Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên

Số hiệu 711/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/04/2025
Ngày có hiệu lực 29/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Lê Tấn Hổ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 711/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 36/TTr-SXD ngày 25 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng (có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật, công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 711/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Đường bộ

1

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

2

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

3

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

4

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

5

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

6

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

7

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

8

1.002334

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

9

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

10

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

11

1.000672

Công bố lại bến xe khách

12

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

13

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

14

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

15

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

16

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

17

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

18

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

19

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

20

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

21

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

22

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

23

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

24

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

25

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

26

2.000769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

27

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

28

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

29

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

30

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

31

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

32

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

33

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

II. Lĩnh vực Đường sắt

1

1.005126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

2

1.005058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

3

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

III. Lĩnh vực Đăng kiểm

1

1.005091

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

2

1.001284

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

3

1.001131

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu

4

1 001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

5

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

6

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

7

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

IV. Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy

1

2.000795

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

2

1.00344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

3

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

4

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

5

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

6

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

8

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

9

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

10

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ

11

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên ĐTNĐ

12

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

13

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

14

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

15

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

16

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

17

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

18

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

19

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

20

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

21

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

22

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

23

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

24

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

25

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

26

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

27

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

28

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

29

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

30

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

31

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

32

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

33

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

34

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

35

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

36

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

37

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...