Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030
Số hiệu | 1972/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Quang Nam |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1972/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 24 về việc thông qua nội dung điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5702/TTr-SXD ngày 24 tháng 6 năm 2025; trên cơ sở ý kiến biểu quyết thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp ngày 24/6/2025 theo Thông báo số 342/TB-VP ngày 25/6/2025 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030 với nội dung:
Bổ sung Khu vực dự kiến phát triển nhà ở:
- Danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội: 69 khu vực.
- Danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại: 122 khu vực.
(Chi tiết theo Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030. Định kỳ hằng năm, tổ chức đánh giá việc thực hiện Chương trình phát triển nhà ở, tham mưu UBND thành phố báo cáo Bộ Xây dựng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những nội dung tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC DỰ KIẾN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND
ngày 25/6/2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án |
Địa điểm (quận, huyện) |
Địa điểm (phường, xã[1]) |
Diện tích khu đất dự kiến (ha) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Ô quy hoạch VS1-5D NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư số 10 Trịnh Công Sơn) |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
2 |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu TĐC Đại Địa Bảo) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
3 |
Ô quy hoạch VS4-3 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu dân cư An Trung 2) |
Sơn Trà |
An Hải |
1,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
4 |
Ô quy hoạch VS4-5 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Khu đất A2-4, đường Ngũ Hành Sơn và đường dẫn lên cầu Tiên Sơn) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
5 |
Ô quy hoạch VS5-2 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Vũ Mộng Nguyên) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
6 |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp Tân Trà) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,6 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
7 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-2 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
8 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-1 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
9 |
Ô quy hoạch 6 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây mở rộng tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
10 |
Ô quy hoạch 6 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
3,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
11 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
3,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
12 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
1,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
13. |
Ô quy hoạch VV2-3B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (KCC nhà ở xã hội KCN Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
14. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 5 - Khu B Nam cầu Cẩm Lệ) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
2,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
15. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 3 - Khu B Nam cầu Cẩm Lệ + Khu đất nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Trương Vĩnh Ký) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
1,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
|
|
|
|
||
16. |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH6 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Lô đất A1-7, đường Chu Huy Mân) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
17. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,4 |
|
18. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
|
19. |
Ô quy hoạch ST1-1C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,7 |
|
20. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,5 |
|
21. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
|
22. |
Ô quy hoạch ST1-1C OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,2 |
|
23. |
Khu đất xây dựng nhà ở xã hội tại dự án Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
|
24. |
Khu đất nhà ở xã hội tại Khu phức hợp du lịch và đô thị nghỉ dưỡng Làng Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sinh thái phía Tây Khu vực thuộc phường Hòa Hiệp Bắc |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,7 |
|
25. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH1 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
|
26. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,7 |
|
27 |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH3 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
|
28. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH4 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
|
29. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH5 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,0 |
|
30. |
Ô quy hoạch 3-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
31. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
32. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
33. |
Khu đất 186 Phạm Như Xương |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,7 |
|
34. |
Ô quy hoạch VV2-3B NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
1,9 |
|
35. |
Ô quy hoạch LX1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
2,9 |
|
36. |
Ô quy hoạch LX5-OCTO1 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
0,4 |
|
37. |
Ô quy hoạch LX6-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
1,5 |
|
38. |
Ô quy hoạch ST2-2B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
2,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
39. |
Ô quy hoạch ST2-2C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
|
40. |
Ô quy hoạch ST2-2D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
41. |
Ô quy hoạch ST2-4H NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Lô đất B3 thuộc Khu E Giai đoạn 1 - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
1,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
42. |
Ô quy hoạch ST2-4M NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Không gian sáng tạo phường Hòa Xuân) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
43. |
Ô quy hoạch 15-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
2,4 |
|
44. |
Ô quy hoạch STT7-3 thuộc Quy hoạch phân khu KDL Khu vực đỉnh và chân núi Bà Nà |
Hoà Vang |
Bà Nà |
2,1 |
|
45. |
Ô quy hoạch SD5-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
3,6 |
|
46. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,9 |
|
47. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự hồ Trước Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,7 |
|
48. |
Ô quy hoạch LX12-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
1,9 |
|
49. |
Khu đất tại thôn Thạch Nham Đông, thuộc ô quy hoạch LX12-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
0,7 |
|
50. |
Ô quy hoạch 3-NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
2,6 |
|
51. |
Ô quy hoạch 3-NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
1,9 |
|
52. |
Ô quy hoạch 8-NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
1,2 |
|
53. |
Ô quy hoạch 8-NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
2,0 |
|
54. |
Ô quy hoạch 9-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,8 |
|
55. |
Ô quy hoạch 10-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,6 |
|
56. |
Ô quy hoạch SD1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,9 |
|
57. |
Ô quy hoạch SD1-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,7 |
|
58. |
Ô quy hoạch SD1-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,0 |
|
59. |
Ô quy hoạch SD1-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,3 |
|
60. |
Ô quy hoạch SD3-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
|
61. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
|
62. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,8 |
|
63. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,6 |
|
64. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,5 |
|
65. |
Ô quy hoạch LX10-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,6 |
|
66. |
Ô quy hoạch LX11-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,9 |
|
67. |
Ô quy hoạch ST2-4D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
0,7 |
|
68. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở cho cán bộ chiến sĩ công an nhân dân) |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
1,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
69. |
Ô quy hoạch ST1-6 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
4,5 |
|
Tổng cộng: 69 khu vực.
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC DỰ KIẾN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND
ngày 25/6/2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1972/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 24 về việc thông qua nội dung điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5702/TTr-SXD ngày 24 tháng 6 năm 2025; trên cơ sở ý kiến biểu quyết thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp ngày 24/6/2025 theo Thông báo số 342/TB-VP ngày 25/6/2025 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030 với nội dung:
Bổ sung Khu vực dự kiến phát triển nhà ở:
- Danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội: 69 khu vực.
- Danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại: 122 khu vực.
(Chi tiết theo Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030. Định kỳ hằng năm, tổ chức đánh giá việc thực hiện Chương trình phát triển nhà ở, tham mưu UBND thành phố báo cáo Bộ Xây dựng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những nội dung tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC DỰ KIẾN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND
ngày 25/6/2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án |
Địa điểm (quận, huyện) |
Địa điểm (phường, xã[1]) |
Diện tích khu đất dự kiến (ha) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Ô quy hoạch VS1-5D NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư số 10 Trịnh Công Sơn) |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
2 |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu TĐC Đại Địa Bảo) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
3 |
Ô quy hoạch VS4-3 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu dân cư An Trung 2) |
Sơn Trà |
An Hải |
1,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
4 |
Ô quy hoạch VS4-5 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Khu đất A2-4, đường Ngũ Hành Sơn và đường dẫn lên cầu Tiên Sơn) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
5 |
Ô quy hoạch VS5-2 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Vũ Mộng Nguyên) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
6 |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp Tân Trà) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,6 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
7 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-2 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
8 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-1 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
9 |
Ô quy hoạch 6 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây mở rộng tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
10 |
Ô quy hoạch 6 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
3,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
11 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
3,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
12 |
Ô quy hoạch 5 - NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
1,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
13. |
Ô quy hoạch VV2-3B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (KCC nhà ở xã hội KCN Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
14. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 5 - Khu B Nam cầu Cẩm Lệ) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
2,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
15. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 3 - Khu B Nam cầu Cẩm Lệ + Khu đất nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Trương Vĩnh Ký) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
1,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
|
|
|
|
||
16. |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH6 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Lô đất A1-7, đường Chu Huy Mân) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
17. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,4 |
|
18. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
|
19. |
Ô quy hoạch ST1-1C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,7 |
|
20. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,5 |
|
21. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
|
22. |
Ô quy hoạch ST1-1C OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,2 |
|
23. |
Khu đất xây dựng nhà ở xã hội tại dự án Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
|
24. |
Khu đất nhà ở xã hội tại Khu phức hợp du lịch và đô thị nghỉ dưỡng Làng Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sinh thái phía Tây Khu vực thuộc phường Hòa Hiệp Bắc |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,7 |
|
25. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH1 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
|
26. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,7 |
|
27 |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH3 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
|
28. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH4 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
|
29. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH5 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,0 |
|
30. |
Ô quy hoạch 3-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
31. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
32. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
33. |
Khu đất 186 Phạm Như Xương |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,7 |
|
34. |
Ô quy hoạch VV2-3B NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
1,9 |
|
35. |
Ô quy hoạch LX1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
2,9 |
|
36. |
Ô quy hoạch LX5-OCTO1 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
0,4 |
|
37. |
Ô quy hoạch LX6-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
1,5 |
|
38. |
Ô quy hoạch ST2-2B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
2,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
39. |
Ô quy hoạch ST2-2C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
|
40. |
Ô quy hoạch ST2-2D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
41. |
Ô quy hoạch ST2-4H NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Lô đất B3 thuộc Khu E Giai đoạn 1 - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
1,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
42. |
Ô quy hoạch ST2-4M NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Không gian sáng tạo phường Hòa Xuân) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
43. |
Ô quy hoạch 15-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
2,4 |
|
44. |
Ô quy hoạch STT7-3 thuộc Quy hoạch phân khu KDL Khu vực đỉnh và chân núi Bà Nà |
Hoà Vang |
Bà Nà |
2,1 |
|
45. |
Ô quy hoạch SD5-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
3,6 |
|
46. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,9 |
|
47. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự hồ Trước Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,7 |
|
48. |
Ô quy hoạch LX12-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
1,9 |
|
49. |
Khu đất tại thôn Thạch Nham Đông, thuộc ô quy hoạch LX12-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
0,7 |
|
50. |
Ô quy hoạch 3-NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
2,6 |
|
51. |
Ô quy hoạch 3-NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
1,9 |
|
52. |
Ô quy hoạch 8-NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
1,2 |
|
53. |
Ô quy hoạch 8-NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
2,0 |
|
54. |
Ô quy hoạch 9-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,8 |
|
55. |
Ô quy hoạch 10-NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,6 |
|
56. |
Ô quy hoạch SD1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,9 |
|
57. |
Ô quy hoạch SD1-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,7 |
|
58. |
Ô quy hoạch SD1-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,0 |
|
59. |
Ô quy hoạch SD1-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,3 |
|
60. |
Ô quy hoạch SD3-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
|
61. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
|
62. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,8 |
|
63. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,6 |
|
64. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,5 |
|
65. |
Ô quy hoạch LX10-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,6 |
|
66. |
Ô quy hoạch LX11-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,9 |
|
67. |
Ô quy hoạch ST2-4D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
0,7 |
|
68. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở cho cán bộ chiến sĩ công an nhân dân) |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
1,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
69. |
Ô quy hoạch ST1-6 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
4,5 |
|
Tổng cộng: 69 khu vực.
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC DỰ KIẾN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND
ngày 25/6/2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án |
Địa điểm (quận, huyện) |
Địa điểm (phường, xã[2]) |
Diện tích khu đất dự kiến (ha) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị quốc tế Đa Phước |
Hải Châu |
Hải Châu |
100,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
2 |
Khu nhà phố và biệt thự biển Thanh Bình |
Hải Châu |
Hải Châu |
15,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
3 |
True Friends Park Blooming Tower Danang |
Hải Châu |
Hải Châu |
1,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
4 |
Khách sạn - căn hộ để ở và bán, kết hợp văn phòng cho thuê tại lô A1-4 đường Như Nguyệt |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
5 |
Tổ hợp khách sạn, căn hộ dịch vụ Marriott và nhà ở để bán |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
6 |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ Golden Square |
Hải Châu |
Hải Châu |
1,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
7 |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ P.A.Tower |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
8 |
Khu phức hợp TTTM và căn hộ điểm nhấn Đà Nẵng |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
9 |
Căn hộ The Filmore |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
10 |
Tháp ven sông |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
11 |
Khu nhà ở và dịch vụ Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Hòa Cường |
5,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
12 |
Khu chung cư cao tầng, VPTM, nhà ở Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Hòa Cường |
1,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
13. |
Khu nhà ở phía Đông đường Trần Đăng Ninh |
Hải Châu |
Hòa Cường |
1,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
14. |
Bắc Cường Tower |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
15. |
Khu đô thị mới Thuận Phước - Đà Nẵng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
60,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
16. |
Khu phức hợp Hòa Bình Xanh Đà Nẵng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
17. |
Chung cư Tháp Đại Dương |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
18. |
Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê và nhà ở cao tầng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
19. |
Tổ hợp căn hộ bên bờ sông Hàn |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
20. |
Olalani Riverside Towers |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
8,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
21. |
Bất động sản và Bến du thuyền Đà Nẵng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
6,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
22. |
Khu công viên, biệt thự sinh thái và văn phòng thấp tầng |
Sơn Trà |
An Hải |
2,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
23. |
Khu phức hợp EVN-Land Đà Nẵng |
Sơn Trà |
An Hải |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
24. |
Khu tổ hợp văn phòng cho thuê, khách sạn và chung cư Sao Đỏ |
Sơn Trà |
An Hải |
1,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
25. |
Khu phức hợp DVTM cao tầng An Hòa |
Sơn Trà |
An Hải |
1,6 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
26. |
Tổ hợp Trung tâm thương mại, khách sạn và căn hộ thành phố huyền thoại - Đà Nẵng |
Sơn Trà |
An Hải |
1,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
27. |
Căn hộ ven sông |
Sơn Trà |
An Hải |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
28. |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ cao cấp Duyên hải Miền Trung |
Sơn Trà |
An Hải |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
29. |
Khu dịch vụ du lịch ven sông Hàn |
Sơn Trà |
An Hải |
8,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
30. |
Tháp CT1&CT2 - Đà Nẵng Times Square |
Sơn Trà |
An Hải |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
31. |
Tháp CT3&CT7 - Đà Nẵng Times Square |
Sơn Trà |
An Hải |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
32. |
Khu căn hộ phía Đông đường Trần Hưng Đạo |
Sơn Trà |
An Hài |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
33. |
Tổ hợp khách sạn và chung cư Champa Viha |
Sơn Trà |
An Hải |
0,1 |
QĐ 7Ố7/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
34. |
Tòa nhà căn hộ H&A |
Sơn Trà |
An Hải |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
35. |
Căn hộ trung tâm thương mại tài chính Đà Nẵng |
Sơn Trà |
An Hải |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
36. |
Khu đô thị Capital Square 2 |
Sơn Trà |
An Hải |
3,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
37. |
Khu đô thị Capital Square 3 |
Sơn Trà |
An Hải |
2,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
38. |
Chung cư The Sang - The Sang Residence |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
39. |
Chung cư PAVNC |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
40. |
Chung cư Summit Hoài Thanh |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
41. |
Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
4,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
42. |
Khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp The Empire |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
10,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
43. |
Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
44. |
Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
11,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
45. |
Chung cư Hồ Xuân Hương |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
46. |
Khu biệt thự nghỉ dưỡng du lịch cao cấp Sunrise |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
4,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
47. |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ Mường Thanh |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
48. |
Khu phức hợp Y tế - Giáo dục - Chung cư cao cấp |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
49. |
Chung cư C1, C2 - Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
50. |
The Nam Khang Resort Residences |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
6,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
51. |
Khu phức hợp chung cư Ánh Dương |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
52. |
Mở rộng Khu đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
15 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
53. |
Khu đô thị thương mại và dịch vụ cao cấp New Town |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
30 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
54. |
Khu du lịch nghỉ dưỡng và giải trí tổng hợp Làng Vân |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
101,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
55. |
Khu đô thị Thủy Tú |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
56. |
Khu đô thị Golden Hills |
Liên Chiểu và Hòa Vang |
Hải Vân |
60,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
57. |
Vệt 50m Nguyễn Tất Thành nối dài |
Liên Chiểu và Hòa Vang |
Hải Vân |
10,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
58 |
Khu căn hộ Asiana |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
59. |
Khu căn hộ cao cấp Đà Nẵng |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
60. |
Khu đô thị xanh Bàu Tràm Lakeside |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
61. |
Khu đô thị xanh Dragon City Park |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
62. |
Khu dân cư Thanh Hoàng |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
63. |
Khu dân cư Bàu Mạc |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
2,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
64. |
Khu dân cư Nam Bàu Mạc |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
65. |
Căn hộ Mia Plaza |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
66. |
Khu phức hợp đô thị,
thương mại cao tầng Phương Trang |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
15,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
67. |
Khu dân cư Phùng Hưng |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
68. |
Khu phức hợp dịch vụ thương mại, chung cư và đất ở đô thị |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
8,8 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
69. |
Khu đô thị sinh thái ven sông Hòa Xuân |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
3,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
70. |
Không gian sáng tạo tại phường Hòa Xuân |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
1,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
71. |
Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân |
Hòa Vang |
Bà Nà, Hòa Khánh |
50.0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
72. |
Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông |
Hòa Vang |
Bà Nà |
50.0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
|
|
|
|
||
73. |
Khu đất 49 Lý Thường Kiệt |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
74. |
Khu đất 84 Hùng Vương |
Hải Châu |
Hải Châu |
1,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
75. |
Khu đất 09 Lê Duẩn |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,2 |
|
76. |
Khu đất 13 Nguyễn Chí Thanh |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
|
77. |
Khu đất tại ô quy hoạch số VS1-3B HH4 Phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,8 |
|
78. |
Lô B1-2 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,3 |
|
79. |
Lô B1-1-5 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
80. |
Lô B1-1-6 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
81. |
Lô B1-1-7 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
82. |
Khu nhà ở để bán và Trung tâm thương mại, văn phòng, dịch vụ |
Hải Châu |
Hòa Cường |
5,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
83. |
Lô A2-1 đến A2-8 thuộc Khu đô thị phức hợp Halla Jade Residence |
Hải Châu |
Hòa Cường |
1,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
84. |
Lô A2-9 đến A2-14 thuộc Khu đô thị phức hợp Halla Jade Residence |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
85. |
Lô A2-2 Tổ hợp trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, nhà ở cao tầng và biệt thự cao cấp Sơn Trà - Điện Ngọc |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,6 |
|
86. |
Lô B7 Khu phức hợp đô thị, thương mại dịch vụ cao tầng và căn hộ đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,1 |
|
87. |
Lô B7 Khu phức hợp đô thị, thương mại dịch vụ cao tầng và căn hộ đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,1 |
|
88. |
Lô 06 Khu B4-3 Khu dân cư An Cư 5 |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,1 |
|
89. |
Khu đất A2 góc Hoàng Sa và Lê Đức Thọ |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
90. |
Lô A1 thuộc Khu TĐC cuối tuyến Bạch Đằng Đông |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,1 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
91. |
Trung tâm thương mại và căn hộ Phan Anh |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
92. |
Tổ hợp khách sạn, thương mại dịch vụ, chung cư[2] |
Sơn Trà |
An Hải |
4,2 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
93. |
Lô A17-01 Võ Văn Kiệt |
Sơn Trà |
An Hải |
0,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
94. |
Khu phức hợp Trung tâm tài chính, thương mại, vui chơi giải trí và chung cư |
Sơn Trà |
An Hải |
3,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
95. |
Lô A30 đường Trần Hưng Đạo |
Sơn Trà |
An Hải |
0,3 |
|
96. |
Tổ hợp căn hộ chung cư cao cấp - Nhà phố thương mại dịch vụ tại các khu đất có ký hiệu HH-1, HH-2, HH-3, HH-4, HH-5, HH-8 thuộc Khu TĐC Tân Trà |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,3 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
97. |
Khu du lịch ven biển Hòn Ngọc Á Châu |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
3,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
98. |
Khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
13,5 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
99. |
Khu đô thị ven sông Hòa Quý |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
50,0 |
|
100. |
Khu đô thị mới Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,7 |
|
101. |
Ô quy hoạch VV2-1C OQH1 Phân khu Ven vịnh Đà Nẵng |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,2 |
|
102. |
Khu đất B-2 Khu TĐC Vệt biệt thự Xuân Thiều |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,5 |
|
103. |
Thửa đất số 316, tờ bản đồ 00, đường Tôn Đức Thắng |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,1 |
|
104. |
Ô quy hoạch LX9-OCT1 và LX9-OM1 Phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
5,5 |
|
105. |
Khu phức hợp Hoàng Văn Thái Plaza |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,9 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
106. |
Khu biệt thự ven sông Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
3,4 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
107. |
Khu đô thị ven sông phía Tây Nam Nhà máy nước Cầu Đỏ |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
50,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
108. |
Khu dân cư ven sông Túy Loan phía Đông đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
22,0 |
|
109. |
Khu đất dự trữ phát triển thuộc Khu dân cư Phong Bắc 4 |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
2,5 |
|
110. |
Các khu đô thị khu vực sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
300,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
111. |
Khu đất xây dựng nhà ở tại dự án Quần thể Khu du lịch sinh thái và đô thị Bà Nà - Suối Mơ |
Hòa Vang |
Bà Nà |
41,3 |
|
112. |
Khu đất tại ô quy hoạch 13-OM1 Phân khu công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
2,60 |
|
113. |
Khu đất tại ô quy hoạch 15-OM4 Phân khu công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
1,00 |
|
114. |
Khu dân cư ven sông Túy Loan phía Tây đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
37,0 |
|
115. |
Khu đô thị tại khu vực Cụm công nghiệp Thanh Vinh mở rộng |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
36,0 |
|
116. |
Khu đô thị công nghệ cao Hòa Liên |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
90,0 |
|
117. |
Khu đô thị sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
40,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
118. |
Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
60,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
119. |
Khu đô thị huyện lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
80,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
120. |
Các khu đô thị khu vực Đông Nam Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Tiến |
200,0 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
121. |
Khu đô thị Phong Nam - Hòa Châu |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
21,6 |
QĐ 767/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
122. |
Khu đô thị ven sông phía Đông Nam Quốc lộ 1A |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
30,0 |
|
Tổng cộng: 122 khu vực.
[1] Tên gọi phường, xã theo Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025
[2] Tên gọi phường, xã theo Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025
[2] Thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền