Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 937/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH SỞ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của HĐND tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 73/TTr-SXD ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/4/2025 và bãi bỏ thủ tục hành chính, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính có số thứ tự: 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81 thuộc phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính số thứ tự 01 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; các thủ tục hành chính thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế.
3. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 05, 06 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính số thứ tự 02, 03 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
4. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; các thủ tục hành chính thuộc phần III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế.
5. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính số thứ tự: 01, 02, 03, 04 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính số thứ tự 01 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính số thứ tự 01 thuộc phần III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế.
6. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 06 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH SỞ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chín |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thời hạn giải quyết |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||||
1 |
2.001921.000.00.00.H10 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
2 |
1.013276.000.00.00.H10 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc - Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
3 |
1.000314.000.00.00.H10 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
4 |
1.013274.000.00.00.H10 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
Sở Xây dựng |
- 01 ngày đối với đám tang. - 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
5 |
1.000703.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
6 |
2.002286.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
7 |
2.002287.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
8 |
2.002285.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Sở Xây dựng |
- Tuyến liên tỉnh: 05 ngày làm việc - Tuyến nội tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
9 |
2.002288.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Sở Xây dựng |
02 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
10 |
1.001023.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
11 |
1.002877.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
12 |
1.001577.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
13 |
1.002286.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
14 |
1.002268.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
15 |
1.002861.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
16 |
1.002856.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
17 |
1.002063.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
18 |
1.010707.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
19 |
1.001765.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Xây dựng |
08 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
20 |
1.004993.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
21 |
1.001751.000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
22 |
1.001623.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
Sở Xây dựng |
08 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
23 |
1.001777.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Xây dựng |
10 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
24 |
1.005210.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
25 |
1.000672.000.00.00.H10 |
Công bố lại bến xe khách |
Sở Xây dựng |
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT |
Một phần |
26 |
1.000028.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Sở Xây dựng |
01 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ GTVT |
Toàn trình |
27 |
1.013061.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư 41/2024/TT-BGTVT của Bộ GTVT quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
Toàn trình |
28 |
1.000660.000.00.00.H10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Xây dựng |
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư 41/2024/TT-BGTVT của Bộ GTVT quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
Một phần |
29 |
1.001046.000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
30 |
1.001061.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
31 |
1.013277.000.00.00.H10 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
- Nộp trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. - Thông qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại cổng dịch vụ công dichvucong.binhphu oc.gov.vn |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP; Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT |
Toàn trình |
32 |
1.002798.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
Sở Xây dựng |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
|
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||||
1 |
1.001322.000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ. - 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá cơ sở kiểm định. - 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số: 139/2018/NĐ-CP Nghị định số 30/2023/NĐ-CP |
Một phần |
2 |
1.001296.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 139/2018/NĐ-CP Nghị định số 30/2023/NĐ-CP |
Một phần |
3 |
1.013105.000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ. - 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá cơ sở kiểm định. - 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT |
Một phần |
4 |
1.013110.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ; 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá cơ sở kiểm định; 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT |
Một phần |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
1 |
1.003135.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
2 |
2.001659.000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
3 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
Không |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
3 |
1.003930.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các phường, xã, thị trấn) |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
4 |
1.003970.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
5 |
1.004002.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
6 |
2.001711.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Sở Xây dựng |
- 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/giấy |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
7 |
1.004036.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
70.000 đồng/giấy |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
8 |
1.004047.000.00.00.H10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
9 |
1.004088.000.00.00.H10 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/giấy |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
10 |
1.006391.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
11 |
1.009442.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
12 |
1.009447.000.00.00.H10 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
13 |
1.009459.000.00.00.H10 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Sở Xây dựng |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
14 |
1.009461.000.00.00.H10 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
15 |
1.009464.000.00.00.H10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
16 |
1.009465.000.00.00.H10 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
17 |
1.009460.000.00.00.H10 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Sở Xây dựng |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Xây dựng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
18 |
1.009463.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
19 |
1.009451.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH SỞ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của HĐND tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 73/TTr-SXD ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/4/2025 và bãi bỏ thủ tục hành chính, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính có số thứ tự: 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81 thuộc phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính số thứ tự 01 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; các thủ tục hành chính thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế.
3. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 05, 06 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính số thứ tự 02, 03 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
4. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; các thủ tục hành chính thuộc phần III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế.
5. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính số thứ tự: 01, 02, 03, 04 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính số thứ tự 01 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính số thứ tự 01 thuộc phần III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế.
6. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể: thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04 thuộc phần I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 06 thuộc phần II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH SỞ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chín |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thời hạn giải quyết |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||||
1 |
2.001921.000.00.00.H10 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
2 |
1.013276.000.00.00.H10 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc - Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
3 |
1.000314.000.00.00.H10 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
4 |
1.013274.000.00.00.H10 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
Sở Xây dựng |
- 01 ngày đối với đám tang. - 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
5 |
1.000703.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
6 |
2.002286.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
7 |
2.002287.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
8 |
2.002285.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Sở Xây dựng |
- Tuyến liên tỉnh: 05 ngày làm việc - Tuyến nội tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
9 |
2.002288.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Sở Xây dựng |
02 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
10 |
1.001023.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
11 |
1.002877.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
12 |
1.001577.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
13 |
1.002286.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
14 |
1.002268.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
15 |
1.002861.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
16 |
1.002856.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
17 |
1.002063.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
18 |
1.010707.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở Xây dựng |
02 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP |
Một phần |
19 |
1.001765.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Xây dựng |
08 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
20 |
1.004993.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
21 |
1.001751.000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
22 |
1.001623.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
Sở Xây dựng |
08 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
23 |
1.001777.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Xây dựng |
10 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Một phần |
24 |
1.005210.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
25 |
1.000672.000.00.00.H10 |
Công bố lại bến xe khách |
Sở Xây dựng |
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT |
Một phần |
26 |
1.000028.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Sở Xây dựng |
01 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ GTVT |
Toàn trình |
27 |
1.013061.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư 41/2024/TT-BGTVT của Bộ GTVT quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
Toàn trình |
28 |
1.000660.000.00.00.H10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Xây dựng |
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư 41/2024/TT-BGTVT của Bộ GTVT quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
Một phần |
29 |
1.001046.000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
30 |
1.001061.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
07 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
31 |
1.013277.000.00.00.H10 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
- Nộp trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. - Thông qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại cổng dịch vụ công dichvucong.binhphu oc.gov.vn |
Không có |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP; Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT |
Toàn trình |
32 |
1.002798.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
Sở Xây dựng |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
|
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ |
Toàn trình |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||||
1 |
1.001322.000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ. - 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá cơ sở kiểm định. - 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số: 139/2018/NĐ-CP Nghị định số 30/2023/NĐ-CP |
Một phần |
2 |
1.001296.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 139/2018/NĐ-CP Nghị định số 30/2023/NĐ-CP |
Một phần |
3 |
1.013105.000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ. - 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá cơ sở kiểm định. - 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT |
Một phần |
4 |
1.013110.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Sở Xây dựng |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ; 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá cơ sở kiểm định; 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT |
Một phần |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
1 |
1.003135.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
2 |
2.001659.000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
3 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
Không |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
3 |
1.003930.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các phường, xã, thị trấn) |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
4 |
1.003970.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
5 |
1.004002.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
6 |
2.001711.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Sở Xây dựng |
- 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/giấy |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
7 |
1.004036.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
70.000 đồng/giấy |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
8 |
1.004047.000.00.00.H10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ quan đăng ký phương tiện (UBND các huyện, thị xã, thành phố) |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
9 |
1.004088.000.00.00.H10 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/giấy |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT |
Toàn trình |
10 |
1.006391.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Sở Xây dựng |
03 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 198/2016/TT- BGTVT; 60/2024/TT- BGTVT |
Toàn trình |
11 |
1.009442.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
12 |
1.009447.000.00.00.H10 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 Ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
13 |
1.009459.000.00.00.H10 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Sở Xây dựng |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
14 |
1.009461.000.00.00.H10 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Sở Xây dựng |
03 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
15 |
1.009464.000.00.00.H10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
16 |
1.009465.000.00.00.H10 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
17 |
1.009460.000.00.00.H10 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Sở Xây dựng |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Xây dựng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
18 |
1.009463.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |
19 |
1.009451.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước). |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP |
Toàn trình |