Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2305/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Số hiệu 2305/QĐ-BNNMT
Ngày ban hành 23/06/2025
Ngày có hiệu lực 23/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký Nguyễn Hoàng Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2305/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

- Thay thế các nội dung công bố tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 17, 18, 19 mục B (thủ tục hành chính sửa đổi cấp tỉnh); các số thứ tự 1, 2, 5 tại mục C Phần I và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục hành chính tại các số thứ tự nêu trên tại phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

- Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 7, 10 tại mục A; số thứ tự 3, 4 tại mục C Phần I và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục hành chính tại các số thứ tự nêu trên tại phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 843/QĐ- BNNMT ngày 15/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Nguyễn Quốc Trị;
- TTr. Nguyễn Thị Phương Hoa;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (bản PDF);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Lưu: VT, TL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

STT

Tên Thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Thủy lợi

UBND cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

(Những nội dung được in nghiêng trong phần này là những nội dung được sửa đổi, bổ sung)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý Lĩnh vực

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[1]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;

- Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[2]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;

- Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

3

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[3]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

4

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[4].

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

5

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[5].

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;

- Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

6

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[6]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

7

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[7]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

8

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[8]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

9

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[10]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

10

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[10]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

11

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[11]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

12

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh12[12]

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

- Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

13

1.003211

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[13]

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

14

1.003203

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[14]

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

15

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh[15]

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018;

- Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Môi trường

B. Thủ tục hành chính cấp xã

1

1.003347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[16]

Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Thủy lợi

UBND cấp xã

2

2.001627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp[17]

Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Thủy lợi

UBND cấp xã

3

1.003471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[18]

Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Thủy lợi

UBND cấp xã

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...