Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1673/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1673/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 66/TTr-SGD&ĐT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mụ kèm theo).
Nội dung bộ phận tạo thành thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật quy định về thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn và https://dichvucong.gov.vn); Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ (địa chỉ: https://phutho.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sửa đổi, bổ sung: 13 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 202/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6); số 644/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 (Thủ tục số 22 Phần A; Thủ tục số 1, 2 Phần B); số 1185/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 (Thủ tục số 1 Mục I); số 1834/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 (Thủ tục số 5 Mục VI, Phụ lục II); số 364/QĐ- UBND ngày 23/02/2025 (Thủ tục số 1 Mục II); số 804/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 (Thủ tục số 1).
Thay thế: 04 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 1833/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 (Thủ tục số 1, 2 Mục VII); số 1834/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 (Thủ tục số 1, 2 Mục IX, Phụ lục II).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1673/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành
chính;
DVC: Dịch vụ công.
A. TTHC CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1673/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 66/TTr-SGD&ĐT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mụ kèm theo).
Nội dung bộ phận tạo thành thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật quy định về thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025; số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn và https://dichvucong.gov.vn); Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ (địa chỉ: https://phutho.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sửa đổi, bổ sung: 13 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 202/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6); số 644/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 (Thủ tục số 22 Phần A; Thủ tục số 1, 2 Phần B); số 1185/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 (Thủ tục số 1 Mục I); số 1834/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 (Thủ tục số 5 Mục VI, Phụ lục II); số 364/QĐ- UBND ngày 23/02/2025 (Thủ tục số 1 Mục II); số 804/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 (Thủ tục số 1).
Thay thế: 04 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 1833/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 (Thủ tục số 1, 2 Mục VII); số 1834/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 (Thủ tục số 1, 2 Mục IX, Phụ lục II).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1673/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành
chính;
DVC: Dịch vụ công.
A. TTHC CẤP TỈNH
A1. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
|
||
1 |
1.000715 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
02 tháng và 15 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
02 tháng và 15 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
02 tháng và 15 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||||
1 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
02 tháng và 15 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
02 tháng và 15 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
02 tháng và 15 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
1001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
- Không quy định. - Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. - Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. - Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. Cơ quan thực hiện chi trả có trách nhiệm thông báo công khai về thời gian chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí cho người khuyết tật để thuận tiện cho người khuyết tật hoặc gia đình người khuyết tật được nhận chế độ chính sách theo đúng quy định. |
* Đối với đối tượng đang theo học tại Cơ sở giáo dục công lập: 1. Trực tiếp: Cơ sở giáo dục công lập nơi người khuyết tật đang học. * Đối với đối tượng đang theo học tại Cơ sở giáo dục ngoài công lập trực thuộc cấp tỉnh quản lý: 1. Trực tiếp: 1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục phổ thông. |
III |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
2.001959 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thông báo kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Cấp học bổng và các khoản hỗ trợ khác: 02 lần/năm học (Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4). |
1. Trực tiếp: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học |
Không |
Một phần |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ LĐTB và XH. - Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. |
IV |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
||||||
1 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm |
1. Trực tiếp: Theo quy định, hướng dẫn tuyển sinh hằng năm của Cơ quan có thẩm quyền 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
A2. TTHC THAY THẾ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
* Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; * Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
02 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. TTHC CẤP XÃ
B1. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
- Thông báo kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. - Cấp học bổng và các khoản hỗ trợ khác: 02 lần/năm học (Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4). |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên |
2 |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
- Thông báo kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.- Cấp học bổng và các khoản hỗ trợ khác: 02 lần/năm học (Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4). |
1. Trực tiếp: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học. |
Không |
Một phần |
- Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. |
II |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
||||||
1 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định cụ thể. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. - Thông tư 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm. |
1. Trực tiếp:Bộ phận Tuyển sinh các Trường Trung học cơ sở 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
III |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||||
1 |
1001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
- Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. - Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. - Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. Cơ quan thực hiện chi trả có trách nhiệm thông báo công khai về thời gian chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí cho người khuyết tật để thuận tiện cho người khuyết tật hoặc gia đình người khuyết tật được nhận chế độ chính sách theo đúng quy định. |
* Đối với đối tượng đang theo học tại Cơ sở giáo dục ngoài công lập trực thuộc cấp xã quản lý và đối tượng thường trú trên địa bàn và đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp: 1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Một phần |
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B2. TTHC ĐƯỢC THAY THẾ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
* Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; * Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
02 ngày làm việc |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không |
Toàn trình |
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |