Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1396/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1396/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2069/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 519/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 13, 14, 17, 18, 19, Mục I; các số thứ tự 20, 21, Mục II; các số thứ tự 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 45, 46, 48, Mục IV; các số thứ tự 50, 52 Mục V Phần A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 5, Tiểu Mục I, Mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự số 1, 4, 5, 6 Mục A, Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 13, 14, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 44 Mục A Phần I, Phụ lục III kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI,
TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (37 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (15 TTHC) |
||||||
|
1 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
2 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)-
|
|||
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
4 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
5 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
6 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
7 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
|
8 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. |
||
|
9 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
11 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
12 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
13 |
1.003211 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
||
|
14 |
1.003203 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
15 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
||
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC) |
|
|||||
|
16 |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Không quy định |
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính Phủ |
||
|
17 |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Không quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính Phủ |
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18 TTHC) |
|
|||||
|
18 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
24 ngày |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT của Bộ NN&MT. |
||
|
19 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
17 ngày |
|
|||
|
20 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
|||
|
21 |
1.012503 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
|||
|
22 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
43 ngày làm việc |
|
|||
|
23 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày |
|
|||
|
24 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
26 ngày |
|
|||
|
25 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước) - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT của Bộ NN&MT. |
|
26 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
|
|||
|
27 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
|
|||
|
28 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
|
|||
|
29 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
|
|||
|
30 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT của Bộ NN&MT. |
|
31 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
|
|||
|
32 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
45 ngày |
|
|||
|
33 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
|
|||
|
34 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
|
|||
|
35 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
17 ngày |
|
|||
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02TTHC) |
||||||
|
36 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
37 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
- Đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của UBND tỉnh: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo phân cấp: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
TT |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[2] |
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) |
|||||
|
1 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001740) |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước (1.013799) |
26 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.001645) |
|||||
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1396/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2069/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 519/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 13, 14, 17, 18, 19, Mục I; các số thứ tự 20, 21, Mục II; các số thứ tự 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 45, 46, 48, Mục IV; các số thứ tự 50, 52 Mục V Phần A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 5, Tiểu Mục I, Mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự số 1, 4, 5, 6 Mục A, Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 13, 14, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 44 Mục A Phần I, Phụ lục III kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI,
TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (37 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (15 TTHC) |
||||||
|
1 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
2 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)-
|
|||
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
4 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
5 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
6 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
7 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
|
8 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. |
||
|
9 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
11 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|||
|
12 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
13 |
1.003211 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
||
|
14 |
1.003203 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
15 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
||
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC) |
|
|||||
|
16 |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Không quy định |
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính Phủ |
||
|
17 |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Không quy định |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính Phủ |
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18 TTHC) |
|
|||||
|
18 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
24 ngày |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT của Bộ NN&MT. |
||
|
19 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
17 ngày |
|
|||
|
20 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
|||
|
21 |
1.012503 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
|||
|
22 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
43 ngày làm việc |
|
|||
|
23 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày |
|
|||
|
24 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
26 ngày |
|
|||
|
25 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước) - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT của Bộ NN&MT. |
|
26 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
|
|||
|
27 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
|
|||
|
28 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
|
|||
|
29 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
|
|||
|
30 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT của Bộ NN&MT. |
|
31 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
|
|||
|
32 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
45 ngày |
|
|||
|
33 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
|
|||
|
34 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
|
|||
|
35 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
17 ngày |
|
|||
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02TTHC) |
||||||
|
36 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
37 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
- Đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của UBND tỉnh: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo phân cấp: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
TT |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[2] |
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) |
|||||
|
1 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001740) |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước (1.013799) |
26 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.001645) |
|||||
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN (02 TTHC)
LĨNH VỰC THỦY LỢI (02 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
1 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Số thứ tự 04 Mục I Phần B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
|
2 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Số thứ tự 05 Mục I Phần B tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh