Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Trẻ em) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1004/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 29 tháng 04 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Trẻ em) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 116/TTr-SYT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
TRẺ EM) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 29/04/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ: 02 QUY TRÌNH THHC
- Thời gian giải quyết: 12 giờ
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Hồ sơ bản chính theo quy định |
0,5 giờ |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Phân công thụ lý hồ sơ công việc |
01 giờ |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Cán bộ phòng BT&PCTNXH |
Dự thảo văn bản |
7,5 giờ |
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Ý kiến thẩm định |
1 giờ |
B5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 giờ |
B6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 giờ |
B7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn bản phát hành |
0,5 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 giờ |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Hồ sơ bản chính theo quy định |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Phân công thụ lý hồ sơ công việc |
0,5 ngày |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Cán bộ phòng BT&PCTNXH |
Dự thảo văn bản |
1,5 ngày |
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
- Thời gian giải quyết: 12 giờ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 29 tháng 04 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Trẻ em) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 116/TTr-SYT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
TRẺ EM) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 29/04/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ: 02 QUY TRÌNH THHC
- Thời gian giải quyết: 12 giờ
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Hồ sơ bản chính theo quy định |
0,5 giờ |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Phân công thụ lý hồ sơ công việc |
01 giờ |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Cán bộ phòng BT&PCTNXH |
Dự thảo văn bản |
7,5 giờ |
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Ý kiến thẩm định |
1 giờ |
B5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 giờ |
B6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 giờ |
B7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn bản phát hành |
0,5 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 giờ |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Hồ sơ bản chính theo quy định |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Phân công thụ lý hồ sơ công việc |
0,5 ngày |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Cán bộ phòng BT&PCTNXH |
Dự thảo văn bản |
1,5 ngày |
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo phòng BT&PCTNXH |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
- Thời gian giải quyết: 12 giờ
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 giờ |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 giờ |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Công chức được phân công |
Các văn bản đầu ra |
07 giờ |
B4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ý kiến phê duyệt |
02 giờ |
B5 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra |
01 giờ |
B6 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
Văn bản phát hành |
0,5 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 giờ |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
Hồ sơ bản chính theo quy định |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phân công thụ lý hồ sơ công việc |
0,5 ngày |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Công chức được phân công |
Dự thảo văn bản |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm một cửa điện tử và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ được phân công |
Các văn bản đầu ra |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ được phân công |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm một cửa điện tử và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ được phân công |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm một cửa điện tử và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ được phân công |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm một cửa điện tử và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ được phân công |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 12 giờ
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 giờ |
B2 |
Lãnh đạo UBND xã phân công hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 giờ |
B3 |
Cán bộ, công chức xã thụ lý, xử lý hồ sơ |
Công chức được phân công |
Các văn bản đầu ra |
07 giờ |
B4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, thẩm định, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
Ý kiến phê duyệt |
02 giờ |
B5 |
Cán bộ, công chức UBND xã xử lý hồ sơ trả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức được phân công |
Văn bản đầu ra |
01 giờ |
B6 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn bản phát hành |
0,5 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 giờ |
6. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ bản chính theo quy định |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công công việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phân công thụ lý hồ sơ công việc |
0,5 ngày |
B3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ |
Công chức được phân công |
Dự thảo văn bản |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
Văn bản đầu ra đã được phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |