Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1734/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 1734/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2025
Ngày có hiệu lực 06/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Quang Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1734/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 06 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN HẢI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập , điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 5 năm 2025 và trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố Đà Nẵng tại cuộc họp UBND thành phố ngày 28/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (*)

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Thuận

Hải Châu

Hòa Cường Bắc

Hòa Cường Nam

Hòa Thuận Tây

Phước Ninh

Thạch Thang

Thanh Bình

Thuận Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + ... + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

2.328,9316

172,2983

130,7658

345,7501

211,2561

843,2332

126,6162

101,6105

176,1548

221,2466

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

8,5791

1,7343

0,4571

0,9455

0,7259

1,1260

0,9192

0,6854

1,2358

0,7499

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,5791

1,7343

0,4571

0,9455

0,7259

1,1260

0,9192

0,6854

1,2358

0,7499

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2306,4831

170,5002

130,3087

344,6899

209,4327

842,1073

125,6970

100,9251

174,9190

207,9032

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

461,2585

57,4312

41,3181

85,9485

66,2592

41,6934

52,8178

29,5392

53,6695

32,5816

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,0165

0,3356

3,3661

1,9665

3,5100

0,1560

2,3458

3,6670

0,2814

0,3881

2.4

Đất quốc phòng

CQP

750,1573

37,4582

4,2790

-

-

707,6700

0,0344

0,4921

-

0,2236

2.5

Đất an ninh

CAN

3,8836

-

0,7374

0,2467

0,3016

0,0486

0,1071

2,3293

0,0429

0,0700

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

72,7648

2,4640

10,4594

28,1148

7,8699

2,5784

3,8276

10,1195

5,3672

1,9640

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,2339

-

1,4126

10,6701

-

-

0,9843

0,1786

-0,0117

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,1786

0,0919

-

-

-

-

-

-

-

0,0867

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,8298

0,0544

0,0688

2,0481

0,0378

0,2399

0,3390

6,5984

0,3922

0,0512

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,2381

2,1378

8,2171

1,6245

6,0998

1,3484

1,4339

1,8444

4,9867

1,5455

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,9952

0,1492

-

13,7721

-

-

0,0739

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,2288

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2288

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,6779

-

-

-

-

-

-

0,6779

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

5,3825

0,0307

0,7609

-

1,7323

0,9901

0,9965

0,8202

-

0,0518

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

298,6349

8,7917

13,1912

58,0953

15,9277

2,3029

4,1457

6,6499

81,5837

107,9468

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

296,1586

8,7917

13,1912

58,0953

15,9277

0,4284

4.1457

6,6499

80,9819

107,9468

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,4763

-

-

-

-

1,8745

-

-

0,6018

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

470,6945

31,8056

35,7643

109,2490

72,7298

86,8514

33,5796

30,7777

32,9941

36,9430

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

421,2819

28,8109

30.8970

102,0239

59,1517

85,8965

29,3598

22,8440

32,1846

30,1135

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,9661

-

-

-

4,9482

-

-

-

-

0,0179

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,8287

-

0,0239

-

-

-

0,0571

1,7477

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,3896

-

-

-

0,3896

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,0197

-

-

-

-

-

0,0031

0,0166

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,6996

-

0,4242

0,7714

-

-

0,2491

1,0855

0,1694

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,0364

0,3884

2,1875

0,8094

2,0551

-

0,0706

-

0,0397

0,4857

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

33,4725

2,6063

2,2317

5,6443

6,1852

0,9549

3,8399

5,0839

0,6004

6,3259

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,8430

1,3051

1,8752

0,0667

0,1213

0,7386

1,9923

0,8010

0,9802

0,9626

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,6961

0,0905

0,5290

0,5390

0,2296

0,0674

0,1845

-

-

0,0561

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,0226

-

-

-

-

-

-

0,0226

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

222,2700

30,8183

18,7890

60,4634

42,4836

0,0006

26,4209

16,5268

-

26,7674

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

23,8151

0,0013

0,0024

19,8492

3,9564

0,0006

0,0038

0,0014

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

198,4549

30,8170

18,7866

40,6142

38,5272

-

26,4171

16,5254

-

26,7674

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,2413

-

-

-

-

-

0,2413

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,8695

0,0638

-

0,1147

1,0975

-

-

-

-

12,5935

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,8695

0,0638

-

0,1147

1,0975

-

-

-

-

12,5935

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất sử dụng cho công nghệ cao *

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 của quận Hải Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (*)

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Thuận

Hải Châu

Hòa Cường Bắc

Hòa Cường Nam

Hòa Thuận Tây

Phước Ninh

Thạch Thang

Thanh Bình

Thuận Phước

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) + (7)+ (8) + (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2,0956

0,8982

-

0,1342

-

-

0,0348

0,1893

0,8391

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,1768

0,0511

 

0,0742

 

 

0,0348

0,1893

0,8274

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,8471

0,8471

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

0,0117

-

-

-

-

-

-

-

0,0117

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0117

-

-

-

-

-

-

-

0,0117

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,0600

-

-

0,0600

-

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0600

-

-

0,0600

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 của quận Hải Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (*)

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Thuận

Hải Châu

Hòa Cường Bắc

Hòa Cường Nam

Hòa Thuận Tây

Phước Ninh

Thạch Thang

Thanh Bình

Thuận Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,0049

-

-

-

-

-

-

0,0049

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,0049

 

 

 

 

 

 

0,0049

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

1,5692

-

-

0,9992

0,5700

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 120 Luật đất đai

MHT/PNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,5700

 

 

 

0,5700

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,9002

 

 

0,9002

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mã loại đất theo hiện trạng sử dụng đất

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 28/05/2025)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...