Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1155/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng, hàng hải và đường thuỷ nội địa, đường bộ, nhà ở kinh doanh bất động sản theo quy định về phân quyền, phân cấp phân định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công thương, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2919/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ). - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. |
Công chức phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||||
Bước 3 |
- Xử lý thẩm định hồ sơ. - Tổ chức họp hoặc gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. |
Công chức phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước. |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở NN và MT. |
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
||||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
35 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt |
Công trình cấp II và cấp III |
Công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||||
Bước 3 |
- Xử lý thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. |
Công chức phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng, hàng hải và đường thuỷ nội địa, đường bộ, nhà ở kinh doanh bất động sản theo quy định về phân quyền, phân cấp phân định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công thương, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2919/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ). - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. |
Công chức phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||||
Bước 3 |
- Xử lý thẩm định hồ sơ. - Tổ chức họp hoặc gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. |
Công chức phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước. |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở NN và MT. |
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
||||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
35 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt |
Công trình cấp II và cấp III |
Công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||||
Bước 3 |
- Xử lý thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. |
Công chức phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |