Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng thành Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1054/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/05/2025
Ngày có hiệu lực 20/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Hồng Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1054/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 66 thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng thành Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

1

1.013101.H36

Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Đăng kiểm

2

1.013092.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng

Đăng kiểm

3

1.013206.H36

Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo

Đăng kiểm

4

1.005103.H36

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

Đăng kiểm

5

1.013110.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Đăng kiểm

6

1.013105.H36

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Đăng kiểm

7

1.013097.H36

Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo

Đăng kiểm

8

1.013089.H36

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu

Đăng kiểm

9

1.012875.H36

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin

Đăng kiểm

10

1.001296.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm

11

1.001322.H36

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm

12

1.013274.H36

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

Đường bộ

13

1.013276.H36

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

Đường bộ

14

1.013277.H36

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

Đường bộ

15

1.013061.H36

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Đường bộ

16

1.001623.H36

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

Đường bộ

17

1.002861.000.00.00.H36

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

18

1.001737.000.00.00.H36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

19

1.002046.000.00.00.H36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Đường bộ

20

1.010707.000.00.00.H36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Đường bộ

21

2.002288.000.00.00.H36

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Đường bộ

22

2.002287.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

23

2.002286.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

Đường bộ

24

2.002285.000.00.00.H36

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Đường bộ

25

1.001061.000.00.00.H36

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

26

1.001046.000.00.00.H36

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

27

1.000028.000.00.00.H36

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

28

2.001921.000.00.00.H36

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

Đường bộ

29

1.002877.000.00.00.H36

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

30

1.002856.000.00.00.H36

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

31

1.002063.000.00.00.H36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

32

1.002286.000.00.00.H36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

33

1.002268.000.00.00.H36

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

34

1.000672.000.00.00.H36

Công bố lại bến xe khách

Đường bộ

35

1.000660.000.00.00.H36

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

36

1.000703.000.00.00.H36

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Đường bộ

37

1.001577.000.00.00.H36

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Đường bộ

38

1.001023.000.00.00.H36

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

39

1.005210.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

Đường bộ

40

1.001751.000.00.00.H36

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

41

1.001765.000.00.00.H36

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

42

1.001777.000.00.00.H36

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

43

1.002798.000.00.00.H36

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

Đường bộ

44

1.000314.000.00.00.H36

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

Đường bộ

45

1.004993.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

46

1.009444.000.00.00.H36

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

47

1.009447.000.00.00.H36

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

48

1.009443.000.00.00.H36

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Đường thủy nội địa

49

1.004088.000.00.00.H36

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

50

1.004047.000.00.00.H36

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

51

1.004036.000.00.00.H36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

52

2.001711.000.00.00.H36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

53

1.004002.000.00.00.H36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

54

1.003970.000.00.00.H36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

55

1.006391.000.00.00.H36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

56

1.003930.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

57

2.001219.000.00.00.H36

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Đường thủy nội địa

58

2.001659.000.00.00.H36

Xóa đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

59

3.000255.H36

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Thuế

60

3.000252.H36

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Thuế

61

3.000254.H36

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

Thuế

62

3.000253.H36

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

Thuế

63

3.000251.H36

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

Thuế

64

1.008027.000.00.00.H36

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

65

1.008028.000.00.00.H36

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

66

1.008029.000.00.00.H36

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...