Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 1617/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Ngọc Phúc |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1617/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 07/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ (04 TTHC)
1. Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014204
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
10 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
04 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
03 ngày |
|
Bò |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
BI 1 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2. Thủ tục Sửa đổi giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014206
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
3. Thủ tục Bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014207
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
10 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
04 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
03 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014205
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1617/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 07/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ (04 TTHC)
1. Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014204
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
10 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
04 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
03 ngày |
|
Bò |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
BI 1 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2. Thủ tục Sửa đổi giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014206
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
3. Thủ tục Bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014207
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
10 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
04 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
03 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Mã TTHC: 1.014205
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định hồ sơ và dự thảo: + Giấy phép + Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý cấp Giấy phép Trình Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét và ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vãn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập Phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Văn thư Sở Khoa học và công nghệ thực hiện số hóa lưu kho dữ liệu, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở khoa học và công nghệ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh