Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1662/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1662/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 525/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 16 thủ tục sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không |
|
x |
Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
2 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003347). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không |
|
x |
Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
3 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003471). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không |
|
x |
Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (mới) |
Địa điểm thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||||
1 |
1.0039690 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004427) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 1, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
2 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001796) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC số 2, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
3 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001426) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 12, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
4 |
1.003983 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001795) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
|
|||
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
||||||||||
5 |
1.003959 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003870) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC cấp trung ương |
|||
2.001795 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 03, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
6 |
1.003660 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003921) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 07, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
7 |
1.003647 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003893) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 08, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
8 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001793) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 04, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
9 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004385) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 05, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001791) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 06, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
11 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003880) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 09, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
12 |
2.00140 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001401) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 13, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
13 |
1.003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003211) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC số 04, mục II phần A phụ lục kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên |
TTHC cấp huyện chưa công bố do Hưng Yên không có hồ đập |
|||||||||
14 |
1.003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003203) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 01, mục II phần A phụ lục kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
TTHC cấp huyện chưa công bố do Hưng Yên không có hồ đập |
|||||||||
15 |
2.0013320 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003188) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 05, mục II phần A phụ lục kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||||
1 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627) |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC số 01, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1662/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 525/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 16 thủ tục sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không |
|
x |
Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
2 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003347). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không |
|
x |
Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
3 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003471). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không |
|
x |
Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (mới) |
Địa điểm thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||||
1 |
1.0039690 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004427) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 1, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
2 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001796) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC số 2, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
3 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001426) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 12, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
4 |
1.003983 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001795) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
|
|||
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
||||||||||
5 |
1.003959 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003870) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC cấp trung ương |
|||
2.001795 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 03, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
6 |
1.003660 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003921) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 07, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
7 |
1.003647 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003893) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 08, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
8 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001793) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 04, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
9 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004385) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 05, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001791) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 06, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
11 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003880) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 09, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
12 |
2.00140 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001401) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 13, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
13 |
1.003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003211) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC số 04, mục II phần A phụ lục kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên |
TTHC cấp huyện chưa công bố do Hưng Yên không có hồ đập |
|||||||||
14 |
1.003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003203) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
TTHC số 01, mục II phần A phụ lục kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
TTHC cấp huyện chưa công bố do Hưng Yên không có hồ đập |
|||||||||
15 |
2.0013320 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003188) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC cấp trung ương |
|||
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
TTHC số 05, mục II phần A phụ lục kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||||||||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||||
1 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627) |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Sửa tên, thay thế thủ tục, sửa căn cứ pháp lý |
Toàn trình |
Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
TTHC số 01, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|