Quyết định 1057/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực Giáo dục trung học; Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1057/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 11/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC; GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội tại Văn bản số 2624/SGDĐT-VP ngày 09/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực giáo dục trung học; giáo dục tiểu học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, cụ thể:
- Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Danh mục 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, trong đó có 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục số 17,18.V.A tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; thủ tục số 1.I.B tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 273/QĐ-TTPVHCC ngày 21/3/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: thủ tục số 8.VII.A, thủ tục số 6.II.B, thủ tục số 9.VI.B tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; thủ tục số 2,3.B tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; thủ tục số 3,4.I.B tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 273/QĐ-TTPVHCC ngày 21/3/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 4. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||
1 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
24 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
24 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
3 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ của trường) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
4 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Không quy định cụ thể |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 02; - Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
- Đối với học sinh chuyển trường trong nước: không quá 09 ngày làm việc. - Đối với học sinh từ nước ngoài về: không quá 10 ngày làm việc. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
||||
1 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Không quy định |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Không quy định |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
PHỤ LỤC 2
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC; GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội tại Văn bản số 2624/SGDĐT-VP ngày 09/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực giáo dục trung học; giáo dục tiểu học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, cụ thể:
- Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Danh mục 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, trong đó có 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục số 17,18.V.A tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; thủ tục số 1.I.B tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 273/QĐ-TTPVHCC ngày 21/3/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: thủ tục số 8.VII.A, thủ tục số 6.II.B, thủ tục số 9.VI.B tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; thủ tục số 2,3.B tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; thủ tục số 3,4.I.B tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 273/QĐ-TTPVHCC ngày 21/3/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 4. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||
1 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
24 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
24 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
3 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ của trường) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
4 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Không quy định cụ thể |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 02; - Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
- Đối với học sinh chuyển trường trong nước: không quá 09 ngày làm việc. - Đối với học sinh từ nước ngoài về: không quá 10 ngày làm việc. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
||||
1 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Không quy định |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Không quy định |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Các chi nhánh trực thuộc; - Cơ sở giáo dục. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Các cơ sở giáo dục khác |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
2 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Các cơ sở giáo dục khác |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
3 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT |