Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính thay thế; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2932/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2932/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGD&ĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3215/TTr-SGD&ĐT ngày 10 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính thay thế; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục mầm non; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục tiểu học; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục trung học; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục dân tộc được ban kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới; 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 08 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc và 10 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc. Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày. |
|||
3 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc và 10 ngày. |
|||
4 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm. |
|||
II. Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||||
5 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc và 20 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non |
|||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học |
|||
4 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
6 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
7 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế TTHC |
I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non |
||||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học |
||||
3 |
1.004555 |
Thành lập hường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
III. Lĩnh vực: Giáo dục trung học |
||||
4 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
6 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
7 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
8 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2932/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGD&ĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3215/TTr-SGD&ĐT ngày 10 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính thay thế; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục mầm non; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục tiểu học; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục trung học; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực giáo dục dân tộc được ban kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới; 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 08 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc và 10 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc. Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày. |
|||
3 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc và 10 ngày. |
|||
4 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm. |
|||
II. Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||||
5 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày làm việc và 20 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non |
|||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học |
|||
4 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
6 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
7 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế TTHC |
I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non |
||||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học |
||||
3 |
1.004555 |
Thành lập hường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
III. Lĩnh vực: Giáo dục trung học |
||||
4 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
6 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
7 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
8 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc |
|||
1 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
|
3 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (*) |
|
4 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
|
5 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |