Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 257/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 31/03/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 31/03/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Kpă Thuyên |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 257/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 31 tháng 03 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Tài nguyên và Môi trường về Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 17/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH
MỤC LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND tỉnh Gia
Lai)
|
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
|
A |
B |
C |
|
I |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
1 |
Cà phê vối |
Coffea robusta |
|
2 |
Cà phê chè (Catimo) |
Coffea arabica |
|
3 |
Cà phê mít |
Coffea liberica |
|
4 |
Cao su |
Hevea brasiliensis |
|
5 |
Chè |
Camellia sinensis |
|
6 |
Ca cao |
Theobroma cacao L |
|
7 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum L. |
|
8 |
Điều |
Anacardium occidentale L |
|
II |
Cây ăn quả lâu năm |
|
|
9 |
Bơ |
Persea americana |
|
10 |
Tầm ruột |
Phyllanthus acidus |
|
11 |
Mãng cầu xiêm |
Annona muricata |
|
12 |
Thanh long |
Hylocereus |
|
13 |
Mít |
Artocarpus heterophyllus |
|
14 |
Me |
Tamarindus indica |
|
15 |
Bồ quân |
Flacourtia jangomas |
|
16 |
Ô ma (lê ki ma) |
Pouteria lucuma |
|
17 |
Trâm |
Syzygium cumini |
|
18 |
Chanh |
Citrus limonia Osbeck |
|
19 |
Cam |
Citrus sinensis |
|
20 |
Quýt |
Citrus reticulata |
|
21 |
Bưởi |
Citrus grandish |
|
22 |
Mận |
Syzygium samarangenses |
|
23 |
Lựu |
Punica granatum |
|
24 |
Hồng |
Diospyros kaki |
|
25 |
Nhãn |
Dimocarpus longan |
|
26 |
Vải |
Litchi chinensis |
|
27 |
Xoài |
Mangifera indica L |
|
28 |
Chôm chôm |
Nephelium lappaceum |
|
29 |
Dừa |
Cocos nucifera |
|
30 |
Sầu riêng |
Duriozibethinus Murray |
|
31 |
Cóc |
Spondias dulcis |
|
32 |
Khế |
Averrhoa carambola L. |
|
33 |
Ổi |
Psidium guajava L. |
|
34 |
Táo |
Ziziphus |
|
35 |
Cau ăn quả |
Areca catechu L. |
|
36 |
Măng cụt |
Garcinia mangostana |
|
37 |
Vú sữa |
Chrysophyllum cainino |
|
38 |
Xăm bô chê |
Manilkara zapota |
|
39 |
Mãng cầu ta (na) |
Annona squamosa L. |
|
40 |
Sê ri |
Malpighia glabra L |
|
41 |
Nhót |
Elaeagnus latifolia L |
|
III |
Cây dược liệu |
|
|
42 |
Ngũ gia bì |
Schefflera heptaphylla |
|
43 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa |
|
44 |
Chùm ngây |
Moringa oleifera |
|
45 |
Quế |
Cinnamomum verum |
|
46 |
Long não |
Cinnamomum camphora |
|
IV. Cây lấy gỗ, cây bóng mát, cây cảnh quan lâu năm |
||
|
47 |
Huỳnh đàn trồng lấy gỗ |
Dalbergiatonkineniss (Prain) |
|
48 |
Sao đen |
Hopea odorata Roxb |
|
49 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb |
|
50 |
Muồng đen |
Senna siamea H.S.Irwin |
|
51 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium Willd |
|
52 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculifóm A. Cununn.ex Benth |
|
53 |
Keo lai |
Acacia hibrid |
|
54 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis |
|
55 |
Giổi xanh |
Michelia mediocris Dandy |
|
56 |
Tếch |
Tectona grandis Lin.f |
|
57 |
Bời lời đỏ |
Litsea glutinosa (Lowr) C.B.Rob |
|
58 |
Thông ba lá |
Pinus kesiya Royle ex Gordon |
|
59 |
Thông Caribe |
Pinus caribaea Morelet |
|
60 |
Mắc ca |
Macadamia intergrifolia Maid.Et Betche |
|
61 |
Xoan |
Azadirachta indica A.Juss |
|
62 |
Bạch đàn |
Eucalptus sp |
|
63 |
Phượng tím |
Jacaranda mimosifolia |
|
64 |
Phượng vỹ |
Delonix regia |
|
65 |
Bằng lăng tím |
Lagerstroemia sepciosa |
|
66 |
Lộc vừng |
Barringtonia acutangula |
|
67 |
Sa kê |
Artocarpus altilis |
|
68 |
Osaka đỏ |
Erythrina fusca |
|
69 |
Muồng hoa vàng |
Cassia hebecarpa |
|
70 |
Móng bò |
Bauhinia purpurea |
|
71 |
Sung |
Ficus racemosa |
|
72 |
Si |
Ficus microcarpa |
|
73 |
Bồ đề |
Ficus religiosa |
|
74 |
Xanh (sanh) |
Ficus benjamina |
|
75 |
Thiên tuế |
Cycas pectinata |
|
76 |
Vạn tuế |
Cycas revoluta |
|
77 |
Hoa giấy |
Bougainvillea |
|
78 |
Mai vàng |
Ochna integerrima |
|
79 |
Bàng |
Terminalia catappa L |
|
80 |
Trứng cá |
Muntingia calabura |
|
81 |
Sộp |
Ficus pumila L |
|
82 |
Hoa sữa |
Alstonia scholaris |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 257/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 31 tháng 03 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Tài nguyên và Môi trường về Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 17/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH
MỤC LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND tỉnh Gia
Lai)
|
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
|
A |
B |
C |
|
I |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
1 |
Cà phê vối |
Coffea robusta |
|
2 |
Cà phê chè (Catimo) |
Coffea arabica |
|
3 |
Cà phê mít |
Coffea liberica |
|
4 |
Cao su |
Hevea brasiliensis |
|
5 |
Chè |
Camellia sinensis |
|
6 |
Ca cao |
Theobroma cacao L |
|
7 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum L. |
|
8 |
Điều |
Anacardium occidentale L |
|
II |
Cây ăn quả lâu năm |
|
|
9 |
Bơ |
Persea americana |
|
10 |
Tầm ruột |
Phyllanthus acidus |
|
11 |
Mãng cầu xiêm |
Annona muricata |
|
12 |
Thanh long |
Hylocereus |
|
13 |
Mít |
Artocarpus heterophyllus |
|
14 |
Me |
Tamarindus indica |
|
15 |
Bồ quân |
Flacourtia jangomas |
|
16 |
Ô ma (lê ki ma) |
Pouteria lucuma |
|
17 |
Trâm |
Syzygium cumini |
|
18 |
Chanh |
Citrus limonia Osbeck |
|
19 |
Cam |
Citrus sinensis |
|
20 |
Quýt |
Citrus reticulata |
|
21 |
Bưởi |
Citrus grandish |
|
22 |
Mận |
Syzygium samarangenses |
|
23 |
Lựu |
Punica granatum |
|
24 |
Hồng |
Diospyros kaki |
|
25 |
Nhãn |
Dimocarpus longan |
|
26 |
Vải |
Litchi chinensis |
|
27 |
Xoài |
Mangifera indica L |
|
28 |
Chôm chôm |
Nephelium lappaceum |
|
29 |
Dừa |
Cocos nucifera |
|
30 |
Sầu riêng |
Duriozibethinus Murray |
|
31 |
Cóc |
Spondias dulcis |
|
32 |
Khế |
Averrhoa carambola L. |
|
33 |
Ổi |
Psidium guajava L. |
|
34 |
Táo |
Ziziphus |
|
35 |
Cau ăn quả |
Areca catechu L. |
|
36 |
Măng cụt |
Garcinia mangostana |
|
37 |
Vú sữa |
Chrysophyllum cainino |
|
38 |
Xăm bô chê |
Manilkara zapota |
|
39 |
Mãng cầu ta (na) |
Annona squamosa L. |
|
40 |
Sê ri |
Malpighia glabra L |
|
41 |
Nhót |
Elaeagnus latifolia L |
|
III |
Cây dược liệu |
|
|
42 |
Ngũ gia bì |
Schefflera heptaphylla |
|
43 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa |
|
44 |
Chùm ngây |
Moringa oleifera |
|
45 |
Quế |
Cinnamomum verum |
|
46 |
Long não |
Cinnamomum camphora |
|
IV. Cây lấy gỗ, cây bóng mát, cây cảnh quan lâu năm |
||
|
47 |
Huỳnh đàn trồng lấy gỗ |
Dalbergiatonkineniss (Prain) |
|
48 |
Sao đen |
Hopea odorata Roxb |
|
49 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb |
|
50 |
Muồng đen |
Senna siamea H.S.Irwin |
|
51 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium Willd |
|
52 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculifóm A. Cununn.ex Benth |
|
53 |
Keo lai |
Acacia hibrid |
|
54 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis |
|
55 |
Giổi xanh |
Michelia mediocris Dandy |
|
56 |
Tếch |
Tectona grandis Lin.f |
|
57 |
Bời lời đỏ |
Litsea glutinosa (Lowr) C.B.Rob |
|
58 |
Thông ba lá |
Pinus kesiya Royle ex Gordon |
|
59 |
Thông Caribe |
Pinus caribaea Morelet |
|
60 |
Mắc ca |
Macadamia intergrifolia Maid.Et Betche |
|
61 |
Xoan |
Azadirachta indica A.Juss |
|
62 |
Bạch đàn |
Eucalptus sp |
|
63 |
Phượng tím |
Jacaranda mimosifolia |
|
64 |
Phượng vỹ |
Delonix regia |
|
65 |
Bằng lăng tím |
Lagerstroemia sepciosa |
|
66 |
Lộc vừng |
Barringtonia acutangula |
|
67 |
Sa kê |
Artocarpus altilis |
|
68 |
Osaka đỏ |
Erythrina fusca |
|
69 |
Muồng hoa vàng |
Cassia hebecarpa |
|
70 |
Móng bò |
Bauhinia purpurea |
|
71 |
Sung |
Ficus racemosa |
|
72 |
Si |
Ficus microcarpa |
|
73 |
Bồ đề |
Ficus religiosa |
|
74 |
Xanh (sanh) |
Ficus benjamina |
|
75 |
Thiên tuế |
Cycas pectinata |
|
76 |
Vạn tuế |
Cycas revoluta |
|
77 |
Hoa giấy |
Bougainvillea |
|
78 |
Mai vàng |
Ochna integerrima |
|
79 |
Bàng |
Terminalia catappa L |
|
80 |
Trứng cá |
Muntingia calabura |
|
81 |
Sộp |
Ficus pumila L |
|
82 |
Hoa sữa |
Alstonia scholaris |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh