Quyết định 2019/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
Số hiệu | 2019/QĐ-CTUBND |
Ngày ban hành | 19/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Phóng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017; số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017; số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1403/TTr-SGTVT ngày 27/6/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 51 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và 06 thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN THỨ NHẤT:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ VÀ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số: 2019/QĐ-CTUBND ngày 19/07/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng
Yên)
A- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
II |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1 |
38 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT. |
Bổ sung thủ tục hành chính; thay thế vào TTHC số (38): Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh Lý do: Quá trình rà soát thiếu, chưa công bố, nay bổ sung; TTHC (38) Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bị bãi bỏ do không quy định. |
2 |
39 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện phi thương mại và các phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT. |
Bổ sung thủ tục hành chính; thay thế vào TTHC số (39): Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Lý do: Quá trình rà soát thiếu, chưa công bố nay bổ sung; TTHC (39) Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bị bãi bỏ do không quy định |
3 |
63 |
Cấp Giấy phép vận tải loại E, loại F, G lần đầu trong năm |
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 |
Bổ sung thủ tục hành chính, thay thế vào TTHC số (63) Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định Lý do: Quá trình rà soát bị thiếu, chưa công bố, nay bổ sung; TTHC (63) Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định bị bãi bỏ vì TTHC này đã được quy định trong TTHC số (33) Đăng ký khai thác tuyến |
B- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
I |
|
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
1 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT |
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thay thế Thông tư 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008; Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 |
2 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT |
|
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT |
|
4 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT |
|
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thay thế Thông tư số 123/2013/TT-BTC; Thông tư 102/2008/TT-BTC |
II |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1. |
7 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 |
Luật phí và lệ phí; |
2. |
9 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
3. |
12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
4. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
5. |
14 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
6. |
15 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
7. |
16 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
8. |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
9. |
18 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
10. |
19 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; |
11. |
20 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
12. |
21 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
13. |
22 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
14. |
23 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
15. |
24 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe nước ngoài cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
16. |
25 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
17. |
26 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
18. |
27 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT |
|
19. |
28 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam- Campuchia |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT |
Luật Phí và lệ phí |
20. |
46 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT |
|
21. |
49 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT |
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
|
23. |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
24. |
54 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
||
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
|
57 |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|||
58 |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|||
III |
III |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
1. |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT |
Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC |
2. |
10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT |
|
3. |
13 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
4. |
14 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
|
5. |
15 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
|
6. |
16 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
7. |
21 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 thay thế Thông tư số 177/2012/TT-BTC |
8. |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT |
|
9. |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT |
|
10. |
24 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC |
11. |
25 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
12. |
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC |
13. |
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
14. |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
15. |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
16. |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
17. |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
18. |
32 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
C- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BĨA BỎ, HỦY BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
II |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
8 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
2 |
10 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
11 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
4 |
38 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
Lý do bãi bỏ Các thông tư : - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. Thay thế Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/08/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ Không quy định |
5 |
39 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
6 |
63 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Lý do bãi bỏ: Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô, thay thế Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/08/2013 Thủ tục (63) Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định chỉ là một phần trong Thủ tục (33): Đăng ký khai thác tuyến Lý do: Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định được quy định trong việc Đăng ký khai thác tuyến và chỉ thực hiện tại thủ tục (33) Đăng ký khai thác tuyến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017; số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017; số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1403/TTr-SGTVT ngày 27/6/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 51 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và 06 thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN THỨ NHẤT:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ VÀ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số: 2019/QĐ-CTUBND ngày 19/07/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng
Yên)
A- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
II |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1 |
38 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT. |
Bổ sung thủ tục hành chính; thay thế vào TTHC số (38): Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh Lý do: Quá trình rà soát thiếu, chưa công bố, nay bổ sung; TTHC (38) Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bị bãi bỏ do không quy định. |
2 |
39 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện phi thương mại và các phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT. |
Bổ sung thủ tục hành chính; thay thế vào TTHC số (39): Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Lý do: Quá trình rà soát thiếu, chưa công bố nay bổ sung; TTHC (39) Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bị bãi bỏ do không quy định |
3 |
63 |
Cấp Giấy phép vận tải loại E, loại F, G lần đầu trong năm |
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 |
Bổ sung thủ tục hành chính, thay thế vào TTHC số (63) Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định Lý do: Quá trình rà soát bị thiếu, chưa công bố, nay bổ sung; TTHC (63) Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định bị bãi bỏ vì TTHC này đã được quy định trong TTHC số (33) Đăng ký khai thác tuyến |
B- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Ghi chú |
I |
|
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
1 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT |
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thay thế Thông tư 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008; Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 |
2 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT |
|
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT |
|
4 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT |
|
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thay thế Thông tư số 123/2013/TT-BTC; Thông tư 102/2008/TT-BTC |
II |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1. |
7 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 |
Luật phí và lệ phí; |
2. |
9 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
3. |
12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
4. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
5. |
14 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
6. |
15 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
7. |
16 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
8. |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
9. |
18 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
|
10. |
19 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; |
11. |
20 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
12. |
21 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
13. |
22 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
14. |
23 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
15. |
24 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe nước ngoài cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
16. |
25 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
|
17. |
26 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
18. |
27 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT |
|
19. |
28 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam- Campuchia |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT |
Luật Phí và lệ phí |
20. |
46 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT |
|
21. |
49 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT |
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
|
23. |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
24. |
54 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
||
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012; Thông tư số 23/2013/TT-BTC |
|
57 |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|||
58 |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|||
III |
III |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
1. |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT |
Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC |
2. |
10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT |
|
3. |
13 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
4. |
14 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
|
5. |
15 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
|
6. |
16 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
7. |
21 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 thay thế Thông tư số 177/2012/TT-BTC |
8. |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT |
|
9. |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT |
|
10. |
24 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC |
11. |
25 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
12. |
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 thay thế Thông tư số 47/2005/TT-BTC |
13. |
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
14. |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
15. |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
16. |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
17. |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
18. |
32 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
C- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BĨA BỎ, HỦY BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
II |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
8 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
2 |
10 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
11 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
4 |
38 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
Lý do bãi bỏ Các thông tư : - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. Thay thế Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/08/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ Không quy định |
5 |
39 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
6 |
63 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Lý do bãi bỏ: Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô, thay thế Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/08/2013 Thủ tục (63) Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định chỉ là một phần trong Thủ tục (33): Đăng ký khai thác tuyến Lý do: Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định được quy định trong việc Đăng ký khai thác tuyến và chỉ thực hiện tại thủ tục (33) Đăng ký khai thác tuyến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |