Quyết định 01010/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01010/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-BKHCN ngày 13/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1442/QĐ- BKHCN ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 32/TTr-SKHCN ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ liên thông giải quyết 04 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014204) |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
1. Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. Việc thực hiện nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được áp dụng mức thu phí bằng 90% mức thu phí theo quy định được nêu ở trên. 2. Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 287/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014206) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014207) |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy 21 định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014205) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 01010/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
16 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,0 |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
1,0 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc chuyển báo cáo kết quả thẩm định đến UBND tỉnh. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 20 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6,75 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua kết quả giải quyết TTHC, chuyển Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Kết thúc, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 ngày |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01010/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-BKHCN ngày 13/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1442/QĐ- BKHCN ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 32/TTr-SKHCN ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ liên thông giải quyết 04 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014204) |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
1. Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. Việc thực hiện nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được áp dụng mức thu phí bằng 90% mức thu phí theo quy định được nêu ở trên. 2. Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 287/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014206) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014207) |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy 21 định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh (1.014205) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia, tại địa chỉ http://dichvucong. gov.vn. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
- UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 01010/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
16 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,0 |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
1,0 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc chuyển báo cáo kết quả thẩm định đến UBND tỉnh. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 20 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6,75 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua kết quả giải quyết TTHC, chuyển Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Kết thúc, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 ngày |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 30 ngày |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
3,0 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,0 |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
1,0 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc chuyển báo cáo kết quả thẩm định đến UBND tỉnh. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 07 ngày làm việc |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Thông qua kết quả giải quyết TTHC, chuyển Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Kết thúc, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 ngày làm việc |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 10 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
16 |
||
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,0 |
||
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
1,0 |
||
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc chuyển báo cáo kết quả thẩm định đến UBND tỉnh. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 20 ngày |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6,75 |
||
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 6 |
Thông qua kết quả giải quyết TTHC, chuyển Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 11 |
Kết thúc, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 ngày |
||||
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) + (2) = 30 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
3,0 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,0 |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
1,0 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc chuyển báo cáo kết quả thẩm định đến UBND tỉnh. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 07 ngày làm việc |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức của tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 4 |
Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Thông qua kết quả giải quyết TTHC, chuyển Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Kết thúc, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Khoa học và Công nghệ. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 03 ngày làm việc |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) + (2) = 10 ngày làm việc |