Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 2142/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/06/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5120/TTr-SNV ngày 23 tháng 06 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ Danh mục TTHC và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
+ Ban hành mới 07 thủ tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp xã;
+ Bãi bỏ 01 thủ tục đã được công bố tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
+ Quy trình điện tử cấp tỉnh: 07 quy trình;
+ Quy trình điện tử cấp xã: 01 quy trình;
+ Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp tỉnh.
(Phụ lục Danh mục và nội dung quy trình TTHC đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý nhà nước lao động có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/04/2025, Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định; Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/06/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5120/TTr-SNV ngày 23 tháng 06 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ Danh mục TTHC và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
+ Ban hành mới 07 thủ tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp xã;
+ Bãi bỏ 01 thủ tục đã được công bố tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
+ Quy trình điện tử cấp tỉnh: 07 quy trình;
+ Quy trình điện tử cấp xã: 01 quy trình;
+ Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp tỉnh.
(Phụ lục Danh mục và nội dung quy trình TTHC đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý nhà nước lao động có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/04/2025, Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định; Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 24/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|||
1. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
2. |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
3. |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
4. |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
5. |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
6. |
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
7. |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
8. |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ). |
UBND cấp xã nơi thường trú của người lao động |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài. |
B.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Nội vụ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 24/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa |
Trang |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
2. |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
3. |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
4. |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
5. |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
6. |
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
7. |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
8. |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Ghi chú |
||
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên - Một phần |
|||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. - Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
6. Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài - Một phần |
|||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
|
|||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|