Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2025 thông qua nội dung điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030
Số hiệu | 40/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Ngô Xuân Thắng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
THÔNG QUA NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021-2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 đề nghị thông qua nội dung điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030; Báo cáo thẩm tra số 80/BC-ĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Bổ sung danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở, gồm:
- 69 khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội.
- 122 khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại.
(Chi tiết theo phụ lục 1,2 đính kèm)
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 24 biểu quyết thông qua.
1. Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung Nghị quyết tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật. Trước khi phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở theo thẩm quyền cần rà soát, chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu, đảm bảo các khu vực dự kiến phát triển nhà ở phù hợp, đồng bộ với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, Chương trình phát triển đô thị, khu vực phát triển đô thị được duyệt và chỉ tiêu phân bổ dân số tại các khu vực theo các đồ án quy hoạch phân khu được phê duyệt; đồng thời, chỉ đạo tiếp thu, thực hiện các nội dung lưu ý tại Báo cáo thẩm tra số 80/BC-ĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN
2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của
HĐND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án |
Địa điểm (quận, huyện) |
Địa điểm (phường, xã[1]) |
Diện tích khu đất dự kiến (ha) |
I |
CÁC KHU VỰC ĐANG TRIỂN KHAI DỰ ÁN |
|
|
|
1. |
Ô quy hoạch VS1-5D NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư số 10 Trịnh Công Sơn) |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,7 |
2. |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu TĐC Đại Địa Bảo) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,4 |
3. |
Ô quy hoạch VS4-3 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu dân cư An Trung 2) |
Sơn Trà |
An Hải |
1,4 |
4. |
Ô quy hoạch VS4-5 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Khu đất A2-4, đường Ngũ Hành Sơn và đường dẫn lên cầu Tiên Sơn) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
5. |
Ô quy hoạch VS5-2 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Vũ Mộng Nguyên) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,3 |
6. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp Tân Trà) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,6 |
7. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-2 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,7 |
8. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-1 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,3 |
9. |
Ô quy hoạch 6 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây mở rộng tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,1 |
10. |
Ô quy hoạch 6 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
3,5 |
11. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
3,4 |
12. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
1,0 |
13. |
Ô quy hoạch W2-3B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (KCC nhà ở xã hội KCN Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,0 |
14. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 5 Khu B Nam cầu Cẩm Lệ) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
2,9 |
15. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 3 - Khu B Nam cầu Cẩm Lệ + Khu đất nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Trương Vĩnh Ký) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
1,8 |
II |
CÁC KHU VỰC DỰ KIẾN TRIỂN KHAI DỰ ÁN |
|
|
|
16. |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH6 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Lô đất A1-7, đường Chu Huy Mân) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,5 |
17. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,4 |
18. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
19. |
Ô quy hoạch ST1-1C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,7 |
20. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,5 |
21. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
22. |
Ô quy hoạch ST1-1C OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,2 |
23. |
Khu đất xây dựng nhà ở xã hội tại dự án Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
24. |
Khu đất nhà ở xã hội tại Khu phức hợp du lịch và đô thị nghỉ dưỡng Làng Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sinh thái phía Tây Khu vực thuộc phường Hòa Hiệp Bắc |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,7 |
25. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
26. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
27. |
Khu đất 186 Phạm Như Xương |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,7 |
28. |
Ô quy hoạch VV2-3B NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
1,9 |
29. |
Ô quy hoạch LX1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
2,9 |
30. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH1 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
31. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,7 |
32. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH3 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
33. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH4 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
34. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH5 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,0 |
35. |
Ô quy hoạch 3 - NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,4 |
36. |
Ô quy hoạch LX5-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
0,4 |
37. |
Ô quy hoạch LX6-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
1,5 |
38. |
Ô quy hoạch ST2-4H NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Lô đất B3 thuộc Khu E Giai đoạn 1 - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
1,2 |
39. |
Ô quy hoạch ST2-4M NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Không gian sáng tạo phường Hòa Xuân) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
0,4 |
40. |
Ô quy hoạch ST2-2B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
2,5 |
41. |
Ô quy hoạch ST2-2C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
42. |
Ô quy hoạch ST2-2D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
43. |
Ô quy hoạch 8 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
1,2 |
44. |
Ô quy hoạch 8 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
2,0 |
45. |
Ô quy hoạch 9 - NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Sơn |
3,8 |
46. |
Ô quy hoạch 10 - NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Sơn |
1,6 |
47. |
Ô quy hoạch 15- NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
2,4 |
48. |
Ô quy hoạch 3-NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
2,6 |
49. |
Ô quy hoạch 3-NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hoà Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
1,9 |
50. |
Ô quy hoạch STT7-3 thuộc Quy hoạch phân khu KDL Khu vực đỉnh và chân núi Bà Nà |
Hoà Vang |
Bà Nà |
2,1 |
51. |
Ô quy hoạch SD1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,9 |
52. |
Ô quy hoạch SD1-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,7 |
53. |
Ô quy hoạch SD1-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,0 |
54. |
Ô quy hoạch SD1-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,3 |
55. |
Ô quy hoạch SD3-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
56. |
Ô quy hoạch SD5-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
3,6 |
57. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,9 |
58. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự hồ Trước Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,7 |
59. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
60. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,8 |
61. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,6 |
62. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,5 |
63. |
Ô quy hoạch LX10-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,6 |
64. |
Ô quy hoạch LX11-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,9 |
65. |
Ô quy hoạch LX12-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
1,9 |
66. |
Khu đất tại thôn Thạch Nham Đông, thuộc ô quy hoạch LX12-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
0,7 |
67. |
Ô quy hoạch ST2-4D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
0,7 |
68. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an nhân dân) |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
1,3 |
69. |
Ô quy hoạch ST1-6 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
4,5 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
THÔNG QUA NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021-2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 đề nghị thông qua nội dung điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030; Báo cáo thẩm tra số 80/BC-ĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Bổ sung danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở, gồm:
- 69 khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội.
- 122 khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại.
(Chi tiết theo phụ lục 1,2 đính kèm)
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 24 biểu quyết thông qua.
1. Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung Nghị quyết tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật. Trước khi phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở theo thẩm quyền cần rà soát, chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu, đảm bảo các khu vực dự kiến phát triển nhà ở phù hợp, đồng bộ với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, Chương trình phát triển đô thị, khu vực phát triển đô thị được duyệt và chỉ tiêu phân bổ dân số tại các khu vực theo các đồ án quy hoạch phân khu được phê duyệt; đồng thời, chỉ đạo tiếp thu, thực hiện các nội dung lưu ý tại Báo cáo thẩm tra số 80/BC-ĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN
2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của
HĐND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án |
Địa điểm (quận, huyện) |
Địa điểm (phường, xã[1]) |
Diện tích khu đất dự kiến (ha) |
I |
CÁC KHU VỰC ĐANG TRIỂN KHAI DỰ ÁN |
|
|
|
1. |
Ô quy hoạch VS1-5D NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư số 10 Trịnh Công Sơn) |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,7 |
2. |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu TĐC Đại Địa Bảo) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,4 |
3. |
Ô quy hoạch VS4-3 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp tại Khu dân cư An Trung 2) |
Sơn Trà |
An Hải |
1,4 |
4. |
Ô quy hoạch VS4-5 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Khu đất A2-4, đường Ngũ Hành Sơn và đường dẫn lên cầu Tiên Sơn) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
5. |
Ô quy hoạch VS5-2 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Vũ Mộng Nguyên) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,3 |
6. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Chung cư thu nhập thấp Tân Trà) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,6 |
7. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-2 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,7 |
8. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Chung cư nhà ở xã hội tại lô đất B4-1 Bàu Tràm Lakeside) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,3 |
9. |
Ô quy hoạch 6 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây mở rộng tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,1 |
10. |
Ô quy hoạch 6 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Khu KTX tập trung phía Tây tại Khu đô thị công nghiệp Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
3,5 |
11. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
3,4 |
12. |
Ô quy hoạch 5 - NOXH4 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao (Nhà ở xã hội tại lô đất B4-1, B4-2 tại Khu TĐC Hòa Hiệp 4) |
Liên Chiểu |
Hải Vân và Liên Chiểu |
1,0 |
13. |
Ô quy hoạch W2-3B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (KCC nhà ở xã hội KCN Hòa Khánh) |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,0 |
14. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH3 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 5 Khu B Nam cầu Cẩm Lệ) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
2,9 |
15. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở xã hội tại khu đất số 3 - Khu B Nam cầu Cẩm Lệ + Khu đất nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng tại đường Trương Vĩnh Ký) |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
1,8 |
II |
CÁC KHU VỰC DỰ KIẾN TRIỂN KHAI DỰ ÁN |
|
|
|
16. |
Ô quy hoạch VS3-2A NOXH6 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông (Lô đất A1-7, đường Chu Huy Mân) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,5 |
17. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,4 |
18. |
Ô quy hoạch VS6-1 NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
19. |
Ô quy hoạch ST1-1C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,7 |
20. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,5 |
21. |
Ô quy hoạch ST1-4A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
22. |
Ô quy hoạch ST1-1C OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,2 |
23. |
Khu đất xây dựng nhà ở xã hội tại dự án Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
24. |
Khu đất nhà ở xã hội tại Khu phức hợp du lịch và đô thị nghỉ dưỡng Làng Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sinh thái phía Tây Khu vực thuộc phường Hòa Hiệp Bắc |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,7 |
25. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
26. |
Ô quy hoạch VV1-1A NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh (Khu đất KCC Hòa Minh cũ) |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,4 |
27. |
Khu đất 186 Phạm Như Xương |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,7 |
28. |
Ô quy hoạch VV2-3B NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Ven Vịnh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
1,9 |
29. |
Ô quy hoạch LX1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
2,9 |
30. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH1 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
31. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH2 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,7 |
32. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH3 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
33. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH4 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,9 |
34. |
Ô quy hoạch CB2-1 OQH5 thuộc Quy hoạch phân khu Cảng biển Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,0 |
35. |
Ô quy hoạch 3 - NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
2,4 |
36. |
Ô quy hoạch LX5-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
0,4 |
37. |
Ô quy hoạch LX6-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Cẩm Lệ |
An Khê |
1,5 |
38. |
Ô quy hoạch ST2-4H NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Lô đất B3 thuộc Khu E Giai đoạn 1 - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
1,2 |
39. |
Ô quy hoạch ST2-4M NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Không gian sáng tạo phường Hòa Xuân) |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
0,4 |
40. |
Ô quy hoạch ST2-2B NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
2,5 |
41. |
Ô quy hoạch ST2-2C NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
42. |
Ô quy hoạch ST2-2D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
1,9 |
43. |
Ô quy hoạch 8 - NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
1,2 |
44. |
Ô quy hoạch 8 - NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
2,0 |
45. |
Ô quy hoạch 9 - NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Sơn |
3,8 |
46. |
Ô quy hoạch 10 - NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Hòa Sơn |
1,6 |
47. |
Ô quy hoạch 15- NOXH thuộc Quy hoạch phân khu Công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
2,4 |
48. |
Ô quy hoạch 3-NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
2,6 |
49. |
Ô quy hoạch 3-NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đô thị lỵ Hoà Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
1,9 |
50. |
Ô quy hoạch STT7-3 thuộc Quy hoạch phân khu KDL Khu vực đỉnh và chân núi Bà Nà |
Hoà Vang |
Bà Nà |
2,1 |
51. |
Ô quy hoạch SD1-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,9 |
52. |
Ô quy hoạch SD1-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,7 |
53. |
Ô quy hoạch SD1-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,0 |
54. |
Ô quy hoạch SD1-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,3 |
55. |
Ô quy hoạch SD3-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
56. |
Ô quy hoạch SD5-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
3,6 |
57. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,9 |
58. |
Khu đất nhà ở xã hội tại dự án Khu biệt thự hồ Trước Đông, thuộc Quy hoạch phân khu Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
9,7 |
59. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
1,7 |
60. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,8 |
61. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT03 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,6 |
62. |
Ô quy hoạch LXNOCN-OCT04 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
0,5 |
63. |
Ô quy hoạch LX10-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,6 |
64. |
Ô quy hoạch LX11-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
3,9 |
65. |
Ô quy hoạch LX12-OCT01 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
1,9 |
66. |
Khu đất tại thôn Thạch Nham Đông, thuộc ô quy hoạch LX12-OCT02 thuộc Quy hoạch phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Hòa Vang |
Bà Nà |
0,7 |
67. |
Ô quy hoạch ST2-4D NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
0,7 |
68. |
Ô quy hoạch ST2-4E NOXH2 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo (Nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an nhân dân) |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
1,3 |
69. |
Ô quy hoạch ST1-6 NOXH1 thuộc Quy hoạch phân khu Đổi mới sáng tạo |
Hoà Vang |
Hòa Xuân |
4,5 |
DANH MỤC KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của
HĐND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án |
Địa điểm |
Địa điểm |
Diện tích khu đất dự kiến (ha) |
I |
CÁC KHU VỰC ĐANG TRIỂN KHAI DỰ ÁN |
|
|
|
1. |
Khu đô thị quốc tế Đa Phước |
Hải Châu |
Hải Châu |
100,0 |
2. |
Khu nhà phố và biệt thự biển Thanh Bình |
Hải Châu |
Hải Châu |
15,0 |
3. |
True Friends Park Blooming Tower Danang |
Hải Châu |
Hải Châu |
1,1 |
4. |
Khách sạn - căn hộ để ở và bán, kết hợp văn phòng cho thuê tại lô A1-4 đường Như Nguyệt |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
5. |
Tổ hợp khách sạn, căn hộ dịch vụ Marriott và nhà ở để bán |
Hải Châu |
Hải Châu |
0.2 |
6. |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ Golden Square |
Hải Châu |
Hải Châu |
1,1 |
7. |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ P.A.Tower |
Hải Châu |
Hải Châu |
0.5 |
8. |
Khu phức hợp TTTM và căn hộ điểm nhấn Đà Nẵng |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,4 |
9. |
Căn hộ The Filmore |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,2 |
10. |
Tháp ven sông |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,3 |
11. |
Khu nhà ở và dịch vụ Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Hòa Cường |
5,4 |
12. |
Khu chung cư cao tầng, VPTM, nhà ở Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Hòa Cường |
1,8 |
13. |
Khu nhà ở phía Đông đường Trần Đăng Ninh |
Hải Châu |
Hòa Cường |
1,4 |
14. |
Bắc Cường Tower (Bac Cuong Tower) |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,1 |
15. |
Khu đô thị mới Thuận Phước - Đà Nẵng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
60,0 |
16. |
Khu phức hợp Hòa Bình Xanh Đà Nẵng (Hoa Binh Green Da Nang) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,1 |
17. |
Chung cư Tháp Đại Dương (Aqua Tower) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,2 |
18. |
Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê và nhà ở cao tầng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,4 |
19. |
Tổ hợp căn hộ bên bờ sông Hàn |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,7 |
20. |
Olalani Riverside Towers |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
8,2 |
21. |
Bất động sản và Bến du thuyền Đà Nẵng |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
6,0 |
22. |
Khu công viên, biệt thự sinh thái và văn phòng thấp tầng |
Sơn Trà |
An Hải |
2,3 |
23. |
Khu phức hợp EVN-Land Đà Nẵng |
Sơn Trà |
An Hải |
0,5 |
24. |
Khu tổ hợp văn phòng cho thuê, khách sạn và chung cư Sao Đỏ |
Sơn Trà |
An Hải |
1,2 |
25. |
Khu phức hợp DVTM cao tầng An Hòa |
Sơn Trà |
An Hải |
1,6 |
26. |
Tổ hợp Trung tâm thương mại, khách sạn và căn hộ thành phố huyền thoại - Đà Nẵng |
Sơn Trà |
An Hải |
1,2 |
27. |
Căn hộ ven sông (Elias Riverpark) |
Sơn Trà |
An Hải |
0,2 |
28. |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ cao cấp Duyên hải Miền Trung |
Sơn Trà |
An Hải |
0,4 |
29. |
Khu dịch vụ du lịch ven sông Hàn |
Sơn Trà |
An Hải |
8,0 |
30. |
Tháp CT1&CT2 - Đà Nẵng Times Square |
Sơn Trà |
An Hải |
0,5 |
31. |
Tháp CT3&CT7 - Đà Nẵng Times Square |
Sơn Trà |
An Hải |
0,4 |
32. |
Khu căn hộ phía Đông đường Trần Hưng Đạo |
Sơn Trà |
An Hải |
0,5 |
33. |
Tổ hợp khách sạn và chung cư Champa Viha |
Sơn Trà |
An Hải |
0,1 |
34. |
Tòa nhà căn hộ H&A |
Sơn Trà |
An Hải |
0,2 |
35. |
Căn hộ trung tâm thương mại tài chính Đà Nẵng |
Sơn Trà |
An Hải |
0,3 |
36. |
Chung cư tại lô A17-01 Võ Văn Kiệt |
Sơn Trà |
An Hải |
0,3 |
37. |
Khu đô thị Capital Square 2 |
Sơn Trà |
An Hải |
3,2 |
38. |
Khu đô thị Capital Square 3 |
Sơn Trà |
An Hải |
2,9 |
39. |
Chung cư The Sang - The Sang Residence |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,3 |
40. |
Chung cư PAVNC |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,2 |
41. |
Chung cư Summit Hoài Thanh |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,1 |
42. |
Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
4,0 |
43. |
Khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp The Empire |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
10,0 |
44. |
Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,0 |
45. |
Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
11,8 |
46. |
Chung cư Hồ Xuân Hương (The Poet Residence) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,2 |
47. |
Khu biệt thự nghỉ dưỡng du lịch cao cấp Sunrise |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
4,0 |
48. |
Tổ hợp khách sạn và căn hộ Mường Thanh |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,7 |
49. |
Khu phức hợp Y tế - Giáo dục - Chung cư cao cấp |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,1 |
50. |
Chung cư C1, C2 - Khu đô thị Phú Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,9 |
51. |
The Nam Khang Resort Residences |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
6,0 |
52. |
Khu phức hợp chung cư Ánh Dương (Sun River Tower) |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
0,5 |
53. |
Mở rộng Khu đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
15 |
54. |
Khu đô thị thương mại và dịch vụ cao cấp New Town |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
30 |
55. |
Khu du lịch nghỉ dưỡng và giải trí tổng hợp Làng Vân |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
101,0 |
56. |
Khu đô thị Thủy Tú |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,0 |
57. |
Khu đô thị Golden Hills |
Liên Chiểu và Hòa Vang |
Hải Vân |
60,0 |
58. |
Vệt 50m Nguyễn Tất Thành nối dài |
Liên Chiểu và Hòa Vang |
Hải Vân |
10,0 |
59. |
Khu căn hộ Asiana |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,4 |
60. |
Khu căn hộ cao cấp Đà Nẵng (Grand Marina Da Nang) |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
0,3 |
61. |
Khu đô thị xanh Bàu Tràm Lakeside |
Liên Chiếu |
Hải Vân |
2,0 |
62. |
Khu đô thị xanh Dragon City Park |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
20,0 |
63. |
Khu phức hợp đô thị, thương mại cao tầng Phương Trang - Khu C5b, E, F |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
15,0 |
64. |
Khu dân cư Thanh Hoàng |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,8 |
65. |
Khu dân cư Phùng Hưng |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,8 |
66. |
Căn hộ Mia Plaza |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
0,3 |
67. |
Khu dân cư Bàu Mạc |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
2,0 |
68. |
Khu dân cư Nam Bàu Mạc |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,0 |
69. |
Khu phức hợp dịch vụ thương mại, chung cư và đất ở đô thị |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
8,8 |
70. |
Khu đô thị sinh thái ven sông Hòa Xuân |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
3,0 |
71. |
Không gian sáng tạo tại phường Hòa Xuân |
Cẩm Lệ |
Hòa Xuân |
1,5 |
72. |
Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân |
Hòa Vang |
Bà Nà, Hòa Khánh |
50,0 |
73. |
Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
50,0 |
II |
CÁC KHU VỰC DỰ KIẾN TRIỂN KHAI DỰ ÁN |
|
|
|
74. |
Khu đất 49 Lý Thường Kiệt |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
75. |
Khu đất 84 Hùng Vương |
Hải Châu |
Hải Châu |
1,1 |
76. |
Lô B1-1-5 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
77. |
Lô B1 -1 -6 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
78. |
Lô B1 -1 -7 thuộc Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9 |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
79. |
Khu nhà ở để bán và Trung tâm thương mại, văn phòng, dịch vụ |
Hải Châu |
Hải Châu |
5,0 |
80. |
Lô A2-1 đến A2-8 thuộc Khu đô thị phức hợp Halla Jade Residence |
Hải Châu |
Hòa Cường |
1,4 |
81. |
Lô A2-9 đến A2-14 thuộc Khu đô thị phức hợp Halla Jade Residence |
Hải Châu |
Hòa Cường |
0,9 |
82. |
Khu đất A2 góc Hoàng Sa và Lê Đức Thọ |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,0 |
83. |
Lô A1 thuộc Khu TĐC cuối tuyến Bạch Đằng Đông |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
1,1 |
84. |
Trung tâm thương mại và căn hộ Phan Anh |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,2 |
85. |
Tổ hợp khách sạn, thương mại dịch vụ, chung cư[3] |
Sơn Trà |
An Hải |
4,2 |
86. |
Khu phức hợp Trung tâm tài chính, thương mại, vui chơi giải trí, casino và chung cư cao cấp |
Sơn Trà |
An Hải |
3,0 |
87. |
Tổ hợp căn hộ chung cư cao cấp - Nhà phố thương mại dịch vụ tại các khu đất có ký hiệu HH-1, HH-2, HH-3, HH-4, HH-5, HH-8 thuộc Khu TĐC Tân Trà, phường Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
2,3 |
88. |
Khu du lịch ven biển Hòn Ngọc Á Châu |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
3,0 |
89. |
Khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
13,5 |
90. |
Khu phức hợp Hoàng Văn Thái Plaza |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,9 |
91. |
Khu biệt thự ven sông Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
3,4 |
92. |
Khu đô thị ven sông phía Tây Nam Nhà máy nước Cầu Đỏ |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
50,0 |
93. |
Khu đô thị sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
40,0 |
94. |
Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
60,0 |
95. |
Các khu đô thị khu vực Sườn đồi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
300,0 |
96. |
Các khu đô thị khu vực Đông Nam Hoà Vang |
Hòa Vang |
Hòa Tiến |
200,0 |
97. |
Khu đô thị huyện lỵ Hòa Vang |
Hòa Vang |
Hòa Vang |
80,0 |
98. |
Khu đô thị Phong Nam - Hòa Châu |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
21,6 |
99. |
Khu đất 09 Lê Duẩn |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,2 |
100. |
Khu đất 13 Nguyễn Chí Thanh |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,1 |
101. |
Khu đất tại ô quy hoạch số VS1-3B HH4 Phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,8 |
102. |
Khu đất B1-2, KDC, khách sạn, căn hộ và TMDV 2/9 |
Hải Châu |
Hải Châu |
0,3 |
103. |
Các khu vực quy hoạch phát triển nhà ở tại Bán đảo Sơn Trà[4] |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
73,0 |
104. |
Lô A2-2 Tổ hợp trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, nhà ở cao tầng và biệt thự cao cấp Sơn Trà - Điện Ngọc (đường Lê Đức Thọ) |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,6 |
105. |
Lô B7 Khu phức hợp đô thị, thương mại dịch vụ cao tầng và căn hộ đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,1 |
106. |
Lô 06 Khu B4-3 Khu dân cư An Cư 5 |
Sơn Trà |
Sơn Trà |
0,1 |
107. |
Lô A30 đường Trần Hưng Đạo |
Sơn Trà |
An Hải |
0.3 |
108. |
Khu đất B-2 Khu TĐC Vệt biệt thự Xuân Thiều |
Liên Chiểu |
Liên Chiểu |
1,5 |
109. |
Thửa đất số 316, tờ bản đồ 00, đường Tôn Đức Thắng |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
0,1 |
110. |
Ô quy hoạch LX9-OCT1 và LX9-OM1 Phân khu Trung tâm Lõi Xanh |
Liên Chiểu |
Hòa Khánh |
5,5 |
111. |
Ô quy hoạch VV2-1C OQH1 Phân khu Ven vịnh Đà Nẵng |
Liên Chiểu |
Hải Vân |
1,2 |
112. |
Khu đất xây dựng nhà ở tại dự án Quần thể Khu du lịch sinh thái và đô thị Bà Nà - Suối Mơ |
Hòa Vang |
Bà Nà |
41,3 |
113. |
Khu dân cư ven sông Túy Loan phía Tây đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
Hòa Vang |
Bà Nà |
37,0 |
114. |
Khu đô thị ven sông phía Đông Nam Quốc lộ 1A |
Hòa Vang |
Hòa Xuân |
30,0 |
115. |
Khu đô thị thuộc cụm công nghiệp Thanh Vinh mở rộng |
Hòa Vang |
Liên Chiểu |
36,0 |
116. |
Khu dân cư ven sông Túy Loan phía Đông đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
22,0 |
117. |
Khu đất dự trữ phát triển thuộc Khu dân cư Phong Bắc 4 |
Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
2,5 |
118. |
Khu đô thị ven sông tại phường Hòa Quý |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
50,0 |
119. |
Khu đô thị mới Hòa Hải |
Ngũ Hành Sơn |
Ngũ Hành Sơn |
9,7 |
120. |
Khu đô thị công nghệ cao Hòa Liên |
Hòa Vang |
Hòa Khánh |
90,0 |
121. |
Khu đất tại ô quy hoạch 13-OM1 Phân khu công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
2,60 |
122. |
Khu đất tại ô quy hoạch 15-OM4 Phân khu công nghệ cao |
Hòa Vang |
Bà Nà |
1,00 |
[1] Tên gọi phường xã theo Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025
[2] Tên gọi phường, xã theo Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025
[3] Thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền
[4] Phạm vi, diện tích phát triển nhà ở phù hợp với đồ án quy hoạch phân khu sinh thái phía Đông và kết quả rà soát việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án có liên quan trên Bán đảo Sơn Trà