
74 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (5 ngày) |
40 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Tổ thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh thực hiện Bước 7. Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
16 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
1.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư, cơ sở còn lại
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (20 ngày) |
160 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định; - Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
154 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (10 ngày) |
80 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
30 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7 Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
40 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
2. Tên TTHC: Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết): thành phần gồm Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục, Phòng chuyên môn, các cơ quan liên quan; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
42 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
24 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết): thành phần gồm Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục, Phòng chuyên môn, các cơ quan liên quan; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
50 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
56 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6775/TTr-STNMT ngày 25/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Mục I Phần A (Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường) phê duyệt kèm theo Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép môi trường (1.010727)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (10 ngày) |
80 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó Chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Tổ thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Tổ thẩm định; - Tổ thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
74 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (5 ngày) |
40 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Tổ thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh thực hiện Bước 7. Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
16 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
1.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư, cơ sở còn lại
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (20 ngày) |
160 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định; - Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
154 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (10 ngày) |
80 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
30 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7 Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
40 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
2. Tên TTHC: Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết): thành phần gồm Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục, Phòng chuyên môn, các cơ quan liên quan; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
42 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
24 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết): thành phần gồm Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục, Phòng chuyên môn, các cơ quan liên quan; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
50 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
56 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). |
4. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (11 ngày) |
88 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Có văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Có văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định (nếu cần thiết); - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
82 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (09 ngày) |
72 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định tổ chức; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
30 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7. Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
32 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của Cơ quan cấp phép). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (10 ngày) |
80 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Tổ thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Tổ thẩm định; - Tổ thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
74 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/ cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (5 ngày) |
40 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Tổ thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7. Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
16 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
4.3. Cấp lại giấy phép môi trường đối với các dự án, cơ sở còn lại
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (20 ngày) |
160 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định; - Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
154 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (không quy định thời gian chỉnh sửa); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (10 ngày) |
80 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
30 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7 Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
40 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
5. Tên TTHC: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (24 ngày) |
192 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Rà soát hồ sơ; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định; - Hội đồng thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định; - Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
186 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (16 ngày) |
128 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
46 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7. Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
72 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
320 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của Cơ quan thẩm định, phê duyệt). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (21 ngày) |
168 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Rà soát hồ sơ; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; - Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định; - Hội đồng thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định; - Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
162 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); thực hiện Bước 5. Trường hợp không thông qua: tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 6. |
|||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (15 ngày) |
120 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến công chức xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức xử lý |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
46 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Bước 7. Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về tài khoản Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả HS không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức, viên chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 5. |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy); |
64 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
288 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 36 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng Chuyên môn và công chức, viên chức xử lý |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; - Văn bản đề nghị các đơn vị cử người; - Văn bản trình UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra hoặc giao cơ quan đơn vị liên quan cho ý kiến; - Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra hiện trường và họp chính thức; - Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả giải quyết; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
112 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
32 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
8. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận hồ sơ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách, Trưởng phòng chuyên môn và công chức, viên chức xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; - Ban hành văn bản đề nghị các đơn vị cử người; - Ban hành văn bản trình UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra hoặc giao cơ quan đơn vị liên quan cho ý kiến; - Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra hiện trường và họp chính thức; - Lãnh đạo ký văn bản báo cáo UBND tỉnh về kết quả giải quyết; - Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
272 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng; - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Văn thư UBND tỉnh vào sổ văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
32 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
320 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |