Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 395/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-SNNMT ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
- Mục IV Phần I lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn danh mục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ;
- Mục II Phần I danh mục kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
1 |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
2 |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
3 |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
4 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
1 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
2 |
1.003486 |
Kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-SNNMT ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
- Mục IV Phần I lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn danh mục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ;
- Mục II Phần I danh mục kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
1 |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
2 |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
3 |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
4 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
1 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
2 |
1.003486 |
Kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. TTHC thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
1. Công nhận làng nghề truyền thống
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chuyên môn nghiệp vụ, Chi cục PTNT |
20 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1 ngày làm việc |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày làm việc |
2.Thủ tục: Công nhận nghề truyền thống
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chuyên môn nghiệp vụ, Chi cục PTNT |
20 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục PTNT |
02 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày làm việc |
|
3.Thủ tục: Công nhận làng nghề
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chuyên môn nghiệp vụ, Chi cục PTNT |
20 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục PTNT |
02 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1 ngày làm việc |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn nghiệp vụ, Chi cục PTNT |
11 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục PTNT |
1,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
6 ngày làm việc |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày làm việc |
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường
1. Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
Trung tâm PVHCC của tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,125 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,125 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,125 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày |
2. Thủ tục Kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
Trung tâm PVHCC của tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
- Kiểm tra chặt: 5 ngày - Kiểm tra thông thường: 01 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0, 25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Tổng: Đối với kiểm tra chặt: 7 ngày Đối với kiểm tra thông thường: 3 ngày |
|||
|
|
|
|
|
1. Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ. - quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: Thẩm tra các hồ sơ, đủ điều kiện sẽ trình thẩm định; tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh thành lập/kiện toàn Hội đồng thẩm định tỉnh; tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm định, hoàn thiện biên bản thẩm định; Tổng hợp báo cáo kết quả thẩm định và rà soát hồ sơ sau thẩm định |
Chuyên viên, Chi cục Phát triển nông thôn |
10,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình phê duyệt dự án, Phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, trình lãnh đạo Phòng Kinh tế xét duyệt dự án/kế hoạch liên kết |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - VP UBND tỉnh |
7 ngày làm việc |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt dự án/kế hoạch liên kết |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
Phê duyệt dự án/kế hoạch liên kết |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
25 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
|
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
2 |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
3 |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
4 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
|
||
1 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
2 |
1.003486 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
TH 1: 07 ngày làm việc TH 2: 03 ngày làm việc |
TH 1: 07 ngày làm việc TH 2: 03 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
1 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|