Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1213/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 199/TTr-SNV ngày 03/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh trái với quyết định này được sửa đổi hoặc thay thế.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức 1.012933.H50 |
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
188 ngày |
Sở Nội vụ |
Phòng CC- VC |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức 1.012934.H50 |
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
83 ngày |
Sở Nội vụ |
Phòng CC- VC |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (1.012927.H50) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- CB |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
7 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Thủ tục thành lập hội 1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
03 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 9 |
Duyệt, ký hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể 1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
07 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
05 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013017.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 1.013018.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013021.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 1.013022.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
14 |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.013023.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia 1.004964.000.00.00 .H50 |
Tổng 25 ngày làm việc, trong đó: 15 ngày làm việc (đối với cấp xã) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến chuyên môn xử lý. |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp xã |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Kiểm tra và hướng dẫn công dân lập hồ sơ hợp lệ theo đúng quy định của chính sách. - Tổng hợp danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp chế độ. |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 3 |
- Công khai danh sách đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp chế độ. - Tiếp nhận ý kiến phản ánh và thông báo lại cho đối tượng (hoặc thân nhân) trong thời gian công khai. - Tổng hợp ý kiến qua phản ánh và báo cáo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
10 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 4 |
- Tổng hợp và gửi danh sách kèm theo hồ sơ của đối tượng hưởng trợ cấp tại cấp xã đến Phòng Nội vụ cấp huyện xem xét |
3 ngày |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 5 |
Lập lại danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng để thực hiện chuyển trả theo Bộ phận một cửa cấp xã. |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả (từ bước 5) đến Bộ phận một cửa cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp xã |
Chuyên viên |
|||
05 ngày làm việc (đối với cấp huyện) |
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng đến Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Chuyên viên |
||
Bước 8 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ hợp lệ, chuyển trả hồ sơ không hợp lệ (nếu có) cho UBND cấp xã) - Tổng hợp danh sách kèm theo hồ sơ hợp lệ của đối tượng hưởng trợ cấp tại cấp huyện và trình UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Phòng Nội vụ huyện |
Chuyên viên phụ trách và Trưởng phòng |
|||
Bước 9 |
Gửi danh sách kèm theo hồ sơ hợp lệ của đối tượng hưởng trợ cấp tại cấp huyện đến Sở Nội vụ xem xét. |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 10 |
Lập lại danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng để thực hiện chuyển trả theo Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng Nội vụ huyện |
Chuyên viên phụ trách và Trưởng phòng |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả (từ bước 10) đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh. |
0,25 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
05 ngày làm việc (đối với cấp tỉnh) |
Bước 12 |
- Tiếp nhận, chuyển danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng đến Sở Nội vụ xử lý - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến chuyên viên và phòng liên quan xử lý |
0,25 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 14 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ hợp lệ , chuyển trả hồ sơ không hợp lệ (nếu có) cho UBND cấp huyện. - Thẩm định hồ sơ đối tượng hưởng trợ cấp, tổng hợp, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh giải quyết trợ cấp và kèm theo danh sách đối tượng hưởng trợ cấp |
1 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Chuyên viên |
|||
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 16 |
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 17 |
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 18 |
UBND phê duyệt Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 19 |
Tiếp nhận Kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 20 |
Chuyển trả Quyết định của UBND tỉnh và danh sách kèm theo danh sách đối tượng hưởng trợ cấp cho cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan để thực hiện. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành 1.013337.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,75 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
|
|||
Bước 2a |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý |
0,25 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 2b |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
Chuyên viên |
||||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Giám đốc hoặc phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 199/TTr-SNV ngày 03/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh trái với quyết định này được sửa đổi hoặc thay thế.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức 1.012933.H50 |
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
188 ngày |
Sở Nội vụ |
Phòng CC- VC |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức 1.012934.H50 |
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
83 ngày |
Sở Nội vụ |
Phòng CC- VC |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (1.012927.H50) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- CB |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
7 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Thủ tục thành lập hội 1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
03 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 9 |
Duyệt, ký hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể 1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
07 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
05 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013017.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 1.013018.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013021.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 1.013022.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
14 |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.013023.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Chuyên viên Phòng TC- BC |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN &TKQ của Sở |
03 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận Một cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
10 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
|||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia 1.004964.000.00.00 .H50 |
Tổng 25 ngày làm việc, trong đó: 15 ngày làm việc (đối với cấp xã) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến chuyên môn xử lý. |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp xã |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Kiểm tra và hướng dẫn công dân lập hồ sơ hợp lệ theo đúng quy định của chính sách. - Tổng hợp danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp chế độ. |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 3 |
- Công khai danh sách đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp chế độ. - Tiếp nhận ý kiến phản ánh và thông báo lại cho đối tượng (hoặc thân nhân) trong thời gian công khai. - Tổng hợp ý kiến qua phản ánh và báo cáo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
10 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 4 |
- Tổng hợp và gửi danh sách kèm theo hồ sơ của đối tượng hưởng trợ cấp tại cấp xã đến Phòng Nội vụ cấp huyện xem xét |
3 ngày |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 5 |
Lập lại danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng để thực hiện chuyển trả theo Bộ phận một cửa cấp xã. |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả (từ bước 5) đến Bộ phận một cửa cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp xã |
Chuyên viên |
|||
05 ngày làm việc (đối với cấp huyện) |
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng đến Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Chuyên viên |
||
Bước 8 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ hợp lệ, chuyển trả hồ sơ không hợp lệ (nếu có) cho UBND cấp xã) - Tổng hợp danh sách kèm theo hồ sơ hợp lệ của đối tượng hưởng trợ cấp tại cấp huyện và trình UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Phòng Nội vụ huyện |
Chuyên viên phụ trách và Trưởng phòng |
|||
Bước 9 |
Gửi danh sách kèm theo hồ sơ hợp lệ của đối tượng hưởng trợ cấp tại cấp huyện đến Sở Nội vụ xem xét. |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 10 |
Lập lại danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng để thực hiện chuyển trả theo Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng Nội vụ huyện |
Chuyên viên phụ trách và Trưởng phòng |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả (từ bước 10) đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh. |
0,25 ngày |
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
05 ngày làm việc (đối với cấp tỉnh) |
Bước 12 |
- Tiếp nhận, chuyển danh sách và hồ sơ hợp lệ của đối tượng đến Sở Nội vụ xử lý - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến chuyên viên và phòng liên quan xử lý |
0,25 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 14 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ hợp lệ , chuyển trả hồ sơ không hợp lệ (nếu có) cho UBND cấp huyện. - Thẩm định hồ sơ đối tượng hưởng trợ cấp, tổng hợp, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh giải quyết trợ cấp và kèm theo danh sách đối tượng hưởng trợ cấp |
1 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Chuyên viên |
|||
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 16 |
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 17 |
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 18 |
UBND phê duyệt Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 19 |
Tiếp nhận Kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 20 |
Chuyển trả Quyết định của UBND tỉnh và danh sách kèm theo danh sách đối tượng hưởng trợ cấp cho cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan để thực hiện. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành 1.013337.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,75 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
|
|||
Bước 2a |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý |
0,25 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 2b |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
Chuyên viên |
||||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Giám đốc hoặc phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng Lao động và Việc làm |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |