Quyết định 248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đầm Dơi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 20/01/2025, Công văn số 472/STNMT-QLĐĐ ngày 14/02/2025; Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật theo chức năng, nhiệm vụ được giao về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.
c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đầm Dơi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 20/01/2025, Công văn số 472/STNMT-QLĐĐ ngày 14/02/2025; Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật theo chức năng, nhiệm vụ được giao về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.
c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
73.983,68 |
824,62 |
3.479,95 |
2.842,94 |
3.315,91 |
3.779,54 |
2.940,17 |
5.848,66 |
9.423,64 |
4.823,11 |
2.931,29 |
8.590,19 |
3.346,50 |
3.419,33 |
4.434,20 |
3.926,50 |
10.057,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.928,70 |
127,82 |
489,90 |
315,26 |
398,22 |
426,62 |
151,12 |
721,76 |
492,24 |
492,50 |
297,01 |
445,12 |
296,50 |
256,02 |
397,21 |
350,90 |
270,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
127,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,37 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.820,17 |
|
|
|
|
|
|
|
969,17 |
|
|
3.153,51 |
|
|
|
|
2.697,49 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.111,92 |
|
|
|
|
|
|
|
764,87 |
|
|
393,66 |
|
|
|
|
1.953,39 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57.829,30 |
696,61 |
2.990,05 |
2.527,68 |
2.917,69 |
3.352,91 |
2.789,06 |
5.126,90 |
7.031,33 |
4.330,60 |
2.506,91 |
4.597,90 |
3.050,00 |
3.163,31 |
4.036,98 |
3.575,60 |
5.135,75 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
166,03 |
|
|
|
|
|
|
|
166,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.439,51 |
237,01 |
293,77 |
258,57 |
321,01 |
403,99 |
367,62 |
455,98 |
853,22 |
417,17 |
302,18 |
476,66 |
279,88 |
326,58 |
329,75 |
304,98 |
811,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
910,71 |
|
48,06 |
38,69 |
45,17 |
71,45 |
43,85 |
76,30 |
101,89 |
82,30 |
40,60 |
69,81 |
63,88 |
52,63 |
47,23 |
48,04 |
80,81 |
2 2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,31 |
55,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,56 |
8,33 |
0,63 |
0,48 |
0,68 |
0,55 |
0,57 |
0,94 |
1,02 |
0,61 |
1,03 |
0,73 |
0,58 |
0,41 |
1,28 |
1,34 |
1,38 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
47,43 |
1,70 |
|
|
|
38,47 |
|
|
|
|
|
6,35 |
|
|
|
|
0,91 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
50,64 |
2,81 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
|
0,16 |
|
0,16 |
0,15 |
46,31 |
0,05 |
0,13 |
0,11 |
0,15 |
0,11 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
73,76 |
15,84 |
2,80 |
2,00 |
3.06 |
3,44 |
2,93 |
5,97 |
3,74 |
4,30 |
2,11 |
5,71 |
5,47 |
4,97 |
3,83 |
2,99 |
4,72 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,70 |
|
0,38 |
0,26 |
0.60 |
|
0,54 |
0,50 |
|
0,20 |
0,25 |
1,47 |
|
0,43 |
0,78 |
|
0,29 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,53 |
3,25 |
0,16 |
0,20 |
0,14 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
0,59 |
0,41 |
0,30 |
0,23 |
0,19 |
0,16 |
0,36 |
0,37 |
0,53 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
54,71 |
8,10 |
2,26 |
1,54 |
2,32 |
3,01 |
2,18 |
5,25 |
2,69 |
3,69 |
1,56 |
3,94 |
4.91 |
4,26 |
2,69 |
2,62 |
3,69 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục. thể thao |
DTT |
4,16 |
2,90 |
|
|
|
0,22 |
|
|
0,46 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
0,21 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,66 |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
19.14 |
6,16 |
0,20 |
|
|
0,14 |
2,01 |
0,24 |
6,67 |
1,07 |
0,01 |
0,56 |
0,09 |
0,38 |
0,62 |
0,04 |
0,96 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,08 |
0,71 |
0,20 |
|
|
0,14 |
0,41 |
0,24 |
2,26 |
1.07 |
0,01 |
0,56 |
0,09 |
0,12 |
0,28 |
0,04 |
0,96 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,06 |
5,45 |
|
|
|
|
1,60 |
|
4,41 |
|
|
|
|
0,26 |
0,34 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.042,74 |
39,94 |
36,86 |
56,83 |
43,64 |
42,01 |
79,28 |
107,74 |
125,57 |
74,53 |
41,36 |
38,97 |
30,28 |
48.42 |
59,34 |
71,09 |
146,89 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
950,41 |
35,96 |
35,32 |
56,30 |
30,22 |
34,37 |
76,02 |
107,20 |
124,56 |
65,28 |
26,01 |
37,06 |
29,49 |
47,49 |
58,40 |
68.04 |
118,70 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
32,70 |
|
0,81 |
|
12,80 |
|
|
|
0,01 |
1,90 |
14,63 |
0,54 |
|
0,08 |
|
|
1,93 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,12 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
4,85 |
1,27 |
0,06 |
|
|
3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,83 |
|
|
|
|
0,50 |
0,45 |
|
|
0,27 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,46 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
37,93 |
|
0,07 |
0,37 |
0,36 |
2,55 |
2,69 |
0,18 |
0,33 |
3,79 |
0.28 |
|
0,05 |
|
|
2,50 |
24,76 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,22 |
0,11 |
0,02 |
0,03 |
0,10 |
0,02 |
0,08 |
0,04 |
0,38 |
|
|
0,07 |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,46 |
1,99 |
|
|
|
0,66 |
|
|
|
0,42 |
|
0,29 |
|
0,10 |
0,67 |
|
0,33 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
9,14 |
0,61 |
0,58 |
0,13 |
0,16 |
0,49 |
0,04 |
0,32 |
0,29 |
2,87 |
0,44 |
1,00 |
0,56 |
0,45 |
0,24 |
0,45 |
0,51 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
8.69 |
0,97 |
|
|
|
1,50 |
0.52 |
0,55 |
|
0.82 |
|
0,33 |
0.21 |
0,61 |
0,29 |
2,31 |
0,58 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,11 |
|
|
|
|
0,43 |
0,71 |
0,08 |
|
|
|
0,15 |
|
0,02 |
0,47 |
0,21 |
0,04 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
11,18 |
2,51 |
1,39 |
0,90 |
0,39 |
|
1,22 |
0,15 |
0,71 |
|
0,51 |
|
|
0,82 |
|
|
2,58 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4.196,82 |
103.41 |
203,68 |
159,62 |
227,92 |
246.01 |
236,37 |
264.01 |
613,25 |
253,40 |
170,25 |
354,01 |
179,07 |
218.32 |
216,54 |
178,85 |
572,11 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4.196,82 |
103,41 |
203,68 |
159,62 |
227,92 |
246,01 |
236,37 |
264,01 |
613,25 |
253,40 |
170,25 |
354.01 |
179,07 |
218,32 |
216,54 |
178,85 |
572,11 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,42 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,16 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.184,26 |
|
0,07 |
|
0,10 |
0,08 |
|
0,12 |
402,63 |
0,85 |
|
238,40 |
|
0,22 |
0,26 |
0,06 |
541,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
1.184,26 |
|
0,07 |
|
0,10 |
0,08 |
|
0,12 |
402,63 |
0,85 |
|
238,40 |
|
0,22 |
0,26 |
0,06 |
541,47 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM DƠI
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
20,00 |
|
|
|
|
20,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
60.00 |
|
|
|
|
|
|
|
20.00 |
|
|
20.00 |
|
|
|
|
20.00 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM DƠI
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + ... +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
10,57 |
|
0,15 |
0,28 |
0,28 |
3,41 |
|
|
|
0,05 |
0,28 |
1,47 |
|
2,49 |
|
0,02 |
2,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.68 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,89 |
|
0,15 |
0,19 |
0,19 |
3,41 |
|
|
|
0,05 |
0,19 |
1,17 |
|
2,49 |
|
0,02 |
2,04 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM DƠI
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ..(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
63,94 |
6,00 |
4,22 |
3,66 |
1,63 |
6,02 |
1,00 |
2,99 |
5,80 |
3,11 |
1,92 |
3,76 |
2,64 |
3,64 |
4,25 |
3,28 |
10,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,98 |
2,80 |
1,91 |
2,78 |
0,60 |
0,85 |
0,50 |
1,35 |
2,65 |
1,39 |
1,10 |
2,05 |
1.13 |
0,65 |
1,48 |
1,96 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,79 |
3,20 |
2,31 |
0,89 |
1.04 |
5,17 |
0,50 |
1,64 |
3,15 |
1,72 |
0,83 |
1,71 |
1,51 |
2,99 |
2,77 |
1,32 |
3,05 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|