Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1675/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 23/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1675/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 11/3/2025 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 41/TTr-SDTTG ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Tổng số 18 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết; tổng thời gian cắt giảm 267/660 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40,45%. Cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 13 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 237/550 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 43,09%.
b) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 30/110 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 27,27%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
|
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
1407/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
|
2 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
25 |
35 |
41,67 |
|
|
4 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
1407/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
|
8 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
26 |
34 |
43,33 |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
30 |
12 |
18 |
40,00 |
|
|
12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
13 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
|
Tổng cộng A |
550 |
237 |
313 |
43,09 |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
25 |
8 |
17 |
32,00 |
1407/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
|
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
25 |
8 |
17 |
32,00 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
25 |
8 |
17 |
32,00 |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 |
3 |
17 |
15,00 |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
3 |
12 |
20,00 |
|
|
|
Tổng cộng B |
110 |
30 |
80 |
27,27 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
660 |
267 |
393 |
40,45 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1675/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 11/3/2025 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 41/TTr-SDTTG ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Tổng số 18 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết; tổng thời gian cắt giảm 267/660 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40,45%. Cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 13 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 237/550 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 43,09%.
b) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 30/110 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 27,27%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
|
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
1407/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
|
2 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
25 |
35 |
41,67 |
|
|
4 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
1407/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
|
8 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
26 |
34 |
43,33 |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
30 |
12 |
18 |
40,00 |
|
|
12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
13 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
|
Tổng cộng A |
550 |
237 |
313 |
43,09 |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
25 |
8 |
17 |
32,00 |
1407/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
|
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
25 |
8 |
17 |
32,00 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
25 |
8 |
17 |
32,00 |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 |
3 |
17 |
15,00 |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
3 |
12 |
20,00 |
|
|
|
Tổng cộng B |
110 |
30 |
80 |
27,27 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
660 |
267 |
393 |
40,45 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh