Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2118/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2025
Ngày có hiệu lực 24/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2118/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 ngày 12 ngày 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong tại Tờ trình số: 191/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr- UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Triệu Phong với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Diện tích được duyệt

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

35.339,32

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.704,04

-327,41

23.376,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.485,30

92,30

5.577,60

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.281,69

17,24

5.298,93

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

203,61

75,06

278,67

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.535,25

2.274,83

3.810,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.064,79

-1.567,56

497,23

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.224,46

-1.054,02

2.170,44

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.485,37

-293,35

10.192,02

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42,24

-42,24

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,40

-62,41

622,99

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

302,74

302,74

1.9

Đất làm muối

LMU

7,98

1,71

9,69

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

215,49

-21,65

193,84

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.287,13

0,04

11.287,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

836,29

17,26

853,55

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

76,80

-7,83

68,97

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,70

-3,23

15,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

135,94

4,21

140,15

2.2

Đất an ninh

CAN

723,36

-9,33

714,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

238,36

-32,72

205,64

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,24

0,79

26,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,79

-9,18

4,61

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,69

-22,07

74,62

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

101,65

-2,36

99,29

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

0,23

0,23

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,99

-0,13

0,86

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.506,82

464,44

2.971,26

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.698,74

-50,00

1.648,74

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,60

-15,17

104,43

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

500,29

-0,88

499,41

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,08

383,26

393,34

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

178,11

147,23

325,34

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.750,61

-439,01

3.311,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.154,20

-59,39

2.094,81

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.014,81

-52,08

962,73

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,79

12,32

20,11

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

30,90

-5,03

25,87

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

410,21

-333,56

76,65

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,34

-2,27

1,07

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,10

1,00

9,10

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

121,26

-

121,26

2.9

Đất tôn giáo

TON

22,72

-0,20

22,52

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

118,47

0,26

118,73

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

953,18

-3,11

950,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.904,91

8,45

1.913,36

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

173,39

7,60

180,99

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.731,52

0,85

1.732,37

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,97

0,85

1,82

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

676,12

-0,60

675,52

 

Trong đó:

 

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

676,12

-18,39

657,73

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

27,23

27,23

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

1.2. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.618,83

474,11

4.144,72

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

362,10

20,80

341,30

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

585,62

18,05

567,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

257,94

18,45

239,49

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.741,92

297,99

1.443,93

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.528,14

108,80

1.419,34

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

122,93

9,76

113,17

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

0,73

-

0,73

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,45

0,26

19,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

417,69

269,55

148,14

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

48,77

-

48,77

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

40,07

-

40,07

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

328,85

269,55

59,30

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

300,05

289,24

10,81

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

122,80

14,91

107,89

 

Trong đó:

 

 

-

-

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

61,28

14,06

47,22

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

16,21

0,85

15,36

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

45,31

-

45,31

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

1.3. Diện tích đất cần thu hồi

Đơn vịnh tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.000,32

764,50

4.235,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

410,87

20,80

390,07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

156,34

17,44

138,90

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

254,53

3,36

251,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

534,34

24,96

509,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

271,87

32,38

239,49

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.781,99

297,99

1.484,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.856,99

378,35

1.478,64

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

124,08

9,76

114,32

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

0,73

-

0,73

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,45

0,26

19,19

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

305,77

35,29

270,48

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,06

3,18

18,88

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,17

0,61

2,56

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,94

0,47

0,47

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,04

-

0,04

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

9,72

1,16

8,56

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,00

0,60

1,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,57

0,12

0,45

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,01

0,34

3,67

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,01

0,10

2,91

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,13

-

0,13

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,98

0,01

2,97

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,76

0,01

0,75

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,22

-

2,22

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

84,53

17,69

66,84

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

63,87

15,00

48,87

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

19,75

2,67

17,08

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,10

-

0,10

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,61

-

0,61

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,04

-

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,16

0,02

0,14

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,82

0,12

0,70

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,68

0,26

4,42

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

34,42

1,29

33,13

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

142,32

10,50

131,82

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,10

3,01

16,09

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

123,22

7,49

115,73

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

-

0,09

1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

124,22

0,06

124,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,51

-

24,51

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

24,51

-

24,51

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

13,93

-

13,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,36

-

50,36

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,68

-

2,68

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,00

-

17,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,06

0,06

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,68

-

15,68

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

301,76

31,30

270,46

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,15

4,51

24,64

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,57

0,09

6,48

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

-

0,13

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,34

-

0,34

2.5

Đất an ninh

CAN

5,14

-

5,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

12,05

0,09

11,96

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,27

-

1,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,11

0,09

0,02

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

10,67

-

10,67

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

133,78

9,43

124,35

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

67,38

8,56

58,82

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,95

0,87

37,08

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,04

-

19,04

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,41

-

9,41

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

113,03

17,18

95,85

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

93,32

7,61

85,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,10

0,10

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,73

-

0,73

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,22

-

3,22

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9,38

8,41

0,97

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,68

0,68

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,60

0,38

5,22

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,05

-

0,05

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,52

-

1,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

1.5. Diện tích lấn biển

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

18,42

1,73

16,69

 

Trong đó:

 

-

-

-

2.1

Đất công trình giao thông

DGT

16,69

-

16,69

2.2

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,73

1,73

-

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...