Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1676/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2358/QĐ-BTP ngày 16/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 21/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý[i] |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|||||||
1 |
2.002039 |
Nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
105 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 45 ngày) |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.gov .vn. |
Lệ phí: 3.000.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
2 |
2.002038 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 35 ngày) |
Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 24 ngày (theo Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong..g ov.vn. |
Lệ phí: 2.500.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
2.002036 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 35 ngày) |
Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 24 ngày (theo Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.g ov.vn. |
Lệ phí: 2.500.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
1.005136 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp). |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. |
Phí: 100.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
2.001895 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
53 ngày đối với hồ sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp. (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 08 ngày) |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.g ov.vn. |
Phí: 100.000 đồng. Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2358/QĐ-BTP ngày 16/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 21/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý[i] |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|||||||
1 |
2.002039 |
Nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
105 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 45 ngày) |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.gov .vn. |
Lệ phí: 3.000.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
2 |
2.002038 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 35 ngày) |
Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 24 ngày (theo Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong..g ov.vn. |
Lệ phí: 2.500.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
2.002036 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 35 ngày) |
Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 24 ngày (theo Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.g ov.vn. |
Lệ phí: 2.500.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
1.005136 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp). |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. |
Phí: 100.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
2.001895 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
53 ngày đối với hồ sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp. (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 08 ngày) |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.g ov.vn. |
Phí: 100.000 đồng. Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Phòng Nghiệp vụ II: Phòng NV II
1. Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
01 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng NV II |
03 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
02 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp, cơ quan Công an, Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an và các tổ chức, đơn vị có liên quan |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Phòng Nghiệp vụ II: Phòng NV II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
15 ngày |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Cơ quan Công an |
10 ngày |
|
B7 |
Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng NV II |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
02 ngày |
|
B9 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B10 |
Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
|
B11 |
Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Bộ Tư pháp |
30 ngày |
Không tính thời gian giải quyết TTHC tại địa phương |
B12 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch nước |
30 ngày |
|
B13 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết tại địa phương |
45 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.2. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
3,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Cơ quan Công an |
10 ngày |
|
B7 |
Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng NV II |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
|
B9 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B11 |
Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Bộ Tư pháp |
30 ngày |
Không tính thời gian giải quyết TTHC tại địa phương |
B12 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch nước |
20 ngày |
|
B13 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết tại địa phương |
24 ngày |
|
3. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
3.1. Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 18 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra. |
Chuyên viên Phòng NV II |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày |
|
B6 |
Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan |
05 ngày |
|
B7 |
Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng NV II |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
01 ngày |
|
B9 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B10 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B11 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
|
3.2. Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 53 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra. |
Chuyên viên Phòng NV II |
03 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày |
|
B6 |
Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan |
30 ngày |
|
B7 |
Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng NV II |
10 ngày |
|
B8 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
02 ngày |
|
B9 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B10 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B11 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
53 ngày làm việc |
|