Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 29 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép thăm dò nước dưới đất; tổ chức đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt, nước biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ủy quyền giải quyết 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 7 năm 2025 và Tờ trình số 99/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||||
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500.H21 |
23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm 1.004232.000. |
45 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Theo quy định của HĐND tỉnh |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm. 1.004228.000. |
38 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trinh |
Theo quy định của HĐND tỉnh |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.011518.H21 |
23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét. kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ dược bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: (Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với trường hợp “Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất”); Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
5 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.000824.000. |
17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Sở Nông nghiệp vả Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Theo quy định của HĐND tỉnh |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: (Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với trường hợp “Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất”); Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||||
6 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hố, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.H21 |
14 ngày |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
7 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. 1.011516.H21 |
14 ngày Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||||
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||||||
8 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 2.001236.H21 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Phí: 2.000.000 đồng/lần (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
9 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1.003971.H21 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Phí: 1.000.000 đồng/lần (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn). - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
10 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 1.004546. H21 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
11 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 1.004524.H21 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
12 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón 1.007926.H21 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón 1.007927.H21 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện: Cơ quan, có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón 1.007928.H21 |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Một phần |
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần. (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2C18 của Bộ Tài Chính. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
15 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón 1.007929.H21 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
16 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu 1.003395.H21 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
17 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật 1.004493.000. |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 2,5 ngày làm việc so với quy định) |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Phí: 600.000 đồng/lần (nộp phí lại thời điểm nộp hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 10 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||||
18 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 1.010090.H21 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Một phần |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12. - Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
19 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng 1.007998.H21 |
- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012072.H21 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi. bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
21 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ 1.012071.H21 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
22 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012073.H21 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có tham quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
23 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc 1.012070.H21 |
- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng. - 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thỏa thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thỏa đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
24 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012063.H21 |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
|
Trình tự thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Căn cứ pháp lý |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
25 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012064.1121 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012062.H21 |
13 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Điều 18 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
27 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng 1.011998.H21 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
28 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) 1.007999.H21 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
29 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại 1.007994.H21 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
|
Tổng cộng: 29 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép thăm dò nước dưới đất; tổ chức đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt, nước biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ủy quyền giải quyết 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 7 năm 2025 và Tờ trình số 99/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||||
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500.H21 |
23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm 1.004232.000. |
45 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Theo quy định của HĐND tỉnh |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm. 1.004228.000. |
38 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trinh |
Theo quy định của HĐND tỉnh |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.011518.H21 |
23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét. kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ dược bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: (Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với trường hợp “Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất”); Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
5 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.000824.000. |
17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Sở Nông nghiệp vả Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Theo quy định của HĐND tỉnh |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: (Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với trường hợp “Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất”); Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||||
6 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hố, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.H21 |
14 ngày |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
7 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. 1.011516.H21 |
14 ngày Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND tỉnh Gia Lai. |
- |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||||
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||||||
8 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 2.001236.H21 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Phí: 2.000.000 đồng/lần (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
9 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1.003971.H21 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Phí: 1.000.000 đồng/lần (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn). - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
10 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 1.004546. H21 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
11 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 1.004524.H21 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
12 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón 1.007926.H21 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón 1.007927.H21 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện: Cơ quan, có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón 1.007928.H21 |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Một phần |
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần. (tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2C18 của Bộ Tài Chính. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
15 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón 1.007929.H21 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
16 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu 1.003395.H21 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
17 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật 1.004493.000. |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 2,5 ngày làm việc so với quy định) |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
Phí: 600.000 đồng/lần (nộp phí lại thời điểm nộp hồ sơ) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 10 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||||
18 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 1.010090.H21 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Một phần |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12. - Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
19 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng 1.007998.H21 |
- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012072.H21 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi. bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
21 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ 1.012071.H21 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
22 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012073.H21 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có tham quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
23 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc 1.012070.H21 |
- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng. - 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thỏa thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thỏa đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh. |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
24 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012063.H21 |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
|
Trình tự thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Căn cứ pháp lý |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
25 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012064.1121 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1.012062.H21 |
13 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Điều 18 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
27 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng 1.011998.H21 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
28 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) 1.007999.H21 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
29 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại 1.007994.H21 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: + Số 127 Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. + Số 69 Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại http://dichvucong.gov.vn.) |
Có |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi Trường. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- |
|
Tổng cộng: 29 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|