Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1669/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1669/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-BTP ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 121/TTr-STP ngày 21/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
2. Quy trình nội bộ 04 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Danh mục TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 04 tại Mục I Phụ lục I và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4 phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1669/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý[i] |
01 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Đối với trường hợp không xác minh: 20 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cần thiết phải xác minh: 35 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn. |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
02 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Đối với trường hợp không xác minh: 20 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cần thiết phải xác minh: 35 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn. |
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Đối với trường hợp không xác minh: 15 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cần thiết phải xác minh: 35 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn. |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
20 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định:1669/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1669/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-BTP ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 121/TTr-STP ngày 21/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
2. Quy trình nội bộ 04 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Danh mục TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 04 tại Mục I Phụ lục I và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4 phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1669/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý[i] |
01 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Đối với trường hợp không xác minh: 20 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cần thiết phải xác minh: 35 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn. |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
02 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Đối với trường hợp không xác minh: 20 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cần thiết phải xác minh: 35 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn. |
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Đối với trường hợp không xác minh: 15 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cần thiết phải xác minh: 35 ngày làm việc. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gov.vn. |
Không |
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15. - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
20 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định:1669/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở Tư pháp. |
02 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
03 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
04 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Phòng Nghiệp vụ II: Phòng NV II
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1. Bổ nhiệm công chứng viên
1.2. Bổ nhiệm lại công chứng viên
* Trường hợp Sở Tư pháp không tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
07 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
* Trường hợp Sở Tư pháp tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
22 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
2. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
2.1. Trường hợp không tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
02 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
22 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
3. Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng NV II. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NV II. |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng NV II |
07 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng NV II |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |