Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1938/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1938/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4602/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính (viết tắt: TTHC) lĩnh vực thủy lợi, khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. 22 TTHC cấp tỉnh.
2. 07 TTHC cấp xã.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2025
- Bãi bỏ các danh mục TTHC tại: Mục IX (Lĩnh vực thủy lợi), Phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); mục IV (Lĩnh vực thủy lợi), Phần B (TTHC cấp huyện); Mục IV (Lĩnh vực thủy lợi) phần C (TTHC cấp xã) ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Mục II (Lĩnh vực thủy lợi) Phần B (TTHC cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện; mục II (lĩnh vực thuỷ lợi), Phần A (TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||||
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI |
|
|
|
||
1 |
1.004427. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
2 |
2.001796. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
3 |
2.001795. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. Khoản 2, Điều 27, Nghị định số:136/2025/NĐ-CP |
|
4 |
2.001793. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
5 |
1.004385. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu/trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
6 |
2.001791. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
7 |
1.003880. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
8 |
1.003870. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nô mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ |
|
9 |
2.001426. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
10 |
2.001401. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
11 |
1.003921. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
12 |
1.003893. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
13 |
1.003867 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
14 |
2.001804. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
15 |
1.003232. Thẩm định, phê duyệt, Điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
16 |
1.003221. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
17 |
1.003211. Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
18 |
1.003203. Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
19 |
1.003188. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
II |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN |
|
|
|
||
1 |
1.000987. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
2 |
1.000970. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
3 |
1.000943. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
1 |
2.001621 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Khoản b, Điều 9 Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
|
2 |
1.003446 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Khoản 1, khoản 3, điểm a khoản 4, điểm a khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
3 |
1.003440 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Khoản 1, khoản 3, điểm a khoản 4, điểm a khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
4 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
5 |
1.003347 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
6 |
2.001627 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
7 |
1.003471 Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1938/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4602/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính (viết tắt: TTHC) lĩnh vực thủy lợi, khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. 22 TTHC cấp tỉnh.
2. 07 TTHC cấp xã.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2025
- Bãi bỏ các danh mục TTHC tại: Mục IX (Lĩnh vực thủy lợi), Phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); mục IV (Lĩnh vực thủy lợi), Phần B (TTHC cấp huyện); Mục IV (Lĩnh vực thủy lợi) phần C (TTHC cấp xã) ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Mục II (Lĩnh vực thủy lợi) Phần B (TTHC cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện; mục II (lĩnh vực thuỷ lợi), Phần A (TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||||
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI |
|
|
|
||
1 |
1.004427. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
2 |
2.001796. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
3 |
2.001795. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. Khoản 2, Điều 27, Nghị định số:136/2025/NĐ-CP |
|
4 |
2.001793. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
5 |
1.004385. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu/trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
6 |
2.001791. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
7 |
1.003880. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP |
|
8 |
1.003870. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nô mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ |
|
9 |
2.001426. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
10 |
2.001401. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
11 |
1.003921. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
12 |
1.003893. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
13 |
1.003867 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
14 |
2.001804. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
15 |
1.003232. Thẩm định, phê duyệt, Điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
16 |
1.003221. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017. - Khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
17 |
1.003211. Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
18 |
1.003203. Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
19 |
1.003188. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
II |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN |
|
|
|
||
1 |
1.000987. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
2 |
1.000970. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
3 |
1.000943. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
1 |
2.001621 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Khoản b, Điều 9 Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
|
2 |
1.003446 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Khoản 1, khoản 3, điểm a khoản 4, điểm a khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
3 |
1.003440 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Khoản 1, khoản 3, điểm a khoản 4, điểm a khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
4 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
5 |
1.003347 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
6 |
2.001627 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
7 |
1.003471 Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|