Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1678/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các quy trình số 5, 6, 7, 8, 9 tại mục III Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 1: Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra thông tin hồ sơ TTHC - Trình Lãnh đạo Sở Văn bản đề nghị xác minh gửi Công an tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Tờ trình đề nghị xác minh |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản đề nghị xác minh gửi Công an tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh |
Bước 4 |
Xác minh về nhân thân của người có yêu cầu |
Công an tỉnh |
45-60 ngày làm việc |
- Văn bản kết quả xác minh |
Bước 5 |
- Tiếp nhận văn bản xác minh từ Công an tỉnh - Trình Giám đốc Sở dự thảo Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh - Dự thảo giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Dự thảo thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bước 6 |
Ký duyệt Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc Thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Giám đốc Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ văn thư, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
- Văn thư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 53-68 ngày làm việc |
2. Quy trình số 2: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra thông tin hồ sơ TTHC - Trình Lãnh đạo Sở Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
|
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh |
|
Bước 4 |
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
30 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Văn bản kết quả xác minh |
|
Bước 5 |
- Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công an tỉnh - Lập danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam - Dự thảo Tờ trình |
|
Bước 6 |
- Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam - Tờ trình |
|
Bước 7 |
- Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề xuất ý kiến |
|
Bước 8 |
- Tiếp nhận Quyết định của Chủ tịch nước cho nhập quốc tịch Việt Nam - Chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quy định |
- Văn bản chỉ đạo - Quyết định nhập quốc tịch |
|
Bước 9 |
- Tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam - Ghi thông tin vào Sổ hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
- Lễ trao Quyết định |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 105 ngày (tính cả thời gian giải quyết của Bộ Tư pháp và Chủ tịch nước) |
|||||
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình số 3: Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra thông tin hồ sơ TTHC - Trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xác minh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Dự thảo văn bản xác minh |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh |
Bước 4 |
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
20 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Văn bản kết quả xác minh |
Bước 5 |
- Thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam theo mẫu quy định. - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam - Dự thảo Tờ trình |
Bước 6 |
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam - Tờ trình |
Bước 7 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề xuất ý kiến |
Bước 8 |
- Tiếp nhận Quyết định của Chủ tịch nước cho trở lại quốc tịch Việt Nam và trả kết quả cho các cá nhân - Ghi vào Sổ hộ tịch |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Quyết định trở lại quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 85 ngày làm việc (tính cả thời gian giải quyết của Bộ Tư pháp và Chủ tịch nước) |
4. Quy trình số 4: Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Kiểm tra Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam - Dự thảo bài báo để đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp. - Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam - Dự thảo bài báo - Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản: - Công văn yêu cầu đăng báo - Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Công văn yêu cầu đăng báo - Văn bản đề nghị xác minh |
Bước 4 |
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
20 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh |
Bước 5 |
- Xem xét văn bản xác minh - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Dự thảo tờ trình |
Bước 6 |
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Tờ trình |
Bước 7 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Văn bản đề xuất ý kiến |
Bước 8 |
- Tiếp nhận Quyết định thôi quốc tịch Việt Nam và trả kết quả cho cá nhân - Ghi vào Sổ hộ tịch |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Quyết định thôi quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 75 ngày (tính cả thời gian giải quyết của Bộ Tư pháp và Chủ tịch nước) |
5. Quy trình số 5: Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu thông tin về thôi quốc tịch, tước quốc tịch, hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam; - Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Nghị định số 191/2025/NĐ-CP, xây dựng dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người có yêu cầu. |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. - Văn bản dự thảo đề nghị tra cứu, xác minh |
Bước 3 |
- Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị tra cứu xác minh (nếu có nghi ngờ về về tính xác thực của giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam thì Sở Tư pháp yêu cầu cơ quan đã cấp giấy tờ đó xác minh) |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. - Văn bản đề nghị tra cứu, xác minh |
Bước 4 |
- Xác minh giấy tờ đã cấp |
Cơ quan đã cấp giấy tờ đó tiến hành xác minh |
10 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời, xác minh |
- Xác minh và trả lời kết quả bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
45 - 60 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
- Tiếp nhận văn bản xác minh - Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Trình Lãnh đạo sở dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. - Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Bước 6 |
- Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ văn thư, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
- Văn thư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp). |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các quy trình số 5, 6, 7, 8, 9 tại mục III Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 1: Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra thông tin hồ sơ TTHC - Trình Lãnh đạo Sở Văn bản đề nghị xác minh gửi Công an tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Tờ trình đề nghị xác minh |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản đề nghị xác minh gửi Công an tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh |
Bước 4 |
Xác minh về nhân thân của người có yêu cầu |
Công an tỉnh |
45-60 ngày làm việc |
- Văn bản kết quả xác minh |
Bước 5 |
- Tiếp nhận văn bản xác minh từ Công an tỉnh - Trình Giám đốc Sở dự thảo Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh - Dự thảo giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Dự thảo thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bước 6 |
Ký duyệt Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc Thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Giám đốc Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ văn thư, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
- Văn thư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - Thông báo không có cơ sở để cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 53-68 ngày làm việc |
2. Quy trình số 2: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra thông tin hồ sơ TTHC - Trình Lãnh đạo Sở Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
|
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh |
|
Bước 4 |
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
30 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Văn bản kết quả xác minh |
|
Bước 5 |
- Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công an tỉnh - Lập danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam - Dự thảo Tờ trình |
|
Bước 6 |
- Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam - Tờ trình |
|
Bước 7 |
- Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ nhập quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề xuất ý kiến |
|
Bước 8 |
- Tiếp nhận Quyết định của Chủ tịch nước cho nhập quốc tịch Việt Nam - Chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quy định |
- Văn bản chỉ đạo - Quyết định nhập quốc tịch |
|
Bước 9 |
- Tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam - Ghi thông tin vào Sổ hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
- Lễ trao Quyết định |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 105 ngày (tính cả thời gian giải quyết của Bộ Tư pháp và Chủ tịch nước) |
|||||
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình số 3: Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra thông tin hồ sơ TTHC - Trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xác minh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Dự thảo văn bản xác minh |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề nghị xác minh |
Bước 4 |
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
20 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Văn bản kết quả xác minh |
Bước 5 |
- Thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam theo mẫu quy định. - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam - Dự thảo Tờ trình |
Bước 6 |
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Danh mục các giấy tờ; danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam - Tờ trình |
Bước 7 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ trở lại quốc tịch Việt Nam - Văn bản đề xuất ý kiến |
Bước 8 |
- Tiếp nhận Quyết định của Chủ tịch nước cho trở lại quốc tịch Việt Nam và trả kết quả cho các cá nhân - Ghi vào Sổ hộ tịch |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Quyết định trở lại quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 85 ngày làm việc (tính cả thời gian giải quyết của Bộ Tư pháp và Chủ tịch nước) |
4. Quy trình số 4: Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Kiểm tra Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam - Dự thảo bài báo để đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp. - Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam - Dự thảo bài báo - Dự thảo văn bản đề nghị xác minh |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản: - Công văn yêu cầu đăng báo - Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Công văn yêu cầu đăng báo - Văn bản đề nghị xác minh |
Bước 4 |
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
20 ngày làm việc |
- Văn bản xác minh |
Bước 5 |
- Xem xét văn bản xác minh - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Dự thảo tờ trình |
Bước 6 |
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Tờ trình |
Bước 7 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ thôi quốc tịch Việt Nam. - Văn bản đề xuất ý kiến |
Bước 8 |
- Tiếp nhận Quyết định thôi quốc tịch Việt Nam và trả kết quả cho cá nhân - Ghi vào Sổ hộ tịch |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Quyết định thôi quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 75 ngày (tính cả thời gian giải quyết của Bộ Tư pháp và Chủ tịch nước) |
5. Quy trình số 5: Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu thông tin về thôi quốc tịch, tước quốc tịch, hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam; - Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Nghị định số 191/2025/NĐ-CP, xây dựng dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người có yêu cầu. |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. - Văn bản dự thảo đề nghị tra cứu, xác minh |
Bước 3 |
- Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị tra cứu xác minh (nếu có nghi ngờ về về tính xác thực của giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam thì Sở Tư pháp yêu cầu cơ quan đã cấp giấy tờ đó xác minh) |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. - Văn bản đề nghị tra cứu, xác minh |
Bước 4 |
- Xác minh giấy tờ đã cấp |
Cơ quan đã cấp giấy tờ đó tiến hành xác minh |
10 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời, xác minh |
- Xác minh và trả lời kết quả bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
Công an tỉnh |
45 - 60 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
- Tiếp nhận văn bản xác minh - Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam - Trình Lãnh đạo sở dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. - Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Bước 6 |
- Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ văn thư, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
- Văn thư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp). |