Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 153/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 183/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
UBND HUYỆN |
QUY TRÌNH Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 183/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
UBND HUYỆN |
QUY TRÌNH Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Thông tư 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ; - Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn giao thông và không thuộc các trường hợp không phải cấp giấy phép thi công theo quy định. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.3.1 |
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác; |
x |
|
|||
5.3.2 |
- Bản vẽ thiết kế thi công có các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ, bản vẽ phải thể hiện: diện tích, kích thước công trình trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình đề nghị cấp phép đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình; |
x |
|
|||
5.3.3 |
Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định tại điểm 5.3.2 nêu trên phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng, phương ngang từ mép công trình đề nghị cấp phép đến bề mặt và mép ngoài dải phân cách giữa; |
x |
|
|||
Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác thì ngoài hồ sơ quy định tại điểm 5.3.2 nêu trên phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế và kết quả tính toán khả năng chịu lực của công trình đường bộ do tổ chức tư vấn đủ năng lực theo quy định của pháp luật về xây dựng thực hiện |
x |
|
||||
5.3.4 |
Bản vẽ thiết kế hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng; bản vẽ và thuyết minh: biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm giao thông trong thời gian thi công trên đường bộ đang khai thác |
x |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
|||||
5.7 |
Lệ phí: không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
||
Bước 1 |
Bộ phận TN&TK Q Huyện |
Cán bộ Tiếp nhận |
04 giờ |
Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. |
||
Bước 2 |
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
- Duyệt hồ sơ - Chuyển cho chuyên viên xử lý |
||
chuyên viên xử lý |
32 giờ |
1. chuyên viên kiểm tra, xem xét hồ sơ, kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) 2. Trong thời hạn 04 ngày làm việc (32 giờ), chuyên viên thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
||||
Lãnh đạo phòng |
04 giờ |
- Trình lãnh đạo huyện phê duyệt |
||||
Bước 3 |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
08 giờ |
- Phê duyệt kết quả |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND huyện |
Cán bộ Văn Phòng |
04 giờ |
- Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ Huyện |
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TK Q Huyện |
Cán bộ Tiếp nhận |
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 |
Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01. Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
……………………………(1) ……………………………(2) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
……, ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ ĐANG KHAI THÁC
Về đề nghị (…3…)
Kính gửi: ...........................................(…4…)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ;
- Căn cứ (5);
(2) đề nghị được cấp phép thi công (6) tại (7). Thời gian thi công bắt đầu từ ngày…tháng… năm... đến hết ngày…tháng… năm...
(2) cam kết thực hiện các nội dung sau đây:
- Tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ, người quản lý, sử dụng đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo công trình.
- Thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
- Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế đã được (8) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Trường hợp thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (2) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………
Số điện thoại: ..............
Nơi nhận: - Như trên; - ....................; - Lưu VT. |
(……2…..)
|
Hướng dẫn nội dung ghi:
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có). (2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ. (3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép, tên đường bộ, tên địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công đường ống cấp nước trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ của Quốc lộ 39, địa phận tỉnh Hưng Yên”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công.
(5) Văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước (biển quảng cáo/biển thông tin cổ động/ tuyên truyền chính trị/công trình hạ tầng, xây dựng/lắp đặt công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ (kèm theo hồ sơ được chấp thuận) của cơ quan có thẩm quyền (4).
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy đủ lý trình, tên quốc lộ, thuộc địa phận tỉnh nào.
(8) Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền (trường hợp chủ đầu tư không đủ năng lực phê duyệt thiết kế)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
UBND XÃ |
QUY TRÌNH Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ |
Tổ xây dựng/địa chính |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND xã: Ủy ban nhân dân xã
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Thông tư 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ; - Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn giao thông và không thuộc các trường hợp không phải cấp giấy phép thi công theo quy định. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.3.1 |
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác; |
x |
|
|||
5.3.2 |
- Bản vẽ thiết kế thi công có các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ, bản vẽ phải thể hiện: diện tích, kích thước công trình trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình đề nghị cấp phép đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, 5 mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình; |
x |
|
|||
5.3.3 |
Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định tại điểm 5.3.2 nêu trên phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng, phương ngang từ mép công trình đề nghị cấp phép đến bề mặt và mép ngoài dải phân cách giữa; |
x |
|
|||
Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác thì ngoài hồ sơ quy định tại điểm 5.3.2 nêu trên phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế và kết quả tính toán khả năng chịu lực của công trình đường bộ do tổ chức tư vấn đủ năng lực theo quy định của pháp luật về xây dựng thực hiện |
x |
|
||||
5.3.4 |
Bản vẽ thiết kế hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng; bản vẽ và thuyết minh: biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm giao thông trong thời gian thi công trên đường bộ đang khai thác |
x |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
|||||
5.7 |
Lệ phí: không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
||
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ xã |
Cán bộ Tiếp nhận |
04 giờ |
Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ: + In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
08 giờ |
- Duyệt hồ sơ - Chuyển cho cán bộ xử lý |
||
cán bộ xử lý |
32 giờ |
1. cán bộ phụ trách kiểm tra, xem xét hồ sơ, kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) 2. Trong thời hạn 04 ngày làm việc (32 giờ), cán bộ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt |
||||
Lãnh đạo UBND xã |
08 giờ |
- Phê duyệt kết quả |
||||
Bước 3 |
Văn phòng UBND xã |
Cán bộ Văn Phòng |
04 giờ |
- Đóng dấu, ký số - Gửi kết quả về cơ quan chuyên môn vào sổ. - Chuyển Bộ phận TN&TKQ xã |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ xã |
Cán bộ Tiếp nhận |
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 |
Hồ sơ có liên quan |
Hồ sơ được lưu tại Văn phòng xã, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01. Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
……………………………(1) ……………………………(2) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
………, ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ ĐANG KHAI THÁC
Về đề nghị (…3…)
Kính gửi: ...........................................(…4…)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ;
- Căn cứ (5);
(2) đề nghị được cấp phép thi công (6) tại (7). Thời gian thi công bắt đầu từ ngày…tháng… năm... đến hết ngày…tháng… năm...
(2) cam kết thực hiện các nội dung sau đây:
- Tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ, người quản lý, sử dụng đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo công trình.
- Thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
- Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế đã được (8) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Trường hợp thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (2) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………
Số điện thoại: ..............
Nơi nhận: - Như trên; - ....................; - Lưu VT. |
(……2…..)
|
Hướng dẫn nội dung ghi:
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép, tên đường bộ, tên địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công đường ống cấp nước trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ của Quốc lộ 39, địa phận tỉnh Hưng Yên”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công.
(5) Văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước (biển quảng cáo/biển thông tin cổ động/ tuyên truyền chính trị/công trình hạ tầng, xây dựng/lắp đặt công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ (kèm theo hồ sơ được chấp thuận) của cơ quan có thẩm quyền (4).
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy đủ lý trình, tên quốc lộ, thuộc địa phận tỉnh nào.
(8) Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền (trường hợp chủ đầu tư không đủ năng lực phê duyệt thiết kế)./.