Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 2404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2404/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 88/TTr-SKHCN ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định)...
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
2.001143.000. |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001143” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
02 |
2.001137.000. |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001137” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
03 |
1.002690.000. |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002690” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
04 |
2.001643.000. |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001643” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Ghi chú: Các thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 4, 5, 6, 7 của Danh mục kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính này có hiệu lực thi hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2404/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 88/TTr-SKHCN ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định)...
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
2.001143.000. |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001143” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
02 |
2.001137.000. |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001137” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
03 |
1.002690.000. |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002690” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
04 |
2.001643.000. |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau - Cơ quan có Quyết định: UBND tỉnh Cà Mau. |
Không có |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001643” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Ghi chú: Các thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 4, 5, 6, 7 của Danh mục kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính này có hiệu lực thi hành./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Mã số TTHC: 2.001143.H12)
2. Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (Mã số TTHC: 2.001137.H12)
3. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (Mã số TTHC: 1.002690.H12)
4. Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Mã số TTHC: 2.001643.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Khoa học và Công nghệ 12 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 12 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên ngành) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành duyệt trình lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 11,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 1.7, 1.9 mục 1 phần I của Quy trình kèm theo Quyết định số 456/QĐ- UBND ngày 20/3/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình thủ tục hành chính này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý : Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.