Quyết định 938/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 938/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 843/QĐ- BNNMT ngày 15/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội, số 1974/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Tài nguyên nước; Môi trường; Địa chất và khoáng sản; Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Thực hiện theo Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/03/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC);
Thực hiện văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc chỉ đạo phân luồng, rút ngắn thời gian xử lý đối với các nhóm hồ sơ thủ tục công việc nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng GRDP trên 8% của Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3807/TTr-SNNMT ngày 26/ 6 /2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trong đó, 19 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 06 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh thực hiện đơn giản hóa giảm 30% thời gian giải quyết theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 9/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị Quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. 02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh thuộc làn xanh thực hiện giảm 60% thời gian giải quyết thủ tục hành chính
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 648/QĐ- TTPVHCC ngày 23/4/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, cơ quan tương đương Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo văn Quyết định số 938/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI (19 TTHC)
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 843/QĐ- BNNMT ngày 15/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội, số 1974/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Tài nguyên nước; Môi trường; Địa chất và khoáng sản; Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Thực hiện theo Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/03/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC);
Thực hiện văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc chỉ đạo phân luồng, rút ngắn thời gian xử lý đối với các nhóm hồ sơ thủ tục công việc nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng GRDP trên 8% của Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3807/TTr-SNNMT ngày 26/ 6 /2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trong đó, 19 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 06 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh thực hiện đơn giản hóa giảm 30% thời gian giải quyết theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 9/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị Quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. 02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh thuộc làn xanh thực hiện giảm 60% thời gian giải quyết thủ tục hành chính
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 648/QĐ- TTPVHCC ngày 23/4/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, cơ quan tương đương Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo văn Quyết định số 938/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI (19 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|||
Theo quy định tại Quyết định công bố của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025 (Làn xanh) |
Thực hiện theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 9/3/2025; Nghị Quyết 66/NQ-CP của Chính Phủ ngày 26/3/2025 của Chính phủ (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC) |
||||||
I |
Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC) |
|||||||
1 |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004427) |
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định). |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định). (Giảm 60% thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp thuộc 05 nhóm hồ sơ thủ tục công việc cần ưu tiên giải quyết và 10 dự án trọng điểm của Thành phố Hà Nội) |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của luật thủy lợi (sau đây gọi tắt là Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của luật thủy lợi (sau đây gọi tắt là Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ); - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (Sau đây gọi tắt là Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ); - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường). |
2 |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001426) |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Thời hạn 06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) (Giảm 60% thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp thuộc 05 nhóm hồ sơ thủ tục công việc cần ưu tiên giải quyết và 10 dự án trọng điểm của Thành phố Hà Nội) |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 |
3 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804) |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); - Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); - Quyết định số 843/QĐ-BNNNT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Quyết định số 843/QĐ-BNNNT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường); - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
4 |
4 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867) |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 843/QĐ-BNNNT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
5 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232) |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 843/QĐ-BNNNT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
6 |
6 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003211) |
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
7 |
7 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003203) |
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
8 |
8 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003188) |
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
9 |
9 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004385) |
9,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
10 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.0011401) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
11 |
11 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.0011791) |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
12 |
12 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001795) |
14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
13 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003870) |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
14 |
14 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001796) |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
15 |
15 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003880) |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
16 |
16 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003921) |
Thời hạn 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
17 |
17 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003893) |
Thời hạn 2,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
18 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001793) |
Thời hạn 6,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
19 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (1.003221) |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
|
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Hà Nội, Chi nhánh số 1, - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 843/QĐ BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (06 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
VI |
Lĩnh vực Thuỷ lợi (06 TTHC) |
|||||
20 |
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới a hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621) |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước; - Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
21 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446) |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 843/QĐ BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
22 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440) |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 843/QĐ BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
23 |
4 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003347) |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
24 |
5 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy (2.001627) |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
25 |
6 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Khoản 4, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |