Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng thành Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1054/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 66 thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng thành Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM
ĐỒNG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
1.013101.H36 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng kiểm |
2 |
1.013092.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
Đăng kiểm |
3 |
1.013206.H36 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
Đăng kiểm |
4 |
1.005103.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
Đăng kiểm |
5 |
1.013110.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng kiểm |
6 |
1.013105.H36 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng kiểm |
7 |
1.013097.H36 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
Đăng kiểm |
8 |
1.013089.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
Đăng kiểm |
9 |
1.012875.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin |
Đăng kiểm |
10 |
1.001296.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
11 |
1.001322.H36 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
12 |
1.013274.H36 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
Đường bộ |
13 |
1.013276.H36 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
Đường bộ |
14 |
1.013277.H36 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
Đường bộ |
15 |
1.013061.H36 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
16 |
1.001623.H36 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
Đường bộ |
17 |
1.002861.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
18 |
1.001737.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Đường bộ |
19 |
1.002046.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Đường bộ |
20 |
1.010707.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Đường bộ |
21 |
2.002288.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Đường bộ |
22 |
2.002287.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đường bộ |
23 |
2.002286.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
Đường bộ |
24 |
2.002285.000.00.00.H36 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Đường bộ |
25 |
1.001061.000.00.00.H36 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
26 |
1.001046.000.00.00.H36 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
27 |
1.000028.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đường bộ |
28 |
2.001921.000.00.00.H36 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
Đường bộ |
29 |
1.002877.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
30 |
1.002856.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
31 |
1.002063.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
32 |
1.002286.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Đường bộ |
33 |
1.002268.000.00.00.H36 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
34 |
1.000672.000.00.00.H36 |
Công bố lại bến xe khách |
Đường bộ |
35 |
1.000660.000.00.00.H36 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
36 |
1.000703.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Đường bộ |
37 |
1.001577.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Đường bộ |
38 |
1.001023.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
39 |
1.005210.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
Đường bộ |
40 |
1.001751.000.00.00.H36 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
41 |
1.001765.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
42 |
1.001777.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
43 |
1.002798.000.00.00.H36 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
Đường bộ |
44 |
1.000314.000.00.00.H36 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
45 |
1.004993.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
46 |
1.009444.000.00.00.H36 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
47 |
1.009447.000.00.00.H36 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
48 |
1.009443.000.00.00.H36 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
49 |
1.004088.000.00.00.H36 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
50 |
1.004047.000.00.00.H36 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
51 |
1.004036.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
52 |
2.001711.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
53 |
1.004002.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
54 |
1.003970.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
55 |
1.006391.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
56 |
1.003930.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
57 |
2.001219.000.00.00.H36 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Đường thủy nội địa |
58 |
2.001659.000.00.00.H36 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
59 |
3.000255.H36 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
Thuế |
60 |
3.000252.H36 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
Thuế |
61 |
3.000254.H36 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
Thuế |
62 |
3.000253.H36 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
Thuế |
63 |
3.000251.H36 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
Thuế |
64 |
1.008027.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
65 |
1.008028.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
66 |
1.008029.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1054/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 66 thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng thành Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM
ĐỒNG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
1.013101.H36 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng kiểm |
2 |
1.013092.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
Đăng kiểm |
3 |
1.013206.H36 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
Đăng kiểm |
4 |
1.005103.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
Đăng kiểm |
5 |
1.013110.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng kiểm |
6 |
1.013105.H36 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng kiểm |
7 |
1.013097.H36 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
Đăng kiểm |
8 |
1.013089.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
Đăng kiểm |
9 |
1.012875.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin |
Đăng kiểm |
10 |
1.001296.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
11 |
1.001322.H36 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
12 |
1.013274.H36 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
Đường bộ |
13 |
1.013276.H36 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
Đường bộ |
14 |
1.013277.H36 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
Đường bộ |
15 |
1.013061.H36 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
16 |
1.001623.H36 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
Đường bộ |
17 |
1.002861.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
18 |
1.001737.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Đường bộ |
19 |
1.002046.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Đường bộ |
20 |
1.010707.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Đường bộ |
21 |
2.002288.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Đường bộ |
22 |
2.002287.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đường bộ |
23 |
2.002286.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
Đường bộ |
24 |
2.002285.000.00.00.H36 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Đường bộ |
25 |
1.001061.000.00.00.H36 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
26 |
1.001046.000.00.00.H36 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
27 |
1.000028.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đường bộ |
28 |
2.001921.000.00.00.H36 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
Đường bộ |
29 |
1.002877.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
30 |
1.002856.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
31 |
1.002063.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
32 |
1.002286.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Đường bộ |
33 |
1.002268.000.00.00.H36 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
34 |
1.000672.000.00.00.H36 |
Công bố lại bến xe khách |
Đường bộ |
35 |
1.000660.000.00.00.H36 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
36 |
1.000703.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Đường bộ |
37 |
1.001577.000.00.00.H36 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Đường bộ |
38 |
1.001023.000.00.00.H36 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
39 |
1.005210.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
Đường bộ |
40 |
1.001751.000.00.00.H36 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
41 |
1.001765.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
42 |
1.001777.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
43 |
1.002798.000.00.00.H36 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
Đường bộ |
44 |
1.000314.000.00.00.H36 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
45 |
1.004993.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
46 |
1.009444.000.00.00.H36 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
47 |
1.009447.000.00.00.H36 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
48 |
1.009443.000.00.00.H36 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
49 |
1.004088.000.00.00.H36 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
50 |
1.004047.000.00.00.H36 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
51 |
1.004036.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
52 |
2.001711.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
53 |
1.004002.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
54 |
1.003970.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
55 |
1.006391.000.00.00.H36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
56 |
1.003930.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
57 |
2.001219.000.00.00.H36 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Đường thủy nội địa |
58 |
2.001659.000.00.00.H36 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
59 |
3.000255.H36 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
Thuế |
60 |
3.000252.H36 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
Thuế |
61 |
3.000254.H36 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
Thuế |
62 |
3.000253.H36 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
Thuế |
63 |
3.000251.H36 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
Thuế |
64 |
1.008027.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
65 |
1.008028.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |
66 |
1.008029.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Du lịch |