Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Trồng trọt, Thủy lợi, Nông nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1568/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1568/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 696/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 973/QĐ-BNNMT ngày 21/4/2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/04/2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-SNNMT ngày 06/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Trồng trọt, Thủy lợi, Nông nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính tại Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có thứ tự số 01 Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Danh mục thủ tục hành chính tại Tiểu mục I Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính tại Tiểu mục I Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Danh mục thủ tục hành chính tại Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính tại Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nông nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản, Thú y, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Khoa học công nghệ và môi trường, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Danh mục thủ tục hành chính tại Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính tại Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Danh mục thủ tục hành chính thứ tự số 02 Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính thứ tự số 01 Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT,
THỦY LỢI, NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
|||||
|
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||
|
01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004) |
05 ngày làm việc |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định. |
|
II |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
|||||
|
02 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
|
03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|||||
|
05 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) (1.003605) |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) |
|||||
|
06 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) |
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quyđịnh. + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. (Quyết định số 701/QĐ- UBND ngày 10/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
|
07 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082) |
03 ngày làm việc |
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1568/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 696/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 973/QĐ-BNNMT ngày 21/4/2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/04/2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-SNNMT ngày 06/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Trồng trọt, Thủy lợi, Nông nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính tại Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có thứ tự số 01 Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Danh mục thủ tục hành chính tại Tiểu mục I Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính tại Tiểu mục I Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Danh mục thủ tục hành chính tại Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính tại Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nông nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản, Thú y, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Khoa học công nghệ và môi trường, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Danh mục thủ tục hành chính tại Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính tại Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Danh mục thủ tục hành chính thứ tự số 02 Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính thứ tự số 01 Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT,
THỦY LỢI, NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
|||||
|
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||
|
01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004) |
05 ngày làm việc |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định. |
|
II |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
|||||
|
02 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
|
03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
|
04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|||||
|
05 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) (1.003605) |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) |
|||||
|
06 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) |
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quyđịnh. + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. (Quyết định số 701/QĐ- UBND ngày 10/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
|
07 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082) |
03 ngày làm việc |
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
||
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, THỦY LỢI, NÔNG NGHIỆP, MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|
|
01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
|
|
II |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
|
|
02 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
|
03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
|
05 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) |
|
|
06 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
|
07 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân xã; Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thuộc Ủy ban nhân dân phường: Phòng Kinh tế cấp xã.
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
02 giờ |
|
B3 |
Kiểm tra; Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo, hướng dẫn cá nhân/tổ chức, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi. + Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản không chấp thuận cho phép chuyển đổi. |
Công chức Phòng Kinh tế cấp xã |
22 giờ |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
04 giờ |
|
B5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển đến TTPVHCC cấp xã |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
02 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê và theo dõi. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
||
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 6 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC |
Công chức Phòng Kinh tế cấp xã |
20 giờ |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển đến TTPVHCC cấp xã |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
02 giờ |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê và theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 giờ |
||
2.2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC |
Công chức Phòng Kinh tế cấp xã |
08 ngày |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho TTPVHCC cấp xã |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày làm việc |
||
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
Tổng thời gian thực hiện: 28 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm 12 ngày)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng văn bản liên quan. |
Công chức Phòng Kinh tế cấp xã |
22 ngày |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho TTPVHCC cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
28 ngày |
||
IV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả: Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
|
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện. - Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo kết quả: + Phản hồi tổ chức, cá nhân bằng văn bản + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn |
Công chức Phòng Kinh tế cấp xã |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét ký duyệt văn bản và chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho TTPVHCC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê theo dõi. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10,5 ngày |
||
2. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
- Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung: thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Công chức Phòng Kinh tế cấp xã |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế cấp xã |
1/4 ngày |
|
B5 |
Xem xét ký duyệt văn bản và chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho TTPVHCC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh