Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc; Kiểm định chất lượng giáo dục; Văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1830/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC; VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2389/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; kiểm định chất lượng giáo dục; văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC; VĂN BẰNG CHỨNG
CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) - Mã TTHC: 3.000465 |
Ngay trong ngày |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) - Mã TTHC: 3.000466 |
02 ngày làm việc |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
||||||
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) - Mã TTHC: 3.000467 |
Ngay trong ngày |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) - Mã TTHC: 3.000468 |
02 ngày làm việc |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1. |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Mã TTHC: 1.000715 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia - Mã TTHC: 1.000288 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 2 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
3. |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Mã TTHC: 1.000713 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
4. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia - Mã TTHC: 1.000280 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 4 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
5. |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Mã TTHC: 1.000711 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 5 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
6. |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia - Mã TTHC: 1.000691 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 6 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1. |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
||
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||
1. |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2. |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC; VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2389/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; kiểm định chất lượng giáo dục; văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC; VĂN BẰNG CHỨNG
CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) - Mã TTHC: 3.000465 |
Ngay trong ngày |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) - Mã TTHC: 3.000466 |
02 ngày làm việc |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
||||||
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) - Mã TTHC: 3.000467 |
Ngay trong ngày |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) - Mã TTHC: 3.000468 |
02 ngày làm việc |
Cơ quan đang quản lý sổ gốc |
Không |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1. |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Mã TTHC: 1.000715 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia - Mã TTHC: 1.000288 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 2 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
3. |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Mã TTHC: 1.000713 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
4. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia - Mã TTHC: 1.000280 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 4 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
5. |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Mã TTHC: 1.000711 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 5 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
6. |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia - Mã TTHC: 1.000691 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 6 Phần A đã được công bố tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 tháng và 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1. |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
||
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||
1. |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2. |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |