Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 3152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3152/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1034/TTr-SNV ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ trên địa bàn tỉnh đối với 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 07 thủ tục hành chính cấp huyện, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
2.1. Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
2.2. Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
3. Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
3.1. Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3152/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1034/TTr-SNV ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ trên địa bàn tỉnh đối với 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 07 thủ tục hành chính cấp huyện, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
2.1. Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
2.2. Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
3. Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
3.1. Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
3.2. Thủ tục Đổi tên quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
5. Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
6. Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
6.1. Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
6.2. Thủ tục Mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
02 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 40 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
03 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 60 |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
Không quy định |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
2.1. Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
2.2. Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
3. Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
3.1. Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
3.2. Thủ tục Đổi tên quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
5. Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
6. Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
6.1. Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
6.2. Thủ tục Mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
42 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
02 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không quy định |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |