Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 3859/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Trần Văn Quân |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3859/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng theo quy định tại khoản 6, Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, gồm:
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hằng năm khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng: Phụ lục 1.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lâu năm khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng: Phụ lục 2.
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng: Phụ lục 3.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc hay có biến động về đơn giá bồi thường thiệt hại, Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường để giải quyết theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký ban hành.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024;
b) Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
c) Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên đại bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1).
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3859/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng theo quy định tại khoản 6, Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, gồm:
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hằng năm khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng: Phụ lục 1.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lâu năm khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng: Phụ lục 2.
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng: Phụ lục 3.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc hay có biến động về đơn giá bồi thường thiệt hại, Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường để giải quyết theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký ban hành.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024;
b) Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
c) Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên đại bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1).
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HẰNG NĂM KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
|
TT |
Tên loài cây trồng |
Đơn giá |
|
I |
Nhóm cây lương thực |
|
|
1 |
Lúa |
10.000 |
|
2 |
Ngô (bắp) |
8.000 |
|
3 |
Khoai lang |
13.000 |
|
4 |
Sắn (mỳ) |
7.900 |
|
II |
Nhóm cây rau, màu |
|
|
1 |
Khoai sọ |
11.800 |
|
2 |
Khoai mỡ, củ canh |
12.800 |
|
3 |
Khoai môn |
11.000 |
|
4 |
Khoai tây |
22.900 |
|
5 |
Dong riềng |
10.600 |
|
6 |
Sắn dây |
22.000 |
|
7 |
Củ từ |
21.500 |
|
8 |
Mía |
14.700 |
|
9 |
Thuốc lào |
38.700 |
|
10 |
Cói |
6.700 |
|
11 |
Đậu tương (đậu nành) lấy hạt |
6.000 |
|
12 |
Lạc (đậu phộng) |
8.100 |
|
13 |
Vừng (mè) |
7.000 |
|
14 |
Rau muống |
13.000 |
|
15 |
Cải canh |
15.600 |
|
16 |
Cải chíp |
13.200 |
|
17 |
Cải ngồng |
14.000 |
|
18 |
Cải bẹ |
13.300 |
|
19 |
Cải làn |
13.400 |
|
20 |
Cải bó xôi |
13.500 |
|
21 |
Cải ngọt |
11.600 |
|
22 |
Cải xoong |
11.000 |
|
23 |
Cải thảo |
18.000 |
|
24 |
Cải cúc |
11.500 |
|
25 |
Cải Kale |
42.700 |
|
26 |
Cải bắp |
18.000 |
|
27 |
Rau mùng tơi |
15.300 |
|
28 |
Rau đay |
13.200 |
|
29 |
Rau ngót |
16.300 |
|
30 |
Rau má |
16.800 |
|
31 |
Rau diếp/xà lách |
15.100 |
|
32 |
Rau dền |
12.200 |
|
33 |
Súp lơ |
18.500 |
|
34 |
Su su (lấy ngọn) |
23.500 |
|
35 |
Ngô rau |
5.900 |
|
36 |
Dưa hấu |
22.200 |
|
37 |
Dưa lê |
24.000 |
|
38 |
Dưa vàng |
29.700 |
|
39 |
Dưa lưới |
39.000 |
|
40 |
Dưa bở |
32.900 |
|
41 |
Dưa gang |
27.100 |
|
42 |
Dưa chuột/ dưa leo |
23.200 |
|
43 |
Đậu tương rau |
9.800 |
|
44 |
Đậu/đỗ đũa |
11.800 |
|
45 |
Đậu/đỗ cove |
17.100 |
|
46 |
Đậu/đỗ Hà Lan |
22.500 |
|
47 |
Đậu/đỗ rồng |
15.200 |
|
48 |
Đậu/đỗ ván |
15.200 |
|
49 |
Đậu bắp |
12.300 |
|
50 |
Cà chua |
19.400 |
|
51 |
Cà tím |
25.500 |
|
52 |
Cà bát |
24.900 |
|
53 |
Cà pháo |
26.000 |
|
54 |
Bí ngô |
12.500 |
|
55 |
Bí xanh |
12.400 |
|
56 |
Bí ngồi |
18.600 |
|
57 |
Bầu |
11.100 |
|
58 |
Mướp |
10.800 |
|
59 |
Mướp đắng |
8.300 |
|
60 |
Su su (lấy quả) |
20.500 |
|
61 |
Ớt ngọt |
42.600 |
|
62 |
Su hào |
16.100 |
|
63 |
Cà rốt |
17.900 |
|
64 |
Củ cải trắng |
17.000 |
|
65 |
Củ dền |
16.500 |
|
66 |
Củ đậu |
15.000 |
|
67 |
Tỏi lấy củ |
37.100 |
|
68 |
Tỏi tây |
27.700 |
|
69 |
Hành tây |
29.400 |
|
70 |
Hành hoa |
22.000 |
|
71 |
Hành củ |
24.300 |
|
72 |
Hành paro |
25.300 |
|
73 |
Sen lấy củ |
18.700 |
|
74 |
Sen lấy ngó |
9.400 |
|
75 |
Rau cần ta |
16.000 |
|
76 |
Rau cần tây |
22.900 |
|
77 |
Dọc mùng |
11.500 |
|
78 |
Rau rút |
10.700 |
|
79 |
Rau dớn |
10.200 |
|
80 |
Khoai nước (lấy mầm) |
14.200 |
|
81 |
Đậu/đỗ đen |
7.100 |
|
82 |
Đậu/đỗ xanh |
7.100 |
|
83 |
Đậu/đỗ đỏ |
7.100 |
|
III |
Nhóm cây hoa |
|
|
1 |
Hoa cúc |
57.200 |
|
2 |
Hoa lay ơn |
89.300 |
|
3 |
Hoa cẩm chướng |
139.300 |
|
4 |
Hoa lily |
362.000 |
|
5 |
Hoa loa kèn |
98.500 |
|
6 |
Hoa đồng tiền |
75.000 |
|
7 |
Hoa thạch thảo |
94.100 |
|
8 |
Hoa cát tường |
167.600 |
|
9 |
Hoa hướng dương |
17.800 |
|
10 |
Hoa huệ |
73.300 |
|
11 |
Hoa cánh bướm |
9.800 |
|
12 |
Hoa phi yến |
90.000 |
|
13 |
Hoa sen lấy hoa |
9.300 |
|
14 |
Hoa súng |
6.800 |
|
15 |
Violet, cosmot |
|
|
Cây chưa có hoa |
35.000 |
|
|
Cây có hoa |
95.000 |
|
|
16 |
Cây hoa mười giờ, cây hoa sam, tóc tiên |
25.000 |
|
17 |
Cây dạ yến thảo, cây ngọc thảo |
55.000 |
|
18 |
Cây salem |
|
|
Cây chưa có hoa |
20.000 |
|
|
Cây có hoa |
40.000 |
|
|
IV |
Nhóm cây gia vị |
|
|
1 |
Ớt cay |
23.300 |
|
2 |
Gừng |
19.000 |
|
3 |
Nghệ |
18.700 |
|
4 |
Riềng |
24.600 |
|
5 |
Sả |
11.000 |
|
6 |
Tía tô |
16.200 |
|
7 |
Kinh giới, húng tép |
12.100 |
|
8 |
Húng bạc hà, húng Hà Nội |
11.200 |
|
9 |
Húng quế (húng chó) |
21.700 |
|
10 |
Rau mùi |
12.800 |
|
11 |
Mùi tàu (răng cưa, ngò gai) |
18.200 |
|
12 |
Ngải cứu |
11.000 |
|
13 |
Thì là |
16.500 |
|
14 |
Rau răm |
12.300 |
|
15 |
Lá nốt |
16.800 |
|
V |
Nhóm cây dược liệu |
|
|
1 |
Hương nhu |
23.900 |
|
2 |
Cúc dược liệu (Cúc chi) |
21.500 |
|
3 |
Húng chanh |
18.500 |
|
4 |
Lá nếp |
17.100 |
|
5 |
Xương sông |
17.400 |
|
6 |
Hoàn ngọc (cây lá khỉ) |
16.000 |
|
7 |
Atiso đỏ |
22.000 |
|
VI |
Nhóm cây hàng năm khác |
|
|
1 |
Ấu |
20.000 |
|
2 |
Thạch đen |
14.700 |
|
3 |
Hương bài |
17.500 |
|
4 |
Cỏ voi |
4.700 |
|
5 |
Cỏ nhung |
40.000 |
|
6 |
Ngô sinh khối |
8.000 |
|
7 |
Nấm rơm |
92.100 |
|
8 |
Nấm mỡ |
106.700 |
|
9 |
Đay |
9.000 |
|
10 |
Gai |
7.000 |
|
11 |
Dứa sợi |
7.000 |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
|
TT |
Danh mục cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
|
I |
NHÓM CÂY TÍNH THEO CHIỀU CAO CÂY |
||
|
1 |
Cây na xiêm |
|
|
|
H ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
9.000 |
|
|
1,5 m < H ≤ 3 m |
Đồng/cây |
22.000 |
|
|
H > 3 m |
Đồng/cây |
56.000 |
|
|
2 |
Cây sắn thuyền |
|
|
|
H ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
1,5 m < H ≤ 3 m |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
H > 3 m |
Đồng/cây |
373.000 |
|
|
3 |
Cau ta ăn quả |
Đồng/cây |
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
H < 1,5 m |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
1,5 m ≤ H < 3 m |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
3 m ≤ H < 4 m |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
H ≥ 4 m |
Đồng/cây |
1.120.000 |
|
|
4 |
Cây cau lợn cọ (độ cao bóc bẹ) |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
580.000 |
|
|
30 cm <H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
760.000 |
|
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
810.000 |
|
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
850.000 |
|
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
900.000 |
|
|
H > 90 cm |
Đồng/cây |
950.000 |
|
|
5 |
Cây cau trắng (độ cao bóc bẹ) |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
90 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
150 cm < H ≤ 250 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
|
H > 250 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
6 |
Cây cau đẻ (độ cao bóc bẹ) |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
9.000 |
|
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
30 cm< H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
90 cm<H< 150 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
150 cm < H ≤ 250 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
H > 250 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
7 |
Cây thiên tuế |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
780.000 |
|
|
H > 75 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
8 |
Cây thiết mộc lan |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
15 < H ≤ 70 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
70 cm < H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
9 |
Cây trúc anh đào |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
15 cm ≤ H < 30 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
30 cm ≤ H < 70 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
70 cm ≤ H< 100 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
H ≥ 100 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
10 |
Cây lá màu |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
15 cm < H ≤ 30cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
17.000 |
|
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
22.000 |
|
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
27.000 |
|
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
32.000 |
|
|
90 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
H > 150 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
11 |
Cây đinh lăng |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
30 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
H > 60 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
12 |
Cây đào cảnh |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
150 cm < H ≤ 200 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
H > 200 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
13 |
Cây mai trắng |
|
|
|
H ≤ 70 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
70 cm < H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
100 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
H > 150 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
14 |
Cây bạch thiên hương, bạch ngọc anh |
|
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
15 |
Cây trạng nguyên |
|
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
16 |
Cây ngô đồng cảnh |
|
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
H > 50 cm |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
17 |
Cây agao sọc |
|
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
42.000 |
|
|
H > 50 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
18 |
Cây nguyệt quế |
|
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
100 cm < H ≤ 200 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
H > 200 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
19 |
Cây huyết dụ |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
H > 60 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
20 |
Cây măng cảnh |
|
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/khóm |
8.000 |
|
|
H > 50 cm |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
|
21 |
Cây chuối |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
H ≤ 120 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
H > 120 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Chuối có quả |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
22 |
Cây khổ sâm |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
23 |
Cây hoa phù dung, dã quỳ |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
24 |
Cây lam tiền (lan tuyết) |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
H > 50 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
25 |
Cây ngọc lan, hoàng lan |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
15 cm ≤ H < 30 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
30 cm ≤ H < 45 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
45 cm ≤ H < 60 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
60 cm ≤ H < 75 cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
|
75 cm ≤ H < 90 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
90 cm ≤ H < 150 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
150 cm ≤ H < 250 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
H ≥ 250 cm |
Đồng/cây |
850.000 |
|
|
26 |
Cây Chùm ngây |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
100 < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
H > 150 cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
|
II |
NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH THÂN, GỐC |
||
|
1 |
Cây bưởi, bòng |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
87.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
162.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
523.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
970.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
2.240.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
2.862.000 |
|
|
2 |
Cây mít, chay |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
1.493.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
3.111.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
3.484.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
3.733.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
4.355.000 |
|
|
3 |
Cây táo |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
|
7 cm < ĐK thân ≤ 11 cm |
Đồng/cây |
498.000 |
|
|
11 cm < ĐK thân ≤ 15 cms |
Đồng/cây |
871.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
1.120.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
1.493.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
1.866.000 |
|
|
4 |
Cây xoài, cây quéo |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
498.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
871.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
1.120.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
1.493.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.866.000 |
|
|
5 |
Cây vú sữa |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
87.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
684.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
933.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
1.866.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
2.240.000 |
|
|
6 |
Cây vú sữa hoàng kim |
|
|
|
ĐK thân < 5 cm |
Đồng/cây |
174.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
374.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
1.368.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
1.866.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
3.732.000 |
|
|
ĐK thân >30 cm |
Đồng/cây |
4.480.000 |
|
|
7 |
Cây na (na dai, na bở) |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
547.000 |
|
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
834.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
1.244.000 |
|
|
8 |
Cây khế |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
212.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
498.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
1.045.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
1.866.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
2.240.000 |
|
|
9 |
Cây ổi |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
311.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
473.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
622.000 |
|
|
ĐK thân > 20 cm |
Đồng/cây |
871.000 |
|
|
10 |
Cây nhãn, cây vải |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
336.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
585.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
933.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
1.555.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
2.737.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
3.981.000 |
|
|
11 |
Cây đu đủ |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
44.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
373.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
622.000 |
|
|
12 |
Cây trứng gà |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
68.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
162.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
622.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
896.000 |
|
|
13 |
Cây dừa |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
871.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 55 cm |
Đồng/cây |
1.866.000 |
|
|
ĐK thân > 55 cm |
Đồng/cây |
2.737.000 |
|
|
14 |
Cây me |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
747.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
2.240.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
3.733.000 |
|
|
15 |
Cây sấu |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
106.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
224.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
435.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
1.120.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
2.240.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
3.111.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
4.355.000 |
|
|
16 |
Cây vối |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
37.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
435.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
622.000 |
|
|
17 |
Cây bơ |
|
|
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
311.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
1.120.000 |
|
|
18 |
Cây cóc |
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
210.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
19 |
Cây quất hồng bì |
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
210.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
20 |
Cây sung quả |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
68.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
373.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
747.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.120.000 |
|
|
21 |
Cây thị |
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
199.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
373.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
460.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 35 cm |
Đồng/cây |
722.000 |
|
|
35 cm < ĐK thân ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
984.000 |
|
|
ĐK thân > 50 cm |
Đồng/cây |
1.246.000 |
|
|
22 |
Cây dâu da xoan |
|
|
|
Gây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
336.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
473.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
659.000 |
|
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
871.000 |
|
|
23 |
Cây dâu tằm lấy quả |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
ĐK thân < 2 cm |
Đồng/cây |
19.000 |
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 4 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
4 cm ≤ ĐK thân < 6 cm |
Đồng/cây |
106.000 |
|
|
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
435.000 |
|
|
24 |
Cây Hoa hồng trồng cắt cành |
|
|
|
ĐK thân ≤ 1 cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
|
1 cm < ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
185.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
308.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
431.000 |
|
|
ĐK thân > 5 cm |
Đồng/cây |
554.000 |
|
|
25 |
Cây lê |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
174.000 |
|
|
7 cm < ĐK thân ≤ 11 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
11 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
571.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
893.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
1.100.000 |
|
|
26 |
Nho thân gỗ |
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
740.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
1.480.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
2.960.000 |
|
|
27 |
Cây mãng cầu, cây sa kê |
|
|
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
547.000 |
|
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
834.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
1.244.000 |
|
|
28 |
Cây phật thủ |
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
87.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
162.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
523.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
970.000 |
|
|
29 |
Cây đào tiên |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1 m |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
10 < ĐK thân ≤ 20 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
ĐK thân > 20 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
30 |
Cây hoa sữa, hoa gạo |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
520.000 |
|
|
31 |
Cây hoa đại |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
520.000 |
|
|
32 |
Cây hoa ban, móng bò |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
520.000 |
|
|
33 |
Cây phượng vĩ, bằng lăng, muồng, lim xẹt |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
530.000 |
|
|
ĐK thân ≥ 60 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
34 |
Cây long não, bồ đề |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
1cm ≤ ĐK gốc < 3cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
3cm ≤ ĐK gốc < 5cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 10cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
10cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
444.000 |
|
|
15cm ≤ ĐK gốc < 20cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
|
20cm ≤ ĐK gốc < 30cm |
Đồng/cây |
960.000 |
|
|
30cm ≤ ĐK gốc < 40cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 40cm |
Đồng/cây |
1.440.000 |
|
|
35 |
Sao đen |
Đồng/cây |
|
|
1 cm ≤ ĐK gốc < 3cm |
Đồng/cây |
1.100.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK gốc < 5 cm |
Đồng/cây |
1.700.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 7cm |
Đồng/cây |
2.000.000 |
|
|
7cm ≤ ĐK gốc < 9cm |
Đồng/cây |
3.000.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 9m |
Đồng/cây |
4.300.000 |
|
|
36 |
Cây sưa |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
650.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
920.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.500.000 |
|
|
37 |
Cây trám |
|
|
|
Mới trồng, đường kính gốc < 2cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
2 cm < ĐK gốc ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
144.000 |
|
|
5 cm < ĐK gốc ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
10 cm < ĐK gốc ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
15 cm < ĐK gốc ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
480.000 |
|
|
20 cm < ĐK gốc ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
25 cm < ĐK gốc ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
ĐK gốc > 30cm |
Đồng/cây |
840.000 |
|
|
38 |
Cây xoan |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
900.000 |
|
|
39 |
Cây xà cừ, lát, sồi, lim xanh |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
25 < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
800.000 |
|
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
40 |
Cây bàng, trứng cá |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
41 |
Cây bạch đàn |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
42 |
Cây phi lao, thông |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
800.000 |
|
|
43 |
Cây keo tai tượng |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
63.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
44 |
Cây liễu |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
140.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
|
45 |
Cây lộc vừng |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
9.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
590.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
810.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
1.400.000 |
|
|
ĐK thân >30 cm |
Đồng/cây |
1.800.000 |
|
|
46 |
Cây móng rồng |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
1 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
47 |
Cây đa, sanh, si, duối, bồ đề |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
48 |
Cây sộp (Túc) |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40cm |
Đồng/cây |
580.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
940.000 |
|
|
49 |
Cây gáo |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
1cm ≤ ĐK gốc < 3cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK gốc < 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 10cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
10cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
72.000 |
|
|
15cm ≤ ĐK gốc < 20cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
20cm ≤ ĐK gốc < 30cm |
Đồng/cây |
144.000 |
|
|
30cm ≤ ĐK gốc < 40cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 40cm |
Đồng/cây |
480.000 |
|
|
50 |
Cây vọng cách |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
550.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
750.000 |
|
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.500.000 |
|
|
51 |
Muồng Hoàng yến (Osaka vàng) |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
1cm ≤ ĐK gốc < 3cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
3cm ≤ ĐK gốc < 5cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 10cm |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
10cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
15cm ≤ ĐK gốc < 20cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
20cm ≤ ĐK gốc < 30cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
30cm ≤ ĐK gốc < 40cm |
Đồng/cây |
2.400.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 40cm |
Đồng/cây |
3.600.000 |
|
|
52 |
Cây bồ kết |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK gốc < 2cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
2cm ≤ ĐK gốc < 5cm |
Đồng/cây |
72.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 7cm |
Đồng/cây |
126.000 |
|
|
7cm ≤ ĐK gốc < 9cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
9cm ≤ ĐK gốc < 12cm |
Đồng/cây |
234.000 |
|
|
12cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
15cm ≤ ĐK gốc < 20cm |
Đồng/cây |
420.000 |
|
|
20cm ≤ ĐK gốc < 25cm |
Đồng/cây |
504.000 |
|
|
25cm ≤ ĐK gốc < 30cm |
Đồng/cây |
576.000 |
|
|
30cm ≤ ĐK gốc < 35cm |
Đồng/cây |
696.000 |
|
|
35cm ≤ ĐK gốc < 50cm |
Đồng/cây |
820.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 50cm |
Đồng/cây |
900.000 |
|
|
53 |
Cây vông |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
140.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
174.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
210.000 |
|
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
54 |
Cây tre hóa |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
55 |
Cây cau bụng |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
52.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
440.000 |
|
|
56 |
Cây cau sâm panh |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
52.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
|
25 cm < ĐK thân < 40 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
440.000 |
|
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
550.000 |
|
|
57 |
Cây cần thăng |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
58 |
Cây hoa trà |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
0,5 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 8 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
ĐK thân > 8 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
59 |
Cây hải đường |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
0,5 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 8 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
ĐK thân > 8 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
60 |
Cây tường vi |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
570.000 |
|
|
61 |
Cây mai tứ quý |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
62 |
Cây mai chiếu thủy |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
135.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
|
63 |
Cây mộc hương, cây hạnh phúc |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
375.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
750.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
64 |
Cây hoa giấy |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
18.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
290.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
430.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
65 |
Cây lan bình rượu (náng đế) |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
66 |
Cây mắc mật (Móc mật) |
|
|
|
Cây mới trồng, ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
2 cm < ĐK gốc ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
155.000 |
|
|
5 cm < ĐK gốc ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
243.600 |
|
|
10 cm < ĐK gốc ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
692.400 |
|
|
15 cm < ĐK gốc ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
1.040.400 |
|
|
ĐK gốc > 20 cm |
Đồng/cây |
1.382.400 |
|
|
67 |
Cây sim |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
175.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
285.000 |
|
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
580.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
980.000 |
|
|
68 |
Cây tùng bách tán |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
|
69 |
Cây tùng la hán |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân < 10 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân < 15 cm |
Đồng/cây |
320.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
650.000 |
|
|
70 |
Cây tùng kim |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
430.000 |
|
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
71 |
Bàng Đài Loan |
|
|
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
1cm ≤ ĐK gốc < 3 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
3cm ≤ ĐK gốc < 5cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 10cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
10cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
960.000 |
|
|
15cm ≤ ĐK gốc < 20cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
20cm ≤ ĐK gốc < 25cm |
Đồng/cây |
2.400.000 |
|
|
25cm ≤ ĐK gốc < 30cm |
Đồng/cây |
3.600.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 30cm |
Đồng/cây |
5.400.000 |
|
|
72 |
Tùng Ấn Độ |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
1cm ≤ ĐK gốc < 3cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
3cm ≤ ĐK gốc < 5cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 10cm |
Đồng/cây |
216.000 |
|
|
10cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 15cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
73 |
Sầu riêng |
|
|
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả |
Đồng/cây |
192.000 |
|
|
Cây có quả đường kính gốc < 20cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
|
Cây có quả tốt đường kính thân ≥ 20cm đến < 45 cm |
Đồng/cây |
924.000 |
|
|
Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm |
Đồng/cây |
1.584.000 |
|
|
74 |
Cây Dẻ lấy quả |
|
|
|
Mới trồng, ĐK gốc < 5 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK gốc ≤ 10cm |
Đồng/cây |
132.000 |
|
|
10cm < ĐK gốc ≤ 20cm |
Đồng/cây |
330.000 |
|
|
20cm < ĐK gốc ≤ 30cm |
Đồng/cây |
462.000 |
|
|
ĐK gốc > 30cm |
Đồng/cây |
660.000 |
|
|
75 |
Cây lựu |
|
|
|
Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK gốc < 2cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
2cm ≤ ĐK gốc < 5cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
5cm ≤ ĐK gốc < 7cm |
Đồng/cây |
84.000 |
|
|
7cm ≤ ĐK gốc < 9cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
9cm ≤ ĐK gốc < 12cm |
Đồng/cây |
156.000 |
|
|
12cm ≤ ĐK gốc < 15cm |
Đồng/cây |
204.000 |
|
|
15cm ≤ ĐK gốc < 20cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 20cm |
Đồng/cây |
420.000 |
|
|
76 |
Cây mai vàng |
|
|
|
0,5cm ≤ ĐK gốc < 1cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK gốc < 2cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
2cm ≤ ĐK gốc < 4cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
4cm ≤ ĐK gốc < 6cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
6cm ≤ ĐK gốc < 10cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 10cm |
Đồng/cây |
900.000 |
|
|
77 |
Vạn Tuế |
|
|
|
ĐK gốc < 10 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK gốc < 20 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK gốc < 30 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
ĐK gốc ≥ 30 cm |
Đồng/cây |
1.500.000 |
|
|
III |
NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH TÁN |
||
|
1 |
Cây hồng xiêm |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m |
Đồng/cây |
311.000 |
|
|
3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m |
Đồng/cây |
435.000 |
|
|
4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m |
Đồng/cây |
747.000 |
|
|
8 m < ĐK tán ≤ 10 m |
Đồng/cây |
995.000 |
|
|
ĐK tán > 10 m |
Đồng/cây |
1.369.000 |
|
|
2 |
Cây roi |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
0,7m ≤ ĐK tán < 1m |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
Đồng/cây |
66.000 |
|
|
1,5m ≤ ĐK tán < 2m |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
2m ≤ ĐK tán < 3m |
Đồng/cây |
168.000 |
|
|
3m ≤ ĐK tán < 4m |
Đồng/cây |
264.000 |
|
|
4m ≤ ĐK tán < 5m |
Đồng/cây |
372.000 |
|
|
5m ≤ ĐK tán < 6m |
Đồng/cây |
480.000 |
|
|
6m ≤ ĐK tán < 7m |
Đồng/cây |
588.000 |
|
|
7m ≤ ĐK tán < 8m |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
8m ≤ ĐK tán < 9m |
Đồng/cây |
864.000 |
|
|
9m ≤ ĐK tán < 12m |
Đồng/cây |
1.020.000 |
|
|
ĐK tán ≥ 12m |
Đồng/cây |
1.140.000 |
|
|
3 |
Cây hồng, cây cậy |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1,5 |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m |
Đồng/cây |
311.000 |
|
|
3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m |
Đồng/cây |
435.000 |
|
|
4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m |
Đồng/cây |
747.000 |
|
|
8 m < ĐK tán ≤ 10 m |
Đồng/cây |
995.000 |
|
|
ĐK tán > 10 m |
Đồng/cây |
1.369.000 |
|
|
4 |
Cây chanh |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
62.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
373.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 4 m |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
ĐK tán > 4 m |
Đồng/cây |
747.000 |
|
|
5 |
Cây cam |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
87.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 5 m |
Đồng/cây |
809.000 |
|
|
ĐK tán > 5 m |
Đồng/cây |
1.058.000 |
|
|
|
Cây quýt |
|
|
|
6 |
ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
149.000 |
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
560.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 5 m |
Đồng/cây |
809.000 |
|
|
ĐK tán > 5 m |
Đồng/cây |
1.058.000 |
|
|
7 |
Cây quất |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
311.000 |
|
|
ĐK tán > 2 m |
Đồng/cây |
547.000 |
|
|
8 |
Cây đào (lấy quả), cây mận (lấy quả), cây mơ (lấy quả) |
|
|
|
ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
81.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
149.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
224.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 5 m |
Đồng/cây |
435.000 |
|
|
ĐK tán > 5 m |
Đồng/cây |
796.000 |
|
|
9 |
Cây thanh trà (chanh trà) |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
65.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 5 m |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
ĐK tán > 5 m |
Đồng/cây |
640.000 |
|
|
10 |
Cây nhót |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2m |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 5 m |
Đồng/cây |
398.000 |
|
|
ĐK tán > 5 m |
Đồng/cây |
622.000 |
|
|
11 |
Cây Thanh long |
|
|
|
ĐK tán ≤ 1 m |
đồng/trụ |
150.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m |
đồng/trụ |
250.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
đồng/trụ |
300.000 |
|
|
ĐK tán > 3 m |
đồng/trụ |
350.000 |
|
|
12 |
Cây chè |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
ĐK tán ≤ 0,8 m |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
0,8 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
87.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,2 m |
Đồng/cây |
187.000 |
|
|
ĐK tán > 1,2 m |
Đồng/cây |
373.000 |
|
|
13 |
Cây mẫu đơn ta |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm |
Đồng/cây |
116.000 |
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm |
Đồng/cây |
225.000 |
|
|
Cây có ĐK tán <1m, gốc có 5-7 nhánh |
Đồng/cây |
440.000 |
|
|
Cây có ĐK tán từ 1,0m đến 1,2m gốc có 5-7 nhánh |
Đồng/cây |
660.000 |
|
|
Cây có ĐK tán 1,0m đến 1,2m, gốc có 8-10 nhánh |
Đồng/cây |
1.100.000 |
|
|
Cây có ĐK tán 1,3m đến 1,5 m, gốc có 8-10 nhánh |
Đồng/cây |
2.180.000 |
|
|
Cây có ĐK tán 1,6m đến 2m, gốc có trên 10 nhánh |
Đồng/cây |
3.280.000 |
|
|
Cây có ĐK tán 2,0m đến 2,2 m, gốc có trên 10 nhánh |
Đồng/cây |
3.820.000 |
|
|
Cây có ĐK tán >2,2m đến 2,5m, gốc có trên 10 nhánh |
Đồng/cây |
4.940.000 |
|
|
Cây có ĐK tán >2,5 m, gốc có trên 10 nhánh |
Đồng/cây |
6.600.000 |
|
|
14 |
Cây thiên phúc (pháo hoa) |
|
|
|
Cây giống mới hồng |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 2,5 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
ĐK tán > 2,5 m |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
15 |
Cây mẫu đơn nhật |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2m |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
ĐK tán > 2 m |
Đồng/cây |
450.000 |
|
|
16 |
Cây dâm bụt, cây ngũ sắc |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
ĐK tán > 3 m |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
17 |
Cây hoa sứ |
Đồng/cây |
350.000 |
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 4 m |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
ĐK tán > 4 m |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
18 |
Cây ngâu, cây tứ quý |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
220.000 |
|
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
320.000 |
|
|
3 m < ĐK tán ≤ 4,5 m |
Đồng/cây |
420.000 |
|
|
4,5 m < ĐK tán ≤ 6 m |
Đồng/cây |
550.000 |
|
|
6 m < ĐK tán ≤ 8 m |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
ĐK tán > 8 m |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
19 |
Cây hoa nhài |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
ĐK tán >1,5 m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
20 |
Cây hương thảo, tuyết sơn phi hồng |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
0,2 m < ĐK tán ≤ 0,5 m |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
185.000 |
|
|
ĐK tán >1 m |
Đồng/cây |
320.000 |
|
|
21 |
Cây nhàu |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
ĐK tán > 2 m |
Đồng/cây |
440.000 |
|
|
22 |
Cây hoa hòe |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
0,1m ≤ ĐK tán < 0,5m |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
0,5m ≤ ĐK tán < 1m |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
Đồng/cây |
385.000 |
|
|
1,5m ≤ ĐK tán < 2m |
Đồng/cây |
660.000 |
|
|
2m ≤ ĐK tán < 3m |
Đồng/cây |
1.080.000 |
|
|
3m ≤ ĐK tán < 4m |
Đồng/cây |
1.800.000 |
|
|
4m ≤ ĐK tán < 5m |
Đồng/cây |
2.400.000 |
|
|
5m ≤ ĐK tán < 6m |
Đồng/cây |
3.000.000 |
|
|
6m ≤ ĐK tán < 7m |
Đồng/cây |
3.600.000 |
|
|
7m ≤ ĐK tán < 8m |
Đồng/cây |
4.200.000 |
|
|
8m ≤ ĐK tán < 9m |
Đồng/cây |
4.800.000 |
|
|
9m ≤ ĐK tán < 12m |
Đồng/cây |
5.400.000 |
|
|
ĐK tán ≥ 12m |
Đồng/cây |
6.000.000 |
|
|
23 |
Xạ đen |
|
|
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
0,1 ≤ ĐK tán < 0,5m |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
0,5m ≤ ĐK tán < 1m |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
1,5m ≤ ĐK tán < 2m |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
2m ≤ ĐK tán < 3m |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
3m ≤ ĐK tán < 4m |
Đồng/cây |
720.000 |
|
|
ĐK tán ≥ 4m |
Đồng/cây |
960.000 |
|
|
IV |
NHÓM CÂY TÍNH THEO MÉT VUÔNG GIÀN |
||
|
1 |
Cây thiên lý |
đồng/m2 |
60.000 |
|
2 |
Cây gấc |
|
|
|
Tính theo m2 giàn |
đồng/m2 |
20.000 |
|
|
Tính theo khóm gốc |
|
|
|
|
Chiều dài dây leo L < 3m |
Đồng/khóm gốc |
50.000 |
|
|
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
Đồng/khóm gốc |
78.000 |
|
|
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
Đồng/khóm gốc |
120.000 |
|
|
3 |
Cây nho |
đồng/m2 |
10.000 |
|
V |
NHÓM CÂY KHÁC |
||
|
1 |
Tre lấy măng |
|
|
|
Loại 1 thân |
Đồng/khóm |
35.000 |
|
|
Loại 2-3 thân |
Đồng/khóm |
87.000 |
|
|
Loại 4-5 thân |
Đồng/khóm |
137.000 |
|
|
2 |
Măng tây |
đồng/m2 |
40.000 |
|
3 |
Cà gai leo |
Đồng/cây |
18.000 |
|
4 |
Cây ngũ gia bì, kim ngân |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
9.000 |
|
|
Cây đang phát triển |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
5 |
Cây trúc mây, trúc nhật |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
|
Khóm từ 1-2 cây |
Đồng/khóm |
18.000 |
|
|
Khóm từ 3-5 cây |
Đồng/khóm |
32.000 |
|
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
75.000 |
|
|
6 |
Cây trúc phật bà |
|
|
|
Khóm từ 1-2 cây |
Đồng/khóm |
25.000 |
|
|
Khóm từ 3-5 cây |
Đồng/khóm |
50.000 |
|
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
100.000 |
|
|
7 |
Cây trúc quân tử |
|
|
|
Khóm từ 1-2 cây |
Đồng/khóm |
15.000 |
|
|
Khóm từ 3-5 cây |
Đồng/khóm |
25.000 |
|
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
45.000 |
|
|
8 |
Cây thủy trục |
Đồng/khóm |
25.000 |
|
9 |
Cây cọ |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Cây bóc bẹ từ 1-2 lá |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Cây bóc bẹ từ 3-5 lá |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Cây bóc bẹ trên 5 lá |
Đồng/cây |
220.000 |
|
|
10 |
Cây cau Ha Oai |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
|
Khóm 1-2 cây |
Đồng/khóm |
55.000 |
|
|
Khóm trên 3-5 cây |
Đồng/khóm |
140.000 |
|
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
220.000 |
|
|
11 |
Cây mây, song |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch) |
Đồng/khóm |
35.000 |
|
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch) |
Đồng/khóm |
60.000 |
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3-4 m) |
Đồng/khóm |
90.000 |
|
|
12 |
Cây đỗ quyên |
|
|
|
Cây giống mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
13 |
Cây trân châu |
Đồng/cây |
22.000 |
|
14 |
Cây dành dành |
Đồng/cây |
18.000 |
|
15 |
Cây lan dù |
Đồng/khóm |
12.000 |
|
16 |
Cây lan ý |
Đồng/khóm |
40.000 |
|
15 |
Cây cô tòng |
Đồng/khóm |
60.000 |
|
16 |
Cây cô tòng đuôi lươn |
Đồng/khóm |
50.000 |
|
17 |
Cây cẩm tú cầu, thủy tiên |
|
|
|
Cây chưa có hoa |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
|
Cây đang có hoa |
Đồng/khóm |
55.000 |
|
|
18 |
Cây vạn niên thanh |
|
|
|
Khóm 1-2 cây |
Đồng/khóm |
70.000 |
|
|
Khóm 3-5 cây |
Đồng/khóm |
150.000 |
|
|
19 |
Cây trầu bà |
|
|
|
Khóm 1-2 cây |
Đồng/khóm |
70.000 |
|
|
Khóm 3-5 cây |
Đồng/khóm |
150.000 |
|
|
20 |
Cây dứa cảnh, ké, lưỡi hổ |
Đồng/khóm |
14.000 |
|
21 |
Cây chu đinh lan/lan hạc đỉnh |
Đồng/khóm |
15.000 |
|
22 |
Cây hoa ti gôn, hoa pháo |
|
|
|
Cây chưa leo giàn |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Cây đã leo giàn |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
|
23 |
Cây hoa đá |
Đồng/cây |
8.000 |
|
24 |
Cây ắc ó |
Đồng/cây |
15.000 |
|
25 |
Cây bướm bạc |
Đồng/cây |
32.000 |
|
26 |
Cây huỳnh anh |
Đồng/cây |
30.000 |
|
27 |
Cây môn cuống đỏ |
Đồng/cây |
35.000 |
|
28 |
Cây lan huệ |
Đồng/cây |
30.000 |
|
29 |
Cây ngọc nữ, ngọc dạ minh châu |
Đồng/cây |
35.000 |
|
30 |
Cây cốt khí |
Đồng/cây |
30.000 |
|
31 |
Cây chuông vàng |
Đồng/cây |
32.000 |
|
32 |
Cây náng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
33 |
Cây hoa mào gà, cây bóng nước |
|
|
|
Cây chưa có hoa |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Cây đã có hoa |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
34 |
Cây dứa |
|
|
|
Chưa ra quả |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Đang ra quả |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
35 |
Cây hoa quỳnh |
|
|
|
Cây chưa có hóa |
Đồng/khóm |
14.000 |
|
|
Cây có hoa |
Đồng/khóm |
50.000 |
|
|
36 |
Cây thuần tía (thài lài tía) |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
35.000 |
|
|
37 |
Cây bỏng, cây xác pháo |
|
|
|
Cây non |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/cây |
14.000 |
|
|
38 |
Cây sống đời (cây phát lộc) |
|
|
|
Cây non |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/cây |
14.000 |
|
|
39 |
Cây sử quân tử |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Cây có hoa |
Đồng/m2 |
25.000 |
|
|
40 |
Cây xương rồng |
|
|
|
Chưa ra hoa |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/khóm |
70.000 |
|
|
41 |
Cây thuốc: bạch chỉ, cau xi, địa liền, ngưu tất, sa nhân, bồ công anh, mã đề, diệp hạ châu (chó đẻ), cây thuốc Bắc, thuốc Nam các loại |
|
|
|
Cây chưa trưởng thành |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
40.000 |
|
|
42 |
Cây thiên môn, mạch môn |
Đồng/khóm |
50.000 |
|
43 |
Cây mơ lông |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
|
44 |
Cây trầu không |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
|
45 |
Cây diếp cá, rau sam, rau ngổ, lá cẩm |
Đồng/m2 |
10.000 |
|
46 |
Cỏ nhật |
Đồng/m2 |
34.000 |
|
48 |
Cây thanh táo |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
49 |
Cây dừa cạn |
Đồng/m2 |
22.000 |
|
50 |
Cây tầm bỏi |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
|
51 |
Cây ráng làm chổi |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
52 |
Cây nha đam |
|
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
53 |
Cây kim tiền |
Đồng/m2 |
95.000 |
|
55 |
Cây hoa thanh tú |
Đồng/m2 |
25.000 |
|
57 |
Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
Đồng/m2 |
10.000 |
|
58
|
Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
Đồng/m2 |
10.000 |
|
VI |
GIỐNG CÂY CẢNH |
|
|
|
1 |
Cây giống đào, hoa cảnh |
|
|
|
Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
Đồng/cây |
2.000 |
|
|
Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Cây giống đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống |
|
15.000 |
|
|
2 |
Cây giống lộc vừng, sanh, si |
|
|
|
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
|
|
Giống ươm gieo hạt chiều cao cây H < 20cm |
Đồng/cây |
700 |
|
|
Giống ươm gieo hạt chiều cao cây H ≥ 20cm |
Đồng/cây |
800 |
|
|
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống |
|
|
|
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70 cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
3 |
Cây giống cau cảnh |
|
|
|
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
|
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt chiều cao cây H < 20cm |
Đồng/cây |
1.200 |
|
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt chiều cao cây H ≥ 20cm |
Đồng/cây |
1.400 |
|
|
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống |
|
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Chiều cao cây H ≥ 50cm |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
4 |
Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân... tính trên diện tích 1 sào =360m2). |
|
|
|
Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
Đồng/sào |
20.000.000 |
|
|
Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
Đồng/sào |
15.000.000 |
|
|
Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 15m chiếm từ 30% đến 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
Đồng/sào |
12.000.000 |
|
|
Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 30% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
Đồng/sào |
10.000.000 |
|
|
5 |
Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
|
Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
Đồng/sào |
30.000.000 |
|
|
Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
Đồng/sào |
25.000.000 |
|
|
Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
Đồng/sào |
20.000.000 |
|
|
6 |
Cỏ cảnh lá tre (trồng dày đặc) |
Đồng/m2 |
40.000 |
|
7 |
Hương nhu, lá ngải, lá nếp, lưỡi hổ, láng tía, ngũ gia bì |
Đồng/m2 |
10.000 |
|
8 |
Hương bài |
Đồng/m2 |
8.000 |
|
VII |
GIỐNG CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
1 |
Thanh long |
|
|
|
Cành mới ươm chưa ra rễ |
Đồng/cành |
1.000 |
|
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng |
Đồng/khóm |
5.000 |
|
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, từ 01 tháng đến < 02 tháng |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
|
2 |
Cây giống cây ăn quả |
|
|
|
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) |
|
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
Đồng/cây |
1.000 |
|
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
Đồng/cây |
1.200 |
|
|
3 |
Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép) |
|
|
|
Chiều cao cây H < 40cm |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
4 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép) |
|
|
|
Chiều cao cây H < 40cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng |
|
10.000 |
|
|
5 |
Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn |
|
|
|
Chiều cao cây H < 40cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Chiều cao cây H ≥ 1,0m |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
6 |
Cây giống cam, bưởi, doi, hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn |
|
20.000 |
|
7 |
Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá...ươm gieo hạt thành luống, vạt |
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
Đồng/cây |
600 |
|
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
Đồng/cây |
1.000 |
|
|
8 |
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu) |
|
|
|
Chậu có đường kính < 0,5m |
đồng/chậu |
20.000 |
|
|
Chậu có đường kính 0,5m ≤ ĐK < 0,7m |
đồng/chậu |
30.000 |
|
|
Chậu có đường kính 0,7m ≤ ĐK < 1m |
đồng/chậu |
100.000 |
|
|
Chậu có đường kính 1m ≤ ĐK < 1,5m |
đồng/chậu |
200.000 |
|
|
Chậu có đường kính ≥ 1,5m |
đồng/chậu |
300.000 |
|
Ghi chú:
- Đường kính thân (ĐK thân): Được đo tại vị trí cách mặt đất từ 30 cm trở lên.
- Đường kính tán (ĐK tán): Kéo thước dây đo đường kính tán lá 02 lần vuông góc với nhau tại gốc cây, lấy giá trị trung bình cộng của 2 lần đo.
- Chiều cao cây (H): Được tính từ phần gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất.
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THUỶ SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
|
STT |
Loại vật nuôi |
Đơn giá bồi thường theo hình thức nuôi trồng thủy sản (đồng/m2) |
||
|
Thâm canh |
Bán thâm canh |
Khác |
||
|
I |
NUÔI MẶN, LỢ |
|
|
|
|
1 |
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
|
|
Nuôi dưới 1 tháng |
29.000 |
20.000 |
15.000 |
|
|
Nuôi từ 1 tháng trở lên |
53.000 |
40.000 |
25.000 |
|
2 |
Tôm sú |
|
|
|
|
|
Nuôi dưới 1 tháng |
25.000 |
16.000 |
11.000 |
|
|
Nuôi từ 1 tháng đến 2 tháng |
31.000 |
23.000 |
18.000 |
|
|
Nuôi từ 2 tháng trở lên |
44.000 |
35.000 |
28.000 |
|
3 |
Nuôi cua |
|
|
|
|
|
Nuôi dưới 1 tháng |
30.000 |
22.000 |
10.000 |
|
|
Nuôi từ 1 tháng đến 3 tháng |
43.000 |
35.000 |
15.000 |
|
|
Nuôi từ 3 tháng trở lên |
77.000 |
65.000 |
25.000 |
|
4 |
Nuôi cá các loại |
|
|
|
|
|
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
45.000 |
||
|
|
Nuôi cá có thời gian nuôi dưới 6 tháng |
35.000 |
28.000 |
15.000 |
|
|
Nuôi cá có thời gian nuôi từ 6 tháng đến 12 tháng |
43.000 |
35.000 |
20.000 |
|
II |
NUÔI NƯỚC NGỌT |
|
||
|
1 |
Nuôi cá các loại |
|
|
|
|
|
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
45.000 |
||
|
|
Nuôi cá có thời gian nuôi dưới 6 tháng |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
|
|
Nuôi cá có thời gian nuôi từ 6 tháng đến 12 tháng |
30.000 |
25.000 |
15.000 |
|
|
Cá bố mẹ đang sinh sản |
35.000 |
||
|
2 |
Nuôi ba ba |
|
|
|
|
|
Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch |
66.000 |
||
|
|
Ba ba thịt có thời gian nuôi < 12 tháng |
40.000 |
30.000 |
15.000 |
|
3 |
Nuôi ếch |
|
|
|
|
|
Ếch giống nuôi trong giai/bể ươm |
1.680.000 |
||
|
|
Ếch giống nuôi trong ao, vườn, ruộng |
42.000 |
||
|
|
Ếch thương phẩm (ếch thịt) |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
Ếch bố mẹ đang sinh sản |
35.000 |
||
|
4 |
Tôm càng xanh dưới 6 tháng |
40.000 |
30.000 |
15.000 |
|
5 |
Tôm nước ngọt các loại khác có thời gian nuôi dưới 6 tháng |
20.000 |
14.000 |
10.000 |
|
III |
NUÔI BÃI TRIỀU, VEN SÔNG |
|
|
|
|
1 |
Nuôi ngao, nhuyễn thể bãi triều |
30.000 |
||
|
2 |
Nuôi rươi |
18.000 |
||
Ghi chú:
- Nuôi trồng thủy sản thâm canh: là nuôi trồng thủy sản trong điều kiện kiểm soát được quá trình tăng trưởng, sản lượng của loài thủy sản nuôi và sự tăng trưởng của loài thủy sản nuôi phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn thủy sản
- Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh: là nuôi trồng thủy sản trong điều kiện kiểm soát được một phần quá trình tăng trưởng, sản lượng của loài thủy sản nuôi và sự tăng trưởng của loài thủy sản nuôi phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên và thức ăn thủy sản
- Hình thức nuôi trồng thủy sản khác: Là hình thức nuôi trồng thủy sản không phải là hình thức nuôi trồng thủy sản thâm canh và bán thâm canh (nuôi ghép, nuôi kết hợp các đối tượng; nuôi với mật độ thấp, chủ yếu sử dụng thức ăn tự nhiên...).
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh