Quyết định 196/2025/QĐ-UBND về Đơn giá Bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 196/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 05/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Lê Anh Quân |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 196/2025/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/2/2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng;
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Quyết định này ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng và việc áp dụng đơn giá này theo quy định tại Khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai năm 2024.
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.
3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng được ban hành tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này, cụ thể:
Phụ lục I: Đơn giá các loại nhà.
Phụ lục II: Khối lượng các công việc xây lắp.
2. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất chưa được Ủy ban nhân dân thành phố quy định đơn giá bồi thường thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tổ chức tính toán, xác định (nếu đơn vị, tổ chức có đủ chức năng, năng lực theo quy định) hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tiến hành khảo sát, thiết lập hồ sơ hiện trạng, đo bóc khối lượng, xác định giá trị công trình tại thời điểm tính toán gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng cùng cấp thẩm định giá trị bồi thường, hỗ trợ của công trình; căn cứ văn bản thẩm định, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn thiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Thuyết minh áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng
1. Đơn giá được tính cho một đơn vị 01 m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng.
2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:
a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong đơn giá thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn) được xác định theo đơn giá chi tiết sau đó bù trừ phần chênh lệch; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây tường thu hồi; Đối với nhà mái bằng chiều cao tầng nhà được tính từ mặt sàn tầng cần tính đến mặt sàn tầng trên tiếp giáp.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 196/2025/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/2/2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng;
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Quyết định này ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng và việc áp dụng đơn giá này theo quy định tại Khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai năm 2024.
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.
3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng được ban hành tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này, cụ thể:
Phụ lục I: Đơn giá các loại nhà.
Phụ lục II: Khối lượng các công việc xây lắp.
2. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất chưa được Ủy ban nhân dân thành phố quy định đơn giá bồi thường thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tổ chức tính toán, xác định (nếu đơn vị, tổ chức có đủ chức năng, năng lực theo quy định) hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tiến hành khảo sát, thiết lập hồ sơ hiện trạng, đo bóc khối lượng, xác định giá trị công trình tại thời điểm tính toán gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng cùng cấp thẩm định giá trị bồi thường, hỗ trợ của công trình; căn cứ văn bản thẩm định, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn thiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Thuyết minh áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng
1. Đơn giá được tính cho một đơn vị 01 m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng.
2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:
a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong đơn giá thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn) được xác định theo đơn giá chi tiết sau đó bù trừ phần chênh lệch; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây tường thu hồi; Đối với nhà mái bằng chiều cao tầng nhà được tính từ mặt sàn tầng cần tính đến mặt sàn tầng trên tiếp giáp.
b) Về diện tích sàn xây dựng:
Đối với mái ngói, mái fibrôximăng, mái tôn, nhà tạm: là diện tích hình chiếu bằng của mái trên mặt bằng xây dựng gọi là diện tích xây dựng (giới hạn chiều rộng nhô ra của mái trước, mái sau so với mặt ngoài tường nhà tối đa là 0,2m), trường hợp có mái hiên, sảnh bằng bê tông cốt thép thì tách riêng phần khối lượng này để áp giá và tính vào diện tích sàn xây dựng của công trình.
Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép: Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường xây (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ô lấy sáng; đối với nhà 1 tầng diện tích sàn là diện tích của sàn mái bằng bê tông tầng 1. Trường hợp căn nhà thuộc dãy liền kề, diện tích sàn xây dựng căn cứ vào chỉ giới xây dựng của từng căn nhà.
Diện tích sàn xây dựng không bao gồm: Các bộ phận phụ (thang bộ ngoài nhà, đường dốc ngoài nhà, bậc tam cấp, các tấm chắn trang trí và che nắng ngang); các diện tích chiếm chỗ của các thiết bị ngoài trời (điều hòa nhiệt độ, ống thông hơi).
c) Đơn giá san lấp trong đơn giá đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình bằng ô tô. Đối với công trình cạnh bờ sông, có qui mô lớn hơn 2.000m3 thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư căn cứ vào thực tế xác định chi phí san lấp theo phương pháp bơm cát hoặc vận chuyển vật liệu bằng ô tô để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/11/2025.
2. Các Quyết định, sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định về việc áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
b) Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
c) Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
1. Các trường hợp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được phê duyệt.
2. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của thành phố; Chủ tịch ủv ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 196/2025/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
|
Mã hiệu |
Vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
|
|
VKT.10101 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.462.902 |
|
VKT.10102 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.599.010 |
|
VKT.10103 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.391.190 |
|
2 |
Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m |
|
|
|
2.1 |
Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
|
|
VKT.10211 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.430.985 |
|
VKT.10212 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.458.175 |
|
VKT.10213 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.665.995 |
|
2.2 |
Mái rạ, mái lá, phên nửa sườn tre: |
|
|
|
VKT.10221 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.196.954 |
|
VKT.10222 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.224.145 |
|
VKT.10223 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.431.964 |
|
3 |
Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m |
|
|
|
3.1 |
Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ: |
|
|
|
VKT.10311 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.937.086 |
|
VKT.10312 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.964.277 |
|
VKT.10313 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
2.035.989 |
|
VKT.10314 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
2.172.097 |
|
3.2 |
Mái fibrôximăng sườn gỗ: |
|
|
|
VKT.10321 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.921.513 |
|
VKT.10322 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.948.704 |
|
VKT.10323 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
2.020.415 |
|
VKT 10324 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
2.156.523 |
|
3.3 |
Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
|
|
VKT.10331 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.773.949 |
|
VKT.10332 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.801.140 |
|
VKT.10333 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.872 852 |
|
VKT.10334 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
2.008.960 |
|
3.4 |
Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa: |
|
|
|
VKT.10341 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.606.904 |
|
VKT.10342 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.634.095 |
|
VKT.10343 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.705.806 |
|
VKT.10344 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.841.914 |
|
3.5 |
Mái vôi xỉ: |
|
|
|
VKT.10351 |
+ nền đất. |
m2 sàn XD |
1.899.293 |
|
VKT.10352 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.926.484 |
|
VKT.10353 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
2.134.304 |
|
VKT.10361 |
Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibrôximăng, nền láng ximăng |
m2 sàn XD |
1.816.290 |
|
VKT.10362 |
Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2, nền láng ximăng |
m2 sàn XD |
1.831.865 |
|
VKT.10363 |
Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng |
m2 sàn XD |
2.747.347 |
|
VKT.10364 |
Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc |
cái |
15.123.027 |
|
VKT.10365 |
Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc |
cái |
7.488.517 |
|
4 |
Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái |
|
|
|
4.1 |
Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
|
|
VKT.10411 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.040.621 |
|
VKT.10412 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.108.921 |
|
VKT.10413 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.238.544 |
|
4.2 |
Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre: |
|
|
|
VKT.10421 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
881.530 |
|
VKT.10422 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
949.827 |
|
VKT.10423 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.079.453 |
|
5 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ |
|
|
|
5.1 |
Tường xây gạch chỉ 220 |
|
|
|
VKT.10511 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.340.924 |
|
VKT.10512 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.967.179 |
|
VKT.10513 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.743.718 |
|
VKT.10514 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.343.564 |
|
VKT.10515 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.006.830 |
|
VKT.10516 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.795.622 |
|
VKT.10517 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.281.732 |
|
VKT.10518 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.327.365 |
|
5.2 |
Tường xây gạch chỉ 110 |
|
|
|
VKT.10521 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.848.873 |
|
VKT.10522 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.516.385 |
|
VKT.10523 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.303.896 |
|
VKT.10524 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.892.994 |
|
VKT.10525 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.562.018 |
|
VKT.10526 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.339.692 |
|
VKT.10527 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.121.493 |
|
VKT.10528 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.167.126 |
|
5.3 |
Tường xây đá hộc |
|
|
|
VKT.10531 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.601.459 |
|
VKT.10532 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.271.053 |
|
VKT.10533 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.049.613 |
|
VKT.10534 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.641.754 |
|
5.4 |
Tường xây gạch Papanh 220 |
|
|
|
VKT.10541 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.914.733 |
|
VKT.10542 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.540 518 |
|
VKT.10543 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.317.058 |
|
VKT.10544 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.916.867 |
|
VKT.10545 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.586.117 |
|
VKT.10546 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.372.785 |
|
VKT.10547 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.913.230 |
|
VKT.10548 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.958.829 |
|
6 |
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ |
|
|
|
VKT.10601 |
Tường xây gạch chỉ 220, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
7.843.110 |
|
VKT.10602 |
Tường xây gạch chỉ 110, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
7.275.999 |
|
VKT.10603 |
Tường xây đá hộc 220, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
7.911.020 |
|
7 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
|
7.1 |
Tương xây gạch chỉ 220 |
|
|
|
VKT.10711 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
7.071.973 |
|
VKT.10712 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.698.003 |
|
VKT.10713 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.477.264 |
|
VKT.10714 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
7.074.604 |
|
VKT.10715 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6 737 431 |
|
VKT.10716 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.520.168 |
|
VKT.10717 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
7.012.624 |
|
VKT.10718 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
7.058.249 |
|
7.2 |
Tường xây gạch chỉ 110 |
|
|
|
VKT.10721 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.576.486 |
|
VKT.10722 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.245.734 |
|
VKT.10723 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.032.548 |
|
VKT.10724 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.573.405 |
|
VKT.10725 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.291.015 |
|
VKT.10726 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.071.308 |
|
VKT.10727 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.850.734 |
|
VKT.10728 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.896.358 |
|
7.3 |
Tường xây đá hộc |
|
|
|
VKT.10731 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
7.333.244 |
|
VKT.10732 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
7.002.268 |
|
VKT.10733 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.778.808 |
|
VKT.10734 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
7.338.302 |
|
7.4 |
Tường xây gạch Papanh 220 |
|
|
|
VKT.10741 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.644.534 |
|
VKT.10742 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.271.381 |
|
VKT.10743 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.047.921 |
|
VKT.10744 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.647.990 |
|
VKT.10745 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.317.014 |
|
VKT.10746 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.093.554 |
|
VKT.10747 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.644.379 |
|
VKT.10748 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.690.012 |
|
8 |
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ |
|
|
|
VKT.10801 |
Tường xây đá hộc 220, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
8.775.159 |
|
VKT.10802 |
Tường xây gạch chỉ 220, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
8.689.277 |
|
VKT.10803 |
Tường xây gạch chỉ 110, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
8.127.090 |
|
9 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
|
9.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
|
VKT.10911 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.792.125 |
|
VKT.10912 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.651.618 |
|
VKT.10913 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.522.266 |
|
VKT.10914 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.786.695 |
|
VKT.10915 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.646.194 |
|
VKT.10916 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.498.775 |
|
VKT.10917 |
Mái ngói, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
5.445.909 |
|
VKT.10918 |
Mái tôn kim loại, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
5.305.497 |
|
VKT.10919 |
Mái fibrôximăng, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
4.989.911 |
|
9.2 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
|
|
|
VKT.10921 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.772.232 |
|
VKT.10922 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.631.456 |
|
VKT.10923 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.501.659 |
|
VKT.10924 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.767.971 |
|
VKT.10925 |
Mái tôn kim loại, móng xây đả hộc |
m2 sàn XD |
4.627.465 |
|
VKT.10926 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.509.694 |
|
10 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; có khu phụ |
|
|
|
10.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
|
VKT.11011 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
5.234.591 |
|
VKT.11012 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.335.930 |
|
VKT.11013 |
Mái bằng BTCT, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
5.520.137 |
|
10.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT |
|
|
|
VKT.11021 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.747.889 |
|
VKT.11022 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.398.330 |
|
VKT.11023 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.473.866 |
|
11 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ |
|
|
|
11.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
|
VKT.11111 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.564.576 |
|
VKT.11112 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.425.809 |
|
VKT.11113 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.294.422 |
|
VKT.11114 |
Mái ngói, móng xây-đá hộc |
m2 sàn XD |
4.560.585 |
|
VKT.11115 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4423 125 |
|
VKT.11116 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.290.430 |
|
VKT.11117 |
Mái ngói, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
5.033 955 |
|
VKT.11118 |
Mái tôn kim loại, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
4.896.286 |
|
VKT.11119 |
Mái fibrôximăng, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
4.762.780 |
|
11.2 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
|
|
|
VKT.11121 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.545.852 |
|
VKT.11122 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.407.852 |
|
VKT.11123 |
Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.276723 |
|
VKT.11124 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.541.861 |
|
VKT.11125 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.410.912 |
|
VKT.11126 |
Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.283.583 |
|
12 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; không có khu phụ |
|
|
|
12.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
|
VKT.11211 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.907.557 |
|
VKT.11212 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.017.523 |
|
VKT.11213 |
Mái bằng BTCT, móng băng BTCT |
m2 sàn XD |
5.207.120 |
|
12.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT |
|
|
|
VKT.11221 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.430.035 |
|
VKT.11222 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.115.170 |
|
VKT.11223 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.188.652 |
|
13 |
Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m ; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
|
13.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ |
|
|
|
VKT.11311 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.654.799 |
|
VKT.11312 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.539.419 |
|
VKT.11313 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.548.199 |
|
VKT.11314 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.437.049 |
|
VKT.11315 |
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.452.388 |
|
VKT.11316 |
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.356.254 |
|
VKT.11317 |
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.764.525 |
|
13.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT |
|
|
|
VKT.11321 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.312.393 |
|
VKT.11322 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.953.348 |
|
VKT.11323 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.118.290 |
|
VKT.11324 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.069.745 |
|
13.3 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre |
|
|
|
VKT.11331 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.012.039 |
|
VKT.11332 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.888.889 |
|
VKT.11333 |
Mái tôn kim loại, tàng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.912.151 |
|
VKT.11334 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.790.723 |
|
VKT.11335 |
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.871.657 |
|
VKT.11336 |
Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.746.649 |
|
VKT.11337 |
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.203.319 |
|
13.4 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT gia cố cọc tre |
|
|
|
VKT.11341 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.433.474 |
|
VKT.11342 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.075.751 |
|
VKT.11343 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.241.853 |
|
VKT.11344 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.191.637 |
|
14 |
Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m ; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ |
|
|
|
14.1 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng bè BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
|
VKT.11411 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.791.592 |
|
VKT.11412 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.436.047 |
|
VKT.11413 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.669.102 |
|
VKT.11414 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.560.922 |
|
VKT.11415 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220 |
m2 sàn XD |
4.799.692 |
|
VKT.11416 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110 |
m2 sàn XD |
4.436.047 |
|
14.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT |
|
|
|
VKT.11421 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.625.281 |
|
VKT.11422 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.268.781 |
|
VKT.11423 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.502.276 |
|
VKT.11424 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.392.858 |
|
VKT.11425 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220 |
m2 sàn XD |
5.738.226 |
|
VKT.11426 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110 |
m2 sàn XD |
5.339.026 |
|
14.3 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT |
|
|
|
VKT.11431 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.172.367 |
|
VKT.11432 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.811.048 |
|
VKT.11433 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.038.027 |
|
VKT.11434 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.861.257 |
|
VKT.11435 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220 |
m2 sàn XD |
5.279.600 |
|
VKT.11436 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110 |
m2 sàn XD |
1 4.881.29 |
|
15 |
Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m ; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tàng 5 cao 3m; có khu phụ |
|
|
|
15.1 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT |
|
|
|
VKT.11511 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.684.437 |
|
VKT.11512 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.391.228 |
|
VKT.11513 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.643.437 |
|
VKT.11514 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.554.178 |
|
VKT.11515 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220 |
m2 sàn XD |
5.784.398 |
|
VKT.11516 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110 |
m2 sàn XD |
5.462.777 |
|
VKT.11517 |
Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
5.635.720 |
|
15.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT |
|
|
|
VKT.11521 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.512.767 |
|
VKT.11522 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.216.617 |
|
VKT.11523 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.471.693 |
|
VKT.11524 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.382.433 |
|
VKT.11525 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220 |
m2 sàn XD |
5.610.667 |
|
VKT.11526 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110 |
m2 sàn XD |
5.290.048 |
|
VKT.11527 |
Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
5.463.940 |
|
16 |
Nhà xưởng |
|
|
|
16.1 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
|
|
|
VKT.11611 |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
m2 sàn XD |
1.805.209 |
|
VKT.11612 |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
m2 sàn XD |
1.805.209 |
|
VKT.11613 |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
m2 sàn XD |
2.091.026 |
|
VKT.11614 |
Tường gạch, mái bằng |
m2 sàn XD |
2.432703 |
|
VKT.11615 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
2.883.307 |
|
VKT.11616 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.103.954 |
|
VKT 11617 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
2.630.075 |
|
16.2 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục |
|
|
|
VKT.11621 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.864.475 |
|
VKT.11622 |
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.578 658 |
|
VKT.11623 |
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.270.497 |
|
VKT.11624 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.236 981 |
|
VKT.11625 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.160.639 |
|
VKT.11626 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.962.336 |
|
16.3 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn |
|
|
|
VKT.11631 |
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn |
m2 sàn XD |
5.183.808 |
|
VKT.11632 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
5.491.969 |
|
VKT.11633 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.897.991 |
|
VKT.11634 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
5.811.302 |
|
VKT.11635 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.732.273 |
|
VKT.11636 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
5.095.363 |
|
16.4 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
|
|
VKT.11641 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
7.924.672 |
|
VKT.11642 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
8.244.005 |
Ghi chú:
- Các đơn giá mã hiệu từ VKT.10511 đến VKT.11527 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện (đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve).
- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11527 chưa bao gồm: Cửa các loại; Lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; Ốp tường, cột, trụ; Lát nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhả vệ sinh, bệ bếp,..; Trần chống nóng và trang trí các loại; Son, bả tường, trần...; Các thiết bị: Thang máy, Điều hòa, Điện thoại, Internet; Camera; Truyền hình, Quạt trần, Đèn chùm, Đèn trang trí, Bệ xí, Tiểu treo, Bồn tắm, Lavabo, Bình nóng lạnh, Tủ bếp,...; Bể chứa nước ăn, sinh hoạt; Các chi tiết phù điều, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.
- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: Cửa các loại; son, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.
KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG VIỆC XÂY LẮP
(Kèm theo Quyết định số 196/2025/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
|
Mã hiệu |
Vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
San lấp mặt bằng |
|
|
|
VKT.20001 |
San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ |
m3 |
124.775 |
|
VKT.20002 |
San lấp mặt bằng bằng đất đồi |
m3 |
273.423 |
|
VKT.20003 |
San lấp mặt bằng bằng cát đen |
m3 |
309.378 |
|
|
Đào đắp móng công trình |
|
|
|
HD.30001 |
Đào móng công trình bằng thủ công |
m3 |
223.898 |
|
HD.30002 |
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công |
m3 |
459.194 |
|
|
Công tác đóng cọc tre |
|
|
|
HD.30003 |
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2, đất C1, B móng = 1,0m |
md |
835.000 |
|
|
Xây các loại |
|
|
|
VKT.20004 |
Xây móng đá hộc |
m3 |
1.671.987 |
|
VKT.20005 |
Xây móng gạch chỉ <=33 cm |
m3 |
1.711.642, |
|
VKT.20006 |
Xây móng gạch chỉ >33 cm |
m3 |
1.658.061 |
|
VKT.20007 |
Xây tường đá hộc |
m3 |
1.761.337 |
|
VKT.20008 |
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11 cm |
m3 |
2.126.713 |
|
VKT.20009 |
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33 cm |
m3 |
1.919.493 |
|
VKT.20010 |
Xây tường bằng gạch papanh |
m3 |
1.081.965 |
|
VKT.20011 |
Kè đá hộc có chít mạch |
m3 |
1.169.314 |
|
VKT.20012 |
Kè đá hộc không chít mạch |
m3 |
956.340 |
|
VKT.20013 |
Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm |
m3 |
2.037.629 |
|
HD.30004 |
X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33cm, cao <6m, VXM M50 |
m3 |
2.144.326 |
|
HD.30005 |
X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33cm, cao <28m, VXM M50 |
m3 |
2.295.593 |
|
HD.30006 |
Xây tường <=30cm, gạch bê tông rỗng 10x20x30, VTHM25 |
m3 |
1.411.378 |
|
HD.30007 |
Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M50 |
m3 |
548.730 |
|
HD.30008 |
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc |
m3 |
2.623.803 |
|
|
Bê tông các loại |
|
|
|
VKT.20014 |
Bê tông gạch vỡ (bê tông lót nền) |
m3 |
1.027.902 |
|
VKT.20015 |
Bê tông sân lối đi |
m3 |
1.629.758 |
|
VKT.20016 |
Bê tông nền |
m3 |
1.755.267 |
|
VKT.20017 |
Bê tông móng |
m3 |
2.526.285 |
|
VKT.20018 |
Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước,tấm đan... |
m3 |
4.617.534 |
|
HD.30009 |
Bê tông cốt thép cột (đúc sẵn) |
m3 |
7.050.138 |
|
|
Bê tông cốt thép các loại |
|
|
|
VKT.20019 |
Bê tông cốt thép sàn, mái |
m3 |
6.557.685 |
|
VKT.20020 |
Bê tông cốt thép dầm, giằng |
m3 |
8.244.016 |
|
VKT.20021 |
Bê tông cốt thép cột |
m3 |
9.223.622 |
|
VKT.20022 |
Bê tông cốt thép móng nhà |
m3 |
4.503.695 |
|
VKT.20023 |
Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan (đổ tại chỗ) |
m3 |
5.710.896 |
|
VKT.20024 |
Tay vịn BTCT |
md |
197.910 |
|
VKT.20025 |
Lan can con tiện xi măng, tay vịn BTCT |
md |
429.569 |
|
VKT.20026 |
Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT |
md |
764.188 |
|
HD.30010 |
Bê tông cốt thép cầu thang xoáy trôn ốc |
m3 |
10.509.310 |
|
HD.30011 |
Bê tông cốt thép cầu thang thường |
m3 |
7.540.104 |
|
|
Láng nền, granitô, lát nền |
|
|
|
VKT.20027 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm |
m2 |
223.875 |
|
VKT.20028 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm |
m2 |
219.744 |
|
VKT.20029 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm |
m2 |
219.744 |
|
VKT.20030 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm |
m2 |
220.869 |
|
VKT.20031 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm |
m2 |
240.469 |
|
VKT.20032 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm |
m2 |
289.212 |
|
VKT.20033 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm |
m2 |
324.195 |
|
VKT.20034 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 1000x1000mm |
m2 |
402.577 |
|
VKT.20035 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm |
m2 |
480.893 |
|
VKT.20036 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm |
m2 |
461.244 |
|
VKT.20037 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm |
m2 |
461.244 |
|
VKT.20038 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm |
m2 |
457.734 |
|
VKT.20039 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm |
m2 |
591.169 |
|
VKT.20040 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 1000x000mm |
m2 |
631.191 |
|
VKT.20041 |
Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
63.669 |
|
VKT.20042 |
Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
87.734 |
|
VKT.20043 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
54.168 |
|
VKT.20044 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
79.785 1 |
|
VKT.20045 |
Láng granitô nền sàn |
m2 |
625.936 |
|
VKT.20046 |
Láng granitô cầu thang, tam cấp |
m2 |
1.132.092 |
|
VKT.20047 |
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit tự nhiên |
m2 |
1.448.520 |
|
VKT.20048 |
Lát đá cầu thang, đá Granit tự nhiên |
m2 |
1.460.158 |
|
VKT.20049 |
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit tự nhiên |
m2 |
1.496.652 |
|
VKT.20050 |
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit nhân tạo |
m2 |
769.469 |
|
VKT.20051 |
Lát đá cầu thang, đá Granit nhân tạo |
m2 |
781.108 |
|
VKT.20052 |
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit nhân tạo |
m2 |
817.602 |
|
VKT.20053 |
Lát gạch chỉ (nằm) |
m2 |
149.794 |
|
VKT.20054 |
Lát gạch 6 lỗ chống nóng |
m2 |
190.309 |
|
VKT.20055 |
Lát gạch đất nung 300x300 |
m2 |
244.637 |
|
VKT.20056 |
Lát gạch đất nung 400x400 |
m2 |
241.350 |
|
VKT.20057 |
Lát gạch vỉ |
m2 |
613.448 |
|
VKT.20058 |
Dán gạch vỉ |
m2 |
610.463 |
|
VKT.20059 |
Dán ngói đỏ |
m2 |
519.644 |
|
HD.30012 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
51.491 |
|
HD.30013 |
Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
59.706 |
|
HD.30014 |
Lát nền, sàn đá cẩm thạch 400x400mm |
m2 |
1.926.283 |
|
HD.30015 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 75viên/m2 |
m2 |
605.578 |
|
HD.30016 |
Lát nền, sàn gạch lá nem KT 200x200mm |
m2 |
185.285 |
|
HD.30017 |
Lát gạch xi măng 300x300mm |
m2 |
167.103 |
|
HD.30018 |
Lát nền, sàn gạch chống trơn KT 200x200mm |
m2 |
217.951 |
|
HD.30019 |
Lát gạch lá dừa 100x200mm |
m2 |
131.945 |
|
HD.30020 |
Lát gạch xi măng tự chèn 300x300x50mm |
m2 |
173.029 |
|
|
Ốp tường, trụ, cột |
|
|
|
VKT.20060 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 60x240 mm |
m2 |
481.689 |
|
VKT.20061 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 110x110 mm |
m2 |
291.537 |
|
VKT.20062 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 150x150 mm |
m2 |
291.537 |
|
VKT.20063 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 150x200 mm |
m2 |
310.817 |
|
VKT.20064 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 200x200 mm |
m2 |
338.302 |
|
VKT.20065 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 200x250 mm, 200x300mm |
m2 |
315.082 |
|
VKT.20066 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x300 mm |
m2 |
314.135 |
|
VKT.20067 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x450 min |
m2 |
298.675 |
|
VKT.20068 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 250x400 mm |
m2 |
298.675 |
|
VKT.20069 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x600 mm |
m2 |
320.620 |
|
VKT.20070 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 400x900 mm |
m2 |
373.587 |
|
VKT.20071 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột |
m2 |
1.728.322 |
|
VKT.20072 |
Ốp đá granit nhân tạo vào tường, cột |
m2 |
847.560 |
|
VKT.20073 |
Ốp tường bằng tấm nhựa + khung xương |
m2 |
161.659 |
|
VKT.20074 |
Ốp tường bằng tấm nhựa không khung |
m2 |
118.678 |
|
VKT.20075 |
Ốp tường bằng tấmAluminium + khung xương |
m2 |
505.745 |
|
VKT.20076 |
Ốp tường bằng tấm Aluminium không khung |
m2 |
462.765 |
|
HD.30021 |
Ốp chân tường gạch xi măng hoa 200x100mm |
m2 |
248.947 |
|
HD.30022 |
Ốp tường gạch đất sét nung 60x200mm |
m2 |
294.669 |
|
HD.30023 |
Ốp gạch vỉ vào các kết cấu |
m2 |
274.165 |
|
HD.30024 |
Ốp đá cẩm thạch vào tường |
m2 |
2.261.266 |
|
|
Công tác trát, sơn bả |
|
|
|
VKT.20077 |
Trát tường ngoài |
m2 |
141.099 |
|
VKT.20078 |
Trát tường trong |
m2 |
105.359 |
|
VKT.20079 |
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang |
m2 |
250.492 |
|
VKT.20080 |
Trát dầm Vữa XM |
m2 |
156.969 |
|
VKT.20081 |
Trát trần Vữa XM |
m2 |
215.164 |
|
VKT.20082 |
Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM |
m2 |
387.823 |
|
VKT.20083 |
Trát đá rửa tường, Vữa XM |
m2 |
252.035 |
|
VKT.20084 |
Trát vẩy tường chống vang vữa XM |
m2 |
225.238 |
|
VKT.20085 |
Trát granitô tường, Vữa XM |
m2 |
351.979 |
|
VKT.20086 |
Trát granitô trụ cột, Vữa XM |
m2 |
751.584 |
|
VKT.20087 |
Trát gờ chỉ |
md |
49.580 |
|
VKT.20088 |
Trát phào đơn |
md |
89.925 |
|
VKT.20089 |
Trát phào kép |
md |
112.714 |
|
VKT.20090 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả |
m2 |
87.789 |
|
VKT.20091 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả |
m2 |
65.788 |
|
VKT.20092 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
39.765 |
|
VKT.20093 |
Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần |
m2 |
46.913 ị |
|
VKT.20094 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả |
m2 |
72.687 |
|
VKT.20095 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả |
m2 |
55.498 |
|
HD.30025 |
Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang |
m2 |
1.037.068 |
|
HD.30026 |
Trát granitô thành ôvăng, sênô |
m2 |
440.349 |
|
HD.30027 |
Quét vôi 3 nước tường |
m2 |
12.631 |
|
|
Công tác trần, vách ngăn |
|
|
|
VKT.20096 |
Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn) |
m2 |
339.390 |
|
VKT.20097 |
Trần cót ép + khung xương (chưa sơn) |
m2 |
306.118 |
|
VKT.20098 |
Trần xốp + khung xương |
m2 |
210.994 |
|
VKT.20099 |
Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương |
m2 |
188.724 |
|
VKT.20100 |
Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm |
m2 |
264.536 |
|
VKT.20101 |
Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm |
m2 |
279.336 |
|
VKT.20102 |
Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) |
m2 |
249.123 |
|
VKT.20103 |
Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) |
m2 |
279.336 |
|
VKT.20104 |
Trần gỗ hương |
m2 |
2.500.000 |
|
VKT.20105 |
Trần gỗ dổi, pơ mu |
m2 |
1.800.000 |
|
VKT.20106 |
Trần gỗ công nghiệp |
m2 |
400.000 |
|
VKT.20107 |
Vách ngăn bằng ván ép + khung xương |
m2 |
262.693 |
|
VKT.20108 |
Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương |
m2 |
388.674 |
|
VKT.20109 |
Vách bằng tấm thạch cao + khung xương |
m2 |
550.808 |
|
VKT.20110 |
Vách tôn kim loại sườn sắt hộp |
m2 |
321.701 |
|
HD.30028 |
Làm trần vôi rơm |
m2 |
357.673 |
|
HD.30029 |
Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi |
m2 |
480.554 |
|
HD.30030 |
Làm trần gỗ dán |
m2 |
273.609 |
|
HD.30031 |
Làm trần Lambris gỗ, dày 1 cm |
m2 |
619.136 |
|
HD.30032 |
Làm tường Lambris gỗ, dày 1 cm |
m2 |
420.371 |
|
HD.30033 |
Làm mặt sàn gỗ ván dày 2 cm |
m2 |
492.887 |
|
HD 30034 |
Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mứt 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ |
m2 |
1.064.975 |
|
HD.30035 |
Làm vách kính khung sắt |
m2 |
1.291.811 |
|
HD.30036 |
Làm vách kính khung gỗ |
m2 |
626.209 |
|
|
Công tác ốp, lát gỗ |
|
|
|
VKT.20111 |
Ốp tường gỗ hương |
m2 |
1.300.000 |
|
VKT.20112 |
Ốp tường dổi, pơ mu |
m2 |
950.000 |
|
VKT.20113 |
Ốp tường dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gụ, nếp, huynh |
m2 |
800.000 |
|
VKT.20114 |
Ốp tường gỗ xoan |
m2 |
700.000 |
|
VKT.20115 |
Sàn nhà gỗ công nghiệp |
m2 |
330.000 |
|
VKT.20116 |
Sàn nhà gỗ lim |
m2 |
1.700.000 |
|
VKT.20117 |
Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp |
m2 |
480.000 |
|
VKT.20118 |
Mặt bậc cầu thang gỗ lim |
m2 |
2.800.000 |
|
VKT.20119 |
Mặt bậc cầu thang gỗ dổi |
m2 |
2.300.000 |
|
VKT.20120 |
Mặt bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
1.700.000 |
|
HD.30037 |
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ lim KT 20x100mm |
m2 |
143.402 |
|
|
Công tác dán trang trí |
|
|
|
VKT.20121 |
Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm |
m2 |
201.660 |
|
VKT.20122 |
Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván |
m2 |
167.585 |
|
VKT.20123 |
Dán giấy trang trí vào tường trát vữa |
m2 |
191.843 |
|
VKT.20124 |
Dán giấy trang trí vào trần gỗ |
m2 |
175.344 |
|
VKT.20125 |
Dán giấy trang trí vào trần trát vữa |
m2 |
199.602 |
|
|
Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve) |
|
|
|
VKT.20126 |
- xây gạch papanh 150 |
m2 |
473.449 |
|
HD.30038 |
Tường rào 220, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng |
m |
1.761.333 |
|
HD.30039 |
Tường rào 110, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng |
m |
1.312.000 |
|
HD.30040 |
Móng tường rào 220 |
m |
777.333 |
|
HD.30041 |
Móng tường rào 110 |
m |
369.000 |
|
HD.30042 |
Thân tường rào 220, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi) |
m |
1.254.000 |
|
HD.30043 |
Thân tường rào 110, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi) |
m |
911.000 |
|
|
Sân và lối đi |
|
|
|
VKT.20129 |
- sân xi măng |
m2 |
163.394 |
|
|
Bể các loại |
|
|
|
VKT.20131 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 110 - bể nổi |
m3 |
880.732 |
|
VKT.20132 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 110 - bể chìm |
m3 |
2.984.491 |
|
VKT.20133 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 220 - bể nổi |
m3 |
1.319.287 |
|
VKT.20134 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 220 - bể chìm |
m3 |
3.381.063 |
|
VKT.20135 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 9m3 tường 220 - bể chìm |
m3 |
3.194.434 |
|
VKT.20136 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 15m3 tường 220 - bể chìm |
m3 |
2.876.017 |
|
|
Mái nhà |
|
|
|
VKT.20137 |
- Lợp mái fibrôximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
299.573 |
|
VKT.20138 |
- Lợp mái Fibrôximăng sườn gỗ, không kèo |
m2 |
251.669 |
|
VKT.20139 |
- Lợp mái Fibrôximăng sườn tre, vì kèo gỗ |
m2 |
270.329 |
|
VKT.20140 |
- Lợp mái Fibrôximăng sườn tre, không kèo |
m2 |
134.099 1 |
|
VKT.20141 |
- Lợp mái Fibrôximăng sườn sắt |
m2 |
316.942 |
|
VKT.20142 |
- Lợp mái tôn sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
328.432 |
|
VKT.20143 |
- Lợp mái tôn sườn gỗ, không kèo |
m2 |
267.567 |
|
VKT.20144 |
- Lợp mái tôn sườn tre, vì kèo gỗ |
m2 |
323.755 |
|
VKT.20145 |
- Lợp mái tôn sườn tre, không kèo |
m2 |
254.410 |
|
VKT.20146 |
- Lợp mái tôn sườn sắt, kèo sắt |
m2 |
507.361 |
|
VKT.20147 |
- Lợp mái tôn sườn sắt, không kèo |
m2 |
379.477 |
|
VKT.20148 |
- Lợp mái bằng tấm nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
263.051 |
|
VKT.20149 |
- Lợp mái bằng tấm nhựa sườn gỗ, không kèo |
m2 |
238.880 |
|
VKT.20150 |
- Lợp mái bằng tấm nhựa sườn he, vì kèo gỗ |
m2 |
258.375 |
|
VKT.20151 |
- Lợp mái bằng tấm nhựa sườn tre, không kèo |
m2 |
213.439 |
|
VKT.20152 |
- Lợp mái bằng tấm nhựa sườn sắt, kèo sắt |
m2 |
664.483 |
|
VKT.20153 |
- Lợp mái bằng tấm nhựa sườn sắt, không kèo |
m2 |
338.506 |
|
VKT.20154 |
- Lợp tôn mạ nhôm kẽm sườn sắt, kèo sắt |
m2 |
636.033 |
|
VKT.20155 |
- Lợp tôn mạ nhôm kẽm sườn sắt, không kèo |
m2 |
379.477 |
|
HD.30044 |
Lợp mái Fibro xi măng, sườn tre, vì kèo tre |
m2 |
164.099 |
|
HD.30045 |
Lợp mái Fibro xi măng mái, tường thu hồi, sườn gỗ |
m2 |
191.034 |
|
HD.30046 |
Lợp mái ngói 22v/m2, sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
577.478 |
|
HD.30047 |
Lợp mái ngói 22v/m2, sườn gỗ, không vì kèo |
m2 |
523.233 |
|
HD.30048 |
Lợp mái ngói 22v/m2, sườn tre, vì kèo tre |
m2 |
501.495 |
|
HD.30049 |
Lợp mái ngói 22v/m2, cao <=4m |
m2 |
457.560 |
|
HD.30050 |
Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng |
m2 |
80.803 |
|
HD.30051 |
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ |
m2 |
214.934 |
|
HD.30052 |
Lợp mái che tường bằng tôn lạnh, chiều dài bất kỳ |
m2 |
359.125 |
|
HD.30053 |
Lợp mái che tường bằng tấm nhựa |
m2 |
109.405 |
|
HD.30054 |
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài <=2m |
m2 |
232.068 |
|
HD.30055 |
Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+sườn thép |
m2 |
664.028 |
|
HĐ.30056 |
Lợp mái tôn lạnh, sườn thép |
m2 |
488.333 |
|
HD.30057 |
Lát gạch lá nem chống nóng mái |
m2 |
451.000 |
|
HD.30058 |
Lát tấm BT 30x30 chống nóng |
m2 |
361.000 |
|
HD.30059 |
Lợp mái tôn, tường thu hồi, sườn gỗ |
m2 |
283.168 |
|
HD.30060 |
Lợp mái tôn, tường thu hồi, sườn thép |
m2 |
360.841 |
|
|
Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200 |
|
|
|
VKT.20156 |
Gỗ nhóm V |
cái |
1.800.000 |
|
VKT.20157 |
Gỗ nhóm IV |
cái |
2.200.000 |
|
VKT.20158 |
Gỗ nhóm III |
cái |
2.400.000 |
|
VKT.20159 |
Gỗ nhóm II |
cái |
2.800.000 |
|
|
Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện) |
|
|
|
VKT.20160 |
Gỗ nhóm V |
md |
800.000 |
|
VKT.20161 |
Gỗ nhóm IV |
md |
950.000 |
|
VKT.20162 |
Gỗ nhóm III |
md |
1.150.000 |
|
VKT.20163 |
Gỗ nhóm II |
md |
1.700.000 |
|
|
Lan can gỗ (tay cong, con tiện) |
|
|
|
VKT 20164 |
Gỗ nhóm V |
md |
1.200.000 |
|
VKT.20165 |
Gỗ nhóm IV |
md |
1.425.000 |
|
VKT.20166 |
Gỗ nhóm III |
md |
1.725.000 |
|
VKT.20167 |
Gỗ nhóm II |
md |
2.550.000 |
|
|
Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng) |
|
|
|
VKT.20168 |
Gỗ nhóm IV |
md |
320.000 |
|
VKT.20169 |
Gỗ nhóm III |
md |
380.000 |
|
VKT.20170 |
Gỗ nhóm II |
md |
557.000 |
|
|
Tay vịn bằng gỗ (tay cong) |
|
|
|
VKT.20171 |
Gỗ nhóm IV |
md |
480.000 |
|
VKT.20172 |
Gỗ nhóm III |
md |
570.000 |
|
VKT.20173 |
Gỗ nhóm II |
md |
735.000 |
|
|
Cửa, cấu kiện gỗ |
|
|
|
VKT.20174 |
Song gỗ cửa sổ, gỗ nhóm 4 |
md |
115.755 |
|
VKT.20175 |
Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim |
m2 |
3.900.000 |
|
VKT.20176 |
Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi |
m2 |
2.500.000 |
|
VKT.20177 |
Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
1.500.000 |
|
VKT.20178 |
Cửa panô kính mài 8 ly có phần kính >= 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim |
m2 |
3.600.000 |
|
VKT.20179 |
Cửa panô kính mài 8 ly có phần kính >= 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi |
m2 |
2.500.000 |
|
VKT.20180 |
Cửa panô kính mài 8 ly có phần kính >= 30% tổng diện tích cánh, gỗ gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
1.400.000 |
|
VKT.20181 |
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ lim |
m2 |
3.600.000 |
|
VKT.20182 |
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dổi |
m2 |
2.500.000 |
|
VKT.20183 |
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
1.400.000 |
|
VKT.20184 |
Khuôn cửa đơn, gỗ lim |
md |
620.000 |
|
VKT.20185 |
Khuôn cửa đơn, gỗ dổi |
md |
580.000 |
|
VKT.20186 |
Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ |
md |
520.000 |
|
VKT.20187 |
Khuôn cửa kép, gỗ lim Nam Phi |
md |
890.000 |
|
VKT.20188 |
Khuôn cửa kép, gỗ dổi |
md |
800.000 |
|
VKT.20189 |
Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ |
md |
750.000 |
|
VKT.20190 |
Nẹp khuôn cửa gỗ lim Nam Phi, KT 40x15 |
md |
60.000 |
|
VKT.20191 |
Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT 40x15 |
md |
50.000 |
|
VKT.20192 |
Cửa ván ghép, gỗ tạp |
m2 |
500.000 |
|
VKT.20193 |
Cửa xếp nhựa |
m2 |
370.000 |
|
VKT.20194 |
Cửa nhựa |
m2 |
850.000 |
|
VKT.20195 |
Cửa nhựa lõi thép |
m2 |
1.500.000 |
|
VKT.20196 |
Vách nhựa lõi thép |
m2 |
1.400.000 |
|
VKT.20197 |
Cửa kính cường lực dày 10mm |
m2 |
750.000 |
|
VKT.20198 |
Kính an toàn dày 6,38 mm |
m2 |
530.000 |
|
VKT.20199 |
Vách khung nhôm kính |
m2 |
850.000 |
|
VKT.20200 |
Cửa đi khung nhôm kính |
m2 |
950.000 |
|
VKT.20201 |
Cửa đi Panô nhôm kính |
m2 |
1.000.000 |
|
VKT.20202 |
Cửa sổ khung nhôm kính |
m2 |
950.000 |
|
VKT.20203 |
Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện |
m2 |
1.050.000 |
|
VKT.20204 |
Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển) |
m2 |
2.350.000 |
|
VKT.20205 |
Cửa cuốn inox chạy cót |
m2 |
2.200.000 |
|
VKT.20206 |
Cửa cuốn nhôm chạy cót |
m2 |
1.429.000 |
|
VKT.20207 |
Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót |
m2 |
1.200.000 |
|
|
Cửa sắt, lan can |
|
|
|
VKT.20208 |
Cửa sắt xếp không áo tôn |
m2 |
790.000 |
|
VKT.20209 |
Cửa sắt xếp có áo tôn |
m2 |
720.000 |
|
VKT.20210 |
Cửa xếp INOX không áo INOX |
m2 |
1.400.000 |
|
VKT.20211 |
Cửa xếp INOX có áo INOX |
m2 |
1.800.000 |
|
VKT.20212 |
Cửa, cổng inox 201 |
kg |
120.000 |
|
VKT.20213 |
Cửa, cổng inox 304 |
kg |
145.000 |
|
VKT.20214 |
Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt) |
kg |
40.000 |
|
VKT.20215 |
Cửa sắt, lan can sắt |
kg |
45.000 |
|
VKT.20216 |
Lan can inox |
kg |
145.000 |
|
VKT.20217 |
Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện) |
md |
900.000 |
|
VKT.20218 |
Trụ cái cầu thang bằng inox |
cái |
1.700.000 |
|
VKT.20219 |
Cấu kiện bằng sắt thép |
kg |
40.000 |
|
VKT.20220 |
Hàng rào thép gai |
m2 |
138.875 |
|
VKT.20221 |
Lưới B40 không khung thép |
m2 |
103.000 |
|
VKT.20222 |
Lưới B40 có khung thép (thép hình 13kg, thép tròn 0,7kg) |
m2 |
962.163 |
|
VKT.20223 |
Xây tường bằng gạch hoa thoáng |
m2 |
250.000 |
|
VKT.20224 |
Cọc tre kè bờ ao |
m |
12.884 |
|
VKT.20225 |
Đóng cọc tre gia cố nền |
m |
13.210 |
|
VKT.20226 |
Bờ rào róc cao 2,0m |
m |
60.000 |
|
HD.30061 |
Gắn mảnh chai vào tường |
m |
25.000 |
|
HD.30062 |
Hoa sắt tường rào vuông 12-14mm |
m2 |
550.000 |
|
|
Ống các loại |
|
|
|
VKT.20227 |
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm |
m |
455.953 |
|
VKT.20228 |
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm |
m |
741.720 |
|
VKT.20229 |
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm |
m |
973.494 |
|
VKT.20230 |
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=800mm |
m |
2.246.051 |
|
VKT.20231 |
Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=1000mm |
m |
2.645.219 |
|
VKT.20232 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm |
m |
30.531 |
|
VKT.20233 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm |
m |
33.655 |
|
VKT.20234 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm |
m |
36.884 |
|
VKT.20235 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm |
m |
52.988 |
|
VKT.20236 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm |
m |
58.404 |
|
VKT.20237 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm |
m |
80.578 |
|
VKT.20238 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm |
m |
106.216 |
|
VKT.20239 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm |
m |
143.634 |
|
VKT.20240 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm |
m |
205.022 |
|
VKT.20241 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm |
m |
235.940 |
|
VKT.20242 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm |
m |
312.660 |
|
VKT.20243 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm |
m |
374.880 |
|
VKT.20244 |
Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm |
m |
470.172 |
|
VKT.20245 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm |
m |
562.921 |
|
VKT.20246 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225 mm |
m |
689.560 |
|
VKT.20247 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm |
m |
880.831 |
|
VKT.20248 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280 mm |
m |
1.031.531 |
|
VKT.20249 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm |
m |
1.263.854 |
|
VKT.20250 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm |
m |
1.657.096 |
|
VKT.20251 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm |
m |
2.073.104 |
|
VKT.20252 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm |
m |
2.595.185 |
|
VKT.20253 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ổng dài 8m, đường kính ống D=500 mm |
m |
3.159.435 |
|
VKT.20254 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 15mm) |
m |
79.720 |
|
VKT.20255 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm) |
m |
92.656 |
|
VKT.20256 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm) |
m |
122.407 ! |
|
VKT.20257 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm) |
m |
149.028 |
|
VKT.20258 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm) |
m |
175.379 |
|
VKT.20259 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm) |
m |
216.358 |
|
VKT.20260 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm) |
m |
265.876 |
|
VKT.20261 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm) |
m |
365.439 |
|
VKT.20262 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm) |
m |
464.296 |
|
VKT.20263 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm |
m |
48.598 |
|
VKT.20264 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm |
m |
73.503 |
|
VKT.20265 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm |
m |
91.179 |
|
VKT.20266 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 50mm |
m |
164.149 |
|
VKT.20267 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 63mm |
m |
249.653 |
|
VKT.20268 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 75mm |
m |
340.775 |
|
VKT.20269 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 90mm |
m |
487.909 |
|
YKT.20270 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 110mm |
m |
764.579 |
|
VKT.20271 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 125mm |
m |
975.534 |
|
VKT.20272 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 140mm |
m |
1.225.073 |
|
VKT.20273 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 160mm |
m |
1.661.654 |
|
VKT.20274 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 180mm |
m |
2.471.968 |
|
VKT.20275 |
Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 200mm |
m |
3.098.568 |
|
VKT.20276 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 20mm |
m |
24.843 |
|
VKT.20277 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 25mm |
m |
28.849 |
|
VKT.20278 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 32mm |
m |
39.441 |
|
VKT.20279 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 50mm |
m |
60.296 |
|
VKT.20280 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 63mm |
m |
86.575 |
|
VKT.20281 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 75mm |
m |
115.341 |
|
VKT.20282 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 90mm |
m |
157.027 |
|
VKT.20283 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 110mm |
m |
229.188 |
|
VKT.20284 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 125mm |
m |
280.936 |
|
VKT.20285 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 140mm |
m |
343.879 |
|
VKT.20286 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 160mm |
m |
441.403 |
|
VKT.20287 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 180mm |
m |
552.910 |
|
VKT.20288 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 200mm |
m |
681.666 |
|
|
Hoa trang trí |
|
|
|
VKT.20289 |
Phào cổ trần bằng thạch cao |
md |
65.000 |
|
VKT.20290 |
Mâm trần thạch cao D60 cm |
cái |
80.000 |
|
VKT.20291 |
Mâm trần thạch cao D80 cm |
cái |
95.000 |
|
VKT.20292 |
Mâm trần thạch cao D90 cm |
cái |
105.000 |
|
VKT.20293 |
Mâm trần thạch cao D100 cm |
cái |
115.000 |
|
|
Thiết bị WC |
|
|
|
VKT.20294 |
Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
2.415.297 |
|
VKT.20295 |
Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
1.038.076 |
|
VKT.20296 |
Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
1.128.174 |
|
VKT.20297 |
Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
1.630.152 |
|
|
Tháo dỡ, lắp đặt vị trí mới |
|
|
|
VKT.20298 |
Tháo dỡ bình đun nước nóng |
cái |
66.023 |
|
VKT.20299 |
Tháo dỡ bồn tắm |
bộ |
285.919 |
|
VKT.20300 |
Tháo dỡ chậu rửa |
bộ |
178.699 |
|
VKT.20301 |
Tháo dỡ điều hòa |
cái |
198.068 |
|
VKT.20302 |
Tháo dỡ đồng hồ nước |
cái |
164.885 |
|
VKT.20303 |
Tháo dỡ giá treo |
cái |
46.462 |
|
VKT.20304 |
Tháo dỡ gương soi |
cái |
32.166 |
|
VKT.20305 |
Tháo dỡ hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh |
cái |
32.166 |
|
VKT.20306 |
Tháo dỡ kết cấu gỗ |
m3 |
623.916 |
|
VKT.20307 |
Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép |
tấn |
5.959.414 |
|
VKT.20308 |
Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gỗ |
tấn |
7.520.251 |
|
VKT.20309 |
Tháo dỡ các kết cấu thép, xà, dầm, giằng |
tấn |
9.045.727 |
|
VKT.20310 |
Tháo dỡ quạt ốp tường |
cái |
53.610 |
|
VKT.20311 |
Tháo dỡ quạt thông gió trên tường |
cái |
53.610 |
|
VKT.20312 |
Tháo dỡ quạt trần |
cái |
71.480 |
|
VKT.20313 |
Tháo dỡ quạt treo tường |
cái |
53.610 |
|
VKT.20314 |
Tháo dỡ téc nước < 2m3 (di chuyển, lắp đặt) |
bể |
1.093.185 |
|
VKT.20315 |
Tháo dỡ tường, vách gỗ |
m2 |
58.195 |
|
VKT.20316 |
Lắp đặt quạt trần (không bao gồm vật tư) |
cái |
74.409 |
|
VKT.20317 |
Lăp đặt quạt treo tường (không bao gồm vật tư) |
cái |
55.563 |
|
VKT.20318 |
Lắp đặt quạt ốp trần (không bao gồm vật tư) |
cái |
145.889 |
|
VKT.20319 |
Lắp đặt quạt thông gió trên tường (không bao gồm vật tư) |
cái |
54.977 |
|
VKT.20320 |
Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện) |
máy |
527.872 |
|
VKT.20321 |
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (không bao gồm vật tư) |
bộ |
178.699 |
|
VKT.20322 |
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi (không bao gồm vật tư) |
bộ |
214.439 |
|
VKT.20323 |
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen (không bao gồm vật tư) |
bộ |
536.098 |
|
VKT.20324 |
Lắp đặt chậu xí bệt (không bao gồm vật tư) |
bộ |
536.098 |
|
VKT.20325 |
Lắp đặt chậu xí xổm (không bao gồm vật tư) |
bộ |
536.098 |
|
VKT.20326 |
Lắp đặt chậu tiểu nam (không bao gồm vật tư) |
bộ |
536.098 |
|
VKT.20327 |
Lắp đặt chậu tiểu nữ (không bao gồm vật tư) |
bộ |
536.098 |
|
VKT.20328 |
Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen (không bao gồm vật tư) |
bộ |
71.480 |
|
VKT.20329 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (không bao gồm vật tư) |
bộ |
60.758 |
|
VKT.20330 |
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi (không bao gồm vật tư) |
bộ |
71.480 |
|
VKT.20331 |
Lắp đặt thùng đun nước nóng (không bao gồm vật tư) |
bộ |
781.082 |
|
VKT.20332 |
Lắp đặt gương soi (không bao gồm vật tư) |
cái |
46.852 |
|
VKT.20333 |
Lắp đặt kệ kính (không bao gồm vật tư) |
cái |
46.852 |
|
VKT.20334 |
Lắp đặt giá treo (không bao gồm vật tư) |
cái |
32.361 |
|
VKT.20335 |
Lắp đặt hộp đựng xà bông (không bao gồm vật tư) |
cái |
32.361 |
|
VKT.20336 |
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh (không bao gồm vật tư) |
cái |
46.462 |
|
HD.30063 |
Tháo dỡ bệ xí, thủ công |
cái |
44.788 |
|
HD.30064 |
Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công |
cái |
44.788 |
|
HD.30065 |
Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện |
cái |
300.000 |
|
HD.30066 |
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện thoại bàn |
cái |
150.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá để hoàn thành một đơn vị công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể nước...; Công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ, lắp trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại, cửa gỗ (chưa bao gồm: khóa và chốt cửa, demon); cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ ...
- Đơn giá các khối lượng xây lắp tính đến giá trị xây lắp sau thuế và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng mới.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh