Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1560/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2760/TTr-SYT ngày 30/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 12 giờ (kể từ khi nhận thông tin).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (giờ) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
02 giờ |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
01 giờ |
- Phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 - Xử lý thẩm định |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
04 giờ |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). Thực hiện các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 4 - Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
02 giờ |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. Thực hiện các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 5 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 6 - Phát hành |
Văn thư |
01 giờ |
||
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
0,5 ngày |
- Phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 - Xử lý, thẩm định |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
1,5 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế (Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). |
|
Bước 4 - Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
01 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
|
Bước 5 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS. |
|
Bước 6 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
|
|
Bước 7 - Trả kết quả trữ trực tuyến đúng |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 12 giờ (kể từ khi nhận thông tin).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (giờ) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
02 giờ |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
05 giờ |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do) - Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em, dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). Thực hiện các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nêu rõ lý do) - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
02 giờ |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do) - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2760/TTr-SYT ngày 30/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 12 giờ (kể từ khi nhận thông tin).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (giờ) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
02 giờ |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
01 giờ |
- Phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 - Xử lý thẩm định |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
04 giờ |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). Thực hiện các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 4 - Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
02 giờ |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. Thực hiện các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 5 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 6 - Phát hành |
Văn thư |
01 giờ |
||
Bước 7 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
0,5 ngày |
- Phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 - Xử lý, thẩm định |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
1,5 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế (Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). |
|
Bước 4 - Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
01 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
|
Bước 5 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS. |
|
Bước 6 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
|
|
Bước 7 - Trả kết quả trữ trực tuyến đúng |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 12 giờ (kể từ khi nhận thông tin).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (giờ) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
02 giờ |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
05 giờ |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do) - Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em, dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). Thực hiện các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nêu rõ lý do) - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
02 giờ |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do) - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. Mã số TTHC: 1.004.944
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: không quy định thời gian giải quyết (thời gian tạm tính 15 ngày)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
12 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế (Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017). |
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
- Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
|
Bước 5 - Trả kết quả trữ trực tuyến đúng |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo quy định. |
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 07 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
04 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em kèm theo (Mẫu số 04, 05 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017) |
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). - Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). - Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em |
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định |
Số quy trình: 01 quy trình Quy trình có tổng thời gian: 15 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
|
UBND cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
|
Bước 2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
12 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017) |
||
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). - Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
||
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). - Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế - Biên bản giao nhận việc chăm sóc thay thế giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
Bước 5 - Trả kết quả và bàn giao |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
||
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
|
Số quy trình: 01 quy trình, Quy trình có tổng thời gian: 15 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
UBND cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư Số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Bước 2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
12 ngày |
- Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do) - Báo cáo xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP). - Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017) |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do) - Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
Bước 4 - Phát hành và trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do) - Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |
Mã số TTHC: 2.001.942
Số quy trình: 02 quy trình, mỗi quy trình, thời gian: 25 ngày làm việc.
Quy trình 01: Đối với cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Y tế
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
Sở Y tế |
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ |
Phòng Bảo trợ xã hội thuộc Sở |
9,5 ngày |
Văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,5 ngày |
Phân công công chức phụ trách xử lý |
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách |
6,5 ngày |
Dự thảo văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 2.3 - Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
01 ngày |
Dự thảo văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 2.4 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 2.5 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 - Đánh giá hoàn cảnh gia đình để bàn giao trẻ |
Công chức VHXH, Lãnh đạo UBND, Văn thư |
15 ngày |
Bàn giao trẻ cho cá nhân gia đình chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
Bước 3.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Tiếp nhận công văn, danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế |
|
Bước 3.2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
12 ngày |
Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 3.4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 4 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
Quy trình 02: Đối với cơ sở bảo trợ xã hội thuộc UBND cấp huyện
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
UBND cấp huyện |
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
9,5 ngày |
- Văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công công chức phụ trách xử lý |
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách |
6,5 ngày |
Dự thảo văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 2.3 - Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện/Phòng Y tế cấp huyện |
01 ngày |
Dự thảo văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 2.4 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
|
Bước 2.5 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản đề nghị bàn giao trẻ em gửi UBND cấp xã hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
UBND cấp xã |
Bước 3 - Đánh giá hoàn cảnh gia đình để bàn giao trẻ |
Công chức VHXH, Lãnh đạo UBND, Văn thư |
15 ngày |
Bàn giao trẻ cho cá nhân gia đình chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
Bước 3.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Tiếp nhận công văn, danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế |
|
Bước 3.2 - Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
12 ngày |
Dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 3.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bước 3,4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 4 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) |
Hồ sơ được lưu trữ trực tuyến đúng theo quy định. |