Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1535/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5461/QĐ-BCA-C07 ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình 4523/TTr-CAT-PCCCC ngày 28 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính mới và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 5461/QĐ-BCA-C07 ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công an.
Điều 2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC PHÒNG
CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. |
2. |
Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, bị thương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. - Thông tư số 36/TT-BCA ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật PCCC và CNCH và Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. |
3. |
Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm xã hội bị chết |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. - Thông tư số 36/TT-BCA ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật PCCC và CNCH và Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. |
Tổng số danh mục TTHC công bố mới |
03 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
02 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
01 |
TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
1. Quy trình giải quyết TTHC: Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc x 8 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b. Quy trình thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5461/QĐ-BCA-C07 ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình 4523/TTr-CAT-PCCCC ngày 28 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính mới và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 5461/QĐ-BCA-C07 ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công an.
Điều 2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC PHÒNG
CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. |
2. |
Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, bị thương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. - Thông tư số 36/TT-BCA ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật PCCC và CNCH và Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. |
3. |
Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm xã hội bị chết |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. - Thông tư số 36/TT-BCA ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật PCCC và CNCH và Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và CNCH. |
Tổng số danh mục TTHC công bố mới |
03 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
02 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
01 |
TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
1. Quy trình giải quyết TTHC: Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc x 8 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b. Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo Văn phòng các xã, phường |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Văn phòng các xã, phường |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng các xã, phường |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết 56 giờ làm việc
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ làm việc/ngày = 40 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội các xã, phường |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Văn hóa - Xã hội các phường, xã |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội các xã, phường |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ làm việc/ngày = 40 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội các xã, phường |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Văn hóa - Xã hội các phường, xã |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội các xã, phường |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ làm việc |