Quyết định 2491/QĐ-TTg năm 2025 điều chỉnh Danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, địa phương để thực hiện thu hồi vốn ứng trước theo quy định tại Nghị quyết 93/2023/QH15 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
| Số hiệu | 2491/QĐ-TTg |
| Ngày ban hành | 14/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
| Người ký | Hồ Đức Phớc |
| Lĩnh vực | Đầu tư |
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2491/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 90/2025/QH15 ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 275/2025/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2025/CĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 838/TTr-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ:
a) Căn cứ danh mục dự án được bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 trong nội bộ theo thẩm quyền để bổ sung vốn cho các dự án được bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và tổ chức triển khai, đảm bảo giải ngân toàn bộ số vốn đã được giao trong năm 2025.
b) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật; chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm, xin cho.
2. Bộ Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra; kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc về Bộ Tài chính trong 03 ngày làm việc.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. THỦ TƯỚNG |
GIAO, ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 |
|||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMBT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi vốn ứng trước |
|||||
|
1 |
262000006264 |
xây dựng đường ô tô cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương (Giai đoạn 1) |
2563/QĐ-BGTVT ngày 22/8/2008 |
9.884.517 |
9.884.517 |
6.877.114 |
6.877.114 |
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2491/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 90/2025/QH15 ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 275/2025/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2025/CĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 838/TTr-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ:
a) Căn cứ danh mục dự án được bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 trong nội bộ theo thẩm quyền để bổ sung vốn cho các dự án được bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và tổ chức triển khai, đảm bảo giải ngân toàn bộ số vốn đã được giao trong năm 2025.
b) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật; chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm, xin cho.
2. Bộ Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra; kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc về Bộ Tài chính trong 03 ngày làm việc.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. THỦ TƯỚNG |
GIAO, ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 |
|||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMBT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi vốn ứng trước |
|||||
|
1 |
262000006264 |
xây dựng đường ô tô cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương (Giai đoạn 1) |
2563/QĐ-BGTVT ngày 22/8/2008 |
9.884.517 |
9.884.517 |
6.877.114 |
6.877.114 |
GIAO, ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 |
|||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi vốn ứng trước |
|||||
|
1 |
212000000145 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
1668/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 |
134.771 |
86.000 |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
262000005480 |
Cải tạo, nâng cấp đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh Sơn - Bến Ngọc - La Phù |
1649/TTg-KTN, 06/9/2014; 12913/BTC- ĐT, 15/9/2014; |
29.873 |
29.873 |
29.873 |
29.873 |
|
3 |
262000005489 |
Tu bổ, nâng cấp đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm Khê |
1861/QĐ-TTg, 10/10/2014; 7395/BKHĐT-TH, 17/10/2014; 15664/BTC- ĐT, 29/10/2014 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
262000005490 |
Xử lý sạt lở bờ sông đoạn K0-K10 đê tả Đà và đê tả hữu ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
1861/QĐ-TTg, 10/10/2014; 7395/BKHĐT-TH, 17/10/2014; 15664/BTC- ĐT, 29/10/2014 |
20.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
|
5 |
262000005491 |
Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh Phú Thọ (QSEAP) |
1812/QĐ-TTg, 07/10/2013; 16139/BTC-ĐT, 21/11/2013 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
6 |
262000005492 |
Gia cố và cứng hoá đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông Lô, thành phố Việt Trì |
1861/QĐ-TTG, 10/10/2014; 7395/BKHĐT-TH, 17/10/2014; 15664/BTC- ĐT, 29/10/2014 |
14.000 |
- |
14.000 |
14.000 |
|
7 |
262000005503 |
Xử lý sạt lở bờ vở sông, đê tả Đà thuộc địa bàn huyện Thanh Thủy |
2296/QĐ-TTg, 07/10/2013; 10278/BKHĐT-TH, 23/12/2013 |
15.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
|
8 |
262000005504 |
Chống sạt lở bờ vở sông đoạn km32,7- km33 đê tả Đà; đoạn K51,5 - K53, km59- km60,5, km74,65-km74,95 đê hữu Thao, huyện Tam Nông |
2296/QĐ-TTg, 07/10/2013; 10278/BKHĐT-TH, 23/12/2013 |
15.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
|
9 |
262000005505 |
Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn Km20+420 đến Km21+400; Km21+950 đến Km22+940 đê tả sông Đà, huyện Thanh Thủy |
1861/QĐ-TTg, 10/10/2014; 7395/BKHĐT-TH, 17/10/2014; 15664/BTC- ĐT, 29/10/2014 |
5.000 |
- |
5.000 |
5,000 |
|
10 |
262000005506 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Phú Thọ |
1812/QĐ-TTg, 07/10/2013; 16139/BTC- ĐT, 21/11/2013 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
11 |
262000005508 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km17,3-Km19,8 đê tả sông Thao, thuộc thị trấn Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ |
2296/QĐ-TTg, 07/10/2013; 10278/BKHĐT-TH, 23/12/2013 |
40.000 |
- |
40.000 |
40.000 |
|
12 |
262000005509 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn km36-km37,2 đê hữu sông Lô, xã Trị Quận, huyện Phù Ninh |
2296/QĐ-TTg, 07/10/2013; 10278/BKHĐT-TH, 23/12/2013 |
30.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
|
13 |
262000005513 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Hang Thạch, xã Tam Sơn thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ xuống cấp huyện Cẩm Khê |
"6804/BKHĐT-KTNN, 11/9/2013; 260/TB- VPCP, 29/7/2014; 10404/BTC-ĐT, 29/7/2014" |
10.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
|
14 |
262000005514 |
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân An- Mỹ Lung |
897/QĐ-TTg, 15/10/2010 |
1.607 |
- |
1.607 |
1.607 |
|
15 |
262000005516 |
Hệ thống mạng ống truyền dẫn, phân phối nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các xã lân cận huyện Tam Nông |
1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
16 |
262000005517 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Củ, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn |
260/TB-VPCP, 29/7/2014; 10404/BTC- ĐT, 29/7/2014 |
12.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
|
17 |
262000005518 |
Cải tạo nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (Đường 316 đi Tân Lập - Yên Lương - Yên Sơn) km6+196.14 km 23+242 |
1812/QĐ-TTg, 07/10/2013; 16139/BTC- ĐT, 21/11/2013 |
7.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
|
18 |
262000005527 |
Kè chống sạt lở đê tả Thao đoạn Km36+250-Km37+797 xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba |
2296/QĐ-TTg, 07/10/2013; 10278/BKHĐT-TH, 23/12/2013 |
20.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
|
19 |
262000005528 |
Cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn |
1861/QĐ-TTg, 10/10/2014; 7395/BKHĐT-TH, 17/10/2014; 15664/BTC-ĐT, 29/10/2014 |
14.000 |
- |
14.000 |
14.000 |
|
20 |
262000005529 |
Kè xử lý sạt lở bờ tả sông Thao đoạn Km 58+550-Km59+247, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
1861/QĐ-TTg, 10/10/2014; 7395/BKHĐT-TH, 17/10/2014; 15664/BTC- ĐT, 29/10/2014 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
21 |
262000006175 |
Đường sơ tán dân, cứu nạn cứu hộ đoạn Hưng Long, Nga Hoàng, huyện Yên Lập |
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
22 |
262000006177 |
Cải tạo, nâng cấp cụm hồ huyện Phù Ninh |
|
5.976 |
5.976 |
5.976 |
5.976 |
|
23 |
262000006178 |
Sửa chữa cụm hồ Cẩm Khê (Sửa chữa, nâng cấp hồ Hang Thạch, xã Tam Sơn) |
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
24 |
262000006179 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đê hữu sông Thao, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông |
3520/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh