Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 1690/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1690/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 05 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 56/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ-UBND ngày 05 tháng 09 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1.014204.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
24,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 21,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
1.014206.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
6,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 3,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
1.014207.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
24,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 21,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
1.014205.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
6,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 3,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|||
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1690/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 05 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 56/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ-UBND ngày 05 tháng 09 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1.014204.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
24,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 21,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
1.014206.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
6,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 3,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
1.014207.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
24,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 21,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
1.014205.H21 |
05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 |
||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
||||
6,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 3,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày làm việc 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
|
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|||
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|